vietjack.com

53 câu Trắc nghiệm ôn luyện thi tốt nghiệp THPT môn Công nghệ Chủ đề 9. Phòng, trị bệnh thuỷ sản có đáp án
Quiz

53 câu Trắc nghiệm ôn luyện thi tốt nghiệp THPT môn Công nghệ Chủ đề 9. Phòng, trị bệnh thuỷ sản có đáp án

A
Admin
41 câu hỏiCông nghệLớp 12
41 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Bệnh thuỷ sản là 

A. trạng thái chậm lớn của các loài thuỷ sản khi có nguyên nhân tác động.

B. trạng thái bỏ ăn của các loài thuỷ sản khi có nguyên nhân tác động.

C. trạng thái không bình thường của các loài thuỷ sản khi có nguyên nhân tác động.

D. trạng thái tổn thương cơ thể của các loài thuỷ sản khi có nguyên nhân tác động.

2. Nhiều lựa chọn

Thuỷ sản bị bệnh có thể có biểu hiện nào sau đây? 

A. Bơi tách đàn, giảm ăn hoặc bỏ ăn. 

B. Nhanh lớn, xuất hiện các tổn thương trên cơ thể. 

C. Chậm lớn, ăn nhiều. 

D. Ăn nhiều, hay nổi đầu vào buổi sáng.

3. Nhiều lựa chọn

Phòng bệnh cho thuỷ sản có vai trò nào sau đây? 

A. Tiêu diệt các tác nhân gây bệnh trên động vật thuỷ sản.

B. Nâng cao khả năng sinh sản của một số loài thuỷ sản. 

C. Bảo vệ các loài thuỷ sản trước các tác nhân gây bệnh. 

D. Nâng cao hiệu quả sử dụng thức ăn của các loài thuỷ sản.

4. Nhiều lựa chọn

Nội dung nào sau đây không đúng khi nói về vai trò của phòng, trị bệnh thuỷ sản? 

A. Giảm tác hại của bệnh đối với động vật thuỷ sản.

B. Nâng cao sức đề kháng cho động vật thuỷ sản. 

C. Tạo điều kiện thuận lợi cho các loài thuỷ sản sinh trưởng và phát triển tốt. 

D. Tạo giống mới có khả năng kháng một số loại bệnh thường gặp.

5. Nhiều lựa chọn

Nội dung nào sau đây đúng khi nói về vai trò của phòng, trị bệnh thuỷ sản đối với sức khoẻ con người? 

A. Giúp tăng tỉ lệ sống của thuỷ sản, mang lại hiệu quả kinh tế cho người nuôi. 

B. Giúp hạn chế lây truyền một số bệnh từ thuỷ sản sang người. 

C. Hạn chế tồn dư hoá chất trong môi trường nước. 

D. Giảm thiểu sự tiếp xúc của hoá chất độc hại đối với người nuôi.

6. Nhiều lựa chọn

Bệnh nào sau đây có thể lây truyền từ thuỷ sản sang người?

A. Bệnh đốm trắng trên tôm. 

B. Bệnh gan thận mủ ở cá tra.

C. Bệnh lồi mắt ở cá rô phi.

D. Bệnh sán lá gan.

7. Nhiều lựa chọn

Nội dung nào sau đây không đúng khi nói về vai trò của phòng, trị bệnh thuỷ sản? 

A. Nâng cao hiệu quả sử dụng thức ăn. 

B. Nâng cao hiệu quả nuôi trồng. 

C. Góp phần phát triển nuôi trồng thuỷ sản bền vững.

D. Giảm thiểu thiệt hại cho người nuôi.

8. Nhiều lựa chọn

Bệnh lồi mắt ở cá rô phi là do tác nhân nào sau đây gây ra? 

A. Liên cầu khuẩn Streptococcus agalactiae. 

B. Vi khuẩn Mycobacterium. 

C. Vi khuẩn Vibrio. 

D. Vi khuẩn Edwardsiella ictaluri.

9. Nhiều lựa chọn

Có phát biểu về triệu chứng của cá rô phi bị bệnh lồi mắt như sau:

(1) Thân cá có màu đen.

(2) Bơi tách đàn.

(3) Giảm ăn đến bỏ ăn.

(4) Xuất huyết trên da.

(5) Bệnh nặng gây xuất huyết mắt, lồi mắt .

(6) Bơi xoay tròn hoặc bơi không có định hướng.

Số phát biểu đúng là:

A. 6.                                   

B. 4.                                   

C. 3.                                  

D. 5.

10. Nhiều lựa chọn

Một trong những biện pháp phòng bệnh lồi mắt cá rô phi hiệu quả là: 

A. Sử dụng thuốc kháng sinh thích hợp trộn vào thức ăn cho cá. 

B. Tiêm vaccine định kì cho cá.

C. Tăng cường bổ sung chế phẩm vi sinh, vitamin để tăng sức đề kháng cho cá. 

D. Tăng lượng thức ăn cho cá vào ngày nắng nóng.

11. Nhiều lựa chọn

Khi phát hiện cá rô phi bị bệnh lồi mắt, cần thực hiện biện pháp nào sau đây? 

A. Tiêm vaccine cho cá. 

B. Bổ sung thêm thức ăn để tăng cường năng lượng cho cá. 

C. Khử trùng nước ao nuôi. 

D. Bổ sung chế phẩm chứa vi sinh vật có lợi vào thức ăn của cá.

12. Nhiều lựa chọn

Vì sao sau khi điều trị bệnh lồi mắt ở cá rô phi, cần bổ sung chế phẩm vi sinh vào thức ăn và môi trường nước? 

A. Để vi sinh vật có lợi tiêu diệt triệt để mầm bệnh.

B. Để vi sinh vật ức chế nếu mầm bệnh tái phát. 

C. Để phục hồi hệ vi sinh có lợi cho môi trường và động vật thuỷ sản.

D. Để hệ vi sinh vật có lợi cạnh tranh dinh dưỡng với vi sinh vật gây bệnh.

13. Nhiều lựa chọn

Bệnh lồi mắt ở cá rô phi là do tác nhân nào sau đây gây ra? 

A. Một loại vi khuẩn Gram dương. 

B. Một loại vi khuẩn Gram âm. 

C. Một loại virus có vật chất di truyền là DNA. 

D. Một loại virus có vật chất di truyền là RNA.

14. Nhiều lựa chọn

Bệnh gan thận mủ trên cá tra là do tác nhân nào sau đây gây ra? 

A. Liên cầu khuẩn Streptococcus agalactiae. 

B. Vi khuẩn Mycobacterium. 

C. Vi khuẩn Vibrio. 

D. Vi khuẩn Edwardsiella ictaluri.

15. Nhiều lựa chọn

Tác nhân gây bệnh gan thận mủ trên cá tra là

A. một loại vi khuẩn Gram dương. 

B. một loại vi khuẩn Gram âm. 

C. một loại virus có vật chất di truyền là DNA.

D. một loại virus có vật chất di truyền là RNA.

16. Nhiều lựa chọn

Cá bị bệnh gan thận mủ sẽ có biểu hiện nào sau đây?

A. Gan, lách, thận bị hoại tử thành những đốm trắng đục.

B. Gan, ruột xuất huyết. 

C. Thận, lách sưng kèm theo xuất huyết hoặc tụ huyết. 

D. Gan, thận sưng kèm theo xuất huyết.

17. Nhiều lựa chọn

Bệnh gan thận mủ trên cá tra thường xuất hiện nhiều trong điều kiện nào sau đây? 

A. Mùa hè, trong những ao nuôi mật độ cao. 

B. Mùa hè, trong những ao nuôi mật độ thấp. 

C. Mùa xuân, trong những ao nuôi mật độ thấp. 

D. Mùa xuân, trong những ao nuôi mật độ cao.

18. Nhiều lựa chọn

Bệnh lồi mắt ở cá rô phi và bệnh gan thận mủ trên cá tra có điểm chung nào sau đây?

A. Tác nhân gây bệnh là vi khuẩn. 

B. Tác nhân gây bệnh là virus. 

C. Bệnh thường xuất hiện và gây hại chủ yếu vào mùa hè. 

D. Biện pháp phòng bệnh hiệu quả nhất là sử dụng vaccine.

19. Nhiều lựa chọn

Bệnh hoại tử thần kinh (VNN) gây hại chủ yếu trên đối tượng thuỷ sản nào sau đây? 

A. Một số loài tôm nước ngọt.

B. Một số loài tôm nước mặn. 

C. Một số loài cá nước mặn.

D. Một số loài cá nước ngọt.

20. Nhiều lựa chọn

Bệnh hoại tử thần kinh (VNN) ở thuỷ sản do tác nhân nào sau đây gây ra?

A. Một loại vi khuẩn Gram âm. 

B. Một loại vi khuẩn Gram dương. 

C. Một loại virus của vật chất di truyền là RNA. 

D. Một loại virus có vật chất di truyền là DNA.

21. Nhiều lựa chọn

Tác nhân gây bệnh hoại tử thần kinh (VNN) ở thuỷ sản có tên khoa học là

A. Streptococcus agalactiae. 

B. Mycobacterium.

C. Betanodavirus. 

D. Edwardsiella ictaluri.

22. Nhiều lựa chọn

Một trong những biểu hiện của động vật thuỷ sản khi bị bệnh hoại tử thần kinh (VNN) ở giai đoạn chuyển nặng là 

A. bơi lờ đờ, da tối màu. 

B. bơi lội hỗn loạn và không định hướng. 

C. giảm ăn, da tối màu. 

D. ăn mất kiểm soát, bơi lờ đờ.

23. Nhiều lựa chọn

Khi nói về bệnh hoại tử thần kinh (VNN) ở thuỷ sản, phát biểu nào sau đây là đúng? 

A. Tác nhân gây bệnh là virus.

B. Tác nhân gây bệnh thường kí sinh trong nội tạng của thuỷ sản. 

C. Bệnh thường xuất hiện và gây hại chủ yếu trong mùa đông.

D. Bệnh gây hại trên hầu hết các loài thuỷ sản.

24. Nhiều lựa chọn

Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về phòng, trị bệnh của bệnh hoại tử thần kinh (VNN) ở thuỷ sản? 

A. Sử dụng thuốc kháng sinh điều trị đúng liều trong giai đoạn bệnh mới xuất hiện sẽ cho hiệu quả điều trị cao. 

B. Nên kết hợp kháng sinh với vitamin C để tăng sức đề kháng cho động vật thuỷ sản.

C. Sử dụng vaccine là biện pháp phòng bệnh hiệu quả cho động vật thuỷ sản. 

D. Thường xuyên khử trùng nước ao nuôi để tiêu diệt mầm bệnh.

25. Nhiều lựa chọn

Có thể phòng bệnh hoại tử thần kinh (VNN) cho động vật thuỷ sản bằng biện pháp nào sau đây? 

A. Định kì khử trùng nước ao nuôi để tiêu diệt mầm bệnh. 

B. Bổ sung vào thức ăn một số loại kháng sinh phù hợp.

C. Tăng cường sử dụng thức ăn tươi sống để tăng sức đề kháng cho động vật thuỷ sản. 

D. Chọn cá giống khoẻ mạnh, không bị nhiễm bệnh.

26. Nhiều lựa chọn

Bệnh đốm trắng trên tôm do tác nhân nào sau đây gây ra? 

A. Một loại vi khuẩn Gram âm. 

B. Một loại vi khuẩn Gram dương.

C. Một loại virus của vật chất di truyền là RNA. 

D. Một loại virus có vật chất di truyền là DNA.

27. Nhiều lựa chọn

Tác nhân gây bệnh đốm trắng trên tôm có tên khoa học là: 

A. Streptococcus agalactiae. 

B. Baculovirus. 

C. Betanodavirus. 

D. Edwardsiella ictaluri.

28. Nhiều lựa chọn

Dấu hiệu đặc trưng của bệnh đốm trắng trên tôm là 

A. Xuất hiện những đốm trắng trên thịt tôm ở giai đoạn bệnh nặng. 

B. Xuất hiện những đốm trắng trên vỏ tôm ở giai đoạn bệnh nặng.

C. Xuất hiện những đốm trắng trên vỏ tôm ở giai đoạn bệnh mới bắt đầu. 

D. Xuất hiện những đốm trắng trên thịt tôm ở giai đoạn bệnh mới bắt đầu.

29. Nhiều lựa chọn

Khi nói về bệnh đốm trắng trên tôm, phát biểu nào sau đây là đúng? 

A. Bệnh thường lây lan nhanh trong ao nuôi. 

B. Tác nhân gây bệnh có thể là virus hoặc vi khuẩn. 

C. Bệnh thường xuất hiện và gây hại chủ yếu trong mùa hè. 

D. Bệnh thường ít gây chết, tôm bị bệnh thường ăn ít và chậm lớn.

30. Nhiều lựa chọn

Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về phòng, trị bệnh đốm trắng trên tôm?

A. Sử dụng chế phẩm sinh học trong giai đoạn bệnh mới xuất hiện sẽ cho hiệu quả điều trị cao. 

B. Nên kết hợp kháng sinh với vitamin C để tăng sức đề kháng tôm. 

C. Sử dụng vaccine là biện pháp phòng bệnh hiệu quả cho tôm. 

D. Phòng bệnh là biện pháp chủ yếu để hạn chế dịch bệnh.

31. Nhiều lựa chọn

Có thể sử dụng biện pháp nào sau đây để phòng bệnh đốm trắng trên tôm?

A. Tiêm vaccine định kì theo quy định. 

B. Bổ sung vào thức ăn một số loại kháng sinh phù hợp.

C. Bổ sung vitamin C vào nước nuôi để tăng sức đề kháng cho tôm. 

D. Ngăn chặn không cho vật chủ trung gian bên ngoài vào ao nuôi.

32. Nhiều lựa chọn

Một ao nuôi tôm bị bệnh đốm trắng, cách xử lí nào sau đây là phù hợp để phòng bệnh đốm trắng?

A. Tháo bớt nước ao tôm bị bệnh ra bên ngoài để loại bỏ bớt nguồn bệnh trong ao.

B. Chuyển tôm chưa bị bệnh sang khu vực lân cận. 

C. Tiêu huỷ đối với tôm đã chết. 

D. Chọn bán tôm đạt kích cỡ thương phẩm.

33. Nhiều lựa chọn

Biện pháp nào sau đây không có tác dụng phòng bệnh đốm trắng trên tôm?

A. Chọn con giống khoẻ mạnh, không nhiễm bệnh và có chứng nhận kiểm dịch.

B. Khử trùng các dụng cụ, phương tiện ra vào khu vực nuôi tôm. 

C. Bổ sung vitamin C vào nước nuôi để tăng sức đề kháng cho tôm. 

D. Khi sử dụng thức ăn tươi sống cần đảm bảo thức ăn không nhiễm mầm bệnh.

34. Nhiều lựa chọn

Có thể ứng dụng kĩ thuật/công nghệ nào sau đây để phát hiện sớm bệnh thuỷ sản? 

A. Công nghệ lên men. 

B. Công nghệ vi sinh. 

C. Kĩ thuật chuyển gene. 

D. Kĩ thuật PCR.

35. Nhiều lựa chọn

Ứng dụng công nghệ sinh học trong chẩn đoán sớm bệnh thuỷ sản có nghĩa là 

A. phát hiện sự hiện diện của tác nhân gây bệnh ngay khi bệnh chưa biểu hiện. 

B. chẩn đoán chính xác bệnh cho các cá thể bị bệnh. 

C. rút ngắn quy trình chẩn đoán bệnh thuỷ sản.

D. chẩn đoán bệnh cho thuỷ sản ngay ở giai đoạn giống.

36. Nhiều lựa chọn

Việc ứng dụng công nghệ sinh học trong phát hiện sớm bệnh thuỷ sản có ý nghĩa nào sau đây? 

A. Xác định chính xác tác nhân gây bệnh.

B. Nâng cao hiệu quả phòng, trị bệnh. 

C. Ngăn ngừa tác nhân gây bệnh phát tán ra môi trường. 

D. Xác định tác nhân gây bệnh cho đàn giống.

37. Nhiều lựa chọn

Quy trình phát hiện virus (có vật chất di truyền DNA) gây bệnh thuỷ sản gồm mấy bước? 

A. 2. 

B. 3. 

C. 4. 

D. 5.

38. Nhiều lựa chọn

Nội dung nào sau đây đúng khi nói về ưu điểm của vaccine DNA so với vaccine truyền thống? 

A. Chi phí sản xuất thấp, quy trình sản xuất đơn giản. 

B. Sử dụng được cho nhiều loại bệnh khác nhau. 

C. Tính ổn định và tính an toàn cao. 

D. Có hiệu quả cao trong cả phòng và trị bệnh.

39. Nhiều lựa chọn

Trong chế phẩm vi sinh phòng, trị bệnh thuỷ sản thường có chứa thành phần nào sau đây?

A. Các chủng virus có khả năng tiêu diệt mầm bệnh. 

B. Các chủng vi khuẩn sản sinh ra các chất tăng cường miễn dịch cho động vật thuỷ sản. 

C. Các chủng nấm có khả năng gây bệnh cho động vật thuỷ sản. 

D. Các chủng vi sinh vật có khả năng sinh trưởng nhanh trong môi trường nuôi thuỷ sản.

40. Nhiều lựa chọn

Nội dung nào sau đây là đúng khi nói về đặc tính của các loài thảo dược?

A. Có khả năng sinh trưởng nhanh, cho năng suất cao. 

B. Chứa nhiều thành phần dinh dưỡng cần thiết cho động vật thuỷ sản. 

C. Chứa nhiều hoạt chất kích thích các vi sinh vật có lợi phát triển. 

D. Chứa nhiều hoạt chất có hoạt tính kháng bệnh cao.

41. Nhiều lựa chọn

Một trong những ưu điểm của việc sử dụng chế phẩm thảo dược trong phòng, trị bệnh cho thuỷ sản là 

A. phòng, trị bệnh cho hiệu quả nhanh.

B. phòng, trị bệnh có tính đặc hiệu cao.

C. an toàn cho con người và thân thiện với môi trường. 

D. giá thành thấp và cho hiệu quả phòng, trị bệnh lâu dài.

© All rights reserved VietJack