vietjack.com

525 câu trắc nghiệm tổng hợp Vật lí đại cương có đáp án - Phần 20
Quiz

525 câu trắc nghiệm tổng hợp Vật lí đại cương có đáp án - Phần 20

V
VietJack
Đại họcTrắc nghiệm tổng hợp10 lượt thi
25 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chất điểm chuyển động trên đường thẳng với vận tốc biến đổi theo qui luật cho bởi đồ thị hình 3.1. Gia tốc của chất điểm trong thời gian từ 2,5s đầu là:

0,1m/s2

0,2m/s2

0,3m/s2

0

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chất điểm chuyển động trên đường thẳng với vận tốc biến đổi theo qui luật cho bởi đồ thị hình 3.1. Xét trong thời gian từ 2,5s đầu, chuyển động của chất điểm có tính chất:

đều theo chiều dương.

nhanh dần đều theo chiều dương.

chậm dần đều theo chiều âm, sau đó nhanh dần đều theo chiều dương.

chậm dần đều theo chiều dương, sau đó nhanh dần đều theo chiều âm.

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thả một vật từ đỉnh tòa tháp cao 20m thì sau bao lâu nó chạm đất? (Bỏ qua sức cản không khí).

1s

2s

1,5s

3s

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chất điểm M chuyển động trên đường tròn bán kính R = 2m với phương trình: s = 3t2 + t (hệ SI). Trong đó s là độ dài cung OMq, O là điểm mốc trên đường tròn. Vận tốc góc của chất điểm lúc t = 0,5s là:

4 rad/s

2 rad/s

8 rad/s

3 rad/s

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chất điểm M chuyển động trên đường tròn bán kính R = 2m với phương trình: s = 3t2 + t (hệ SI). Trong đó s là độ dài cung OM, O là điểm mốc trên đường tròn. Gia tốc góc của chất điểm lúc t = 0,5s là:

6 rad/s2

12 rad/s2

3 rad/s2

0 rad/s2

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chất điểm M chuyển động trên đường tròn bán kính R = 2m với phương trình: s = 3t2 + t (hệ SI). Trong đó s là độ dài cung OM, O là điểm mốc trên đường tròn.

đều

nhanh dần

nhanh dần đều

chậm dần đều

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chất điểm M chuyển động trên đường tròn bán kính R = 0,5m với phương trình: s = 3t3 + t (hệ SI). Trong đó s là độ dài cung OM, O là điểm mốc trên đường tròn. Tính gia tốc tiếp tuyến của chất điểm lúc t = 2s.

26 m/s2

36 m/s2

74 m/s2

9 m/s2

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chất điểm M chuyển động trên đường tròn bán kính R = 5m với phương trình: s = 3t3 + t (hệ SI). Trong đó s là độ dài cung OM, O là điểm mốc trên đường tròn. Chuyển động của chất điểm có tính chất nào dưới đây?

đều

nhanh dần

nhanh dần đều

chậm dần

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chất điểm M chuyển động trên đường tròn bán kính R = 5m với phương trình: s = 3t3 + t (hệ SI). Trong đó s là độ dài cung OM, O là điểm mốc trên đường tròn. Tính quãng đường chất điểm đã đi trong 2 giây đầu tiên.

26m

5,2m

37m

130m

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chất điểm M chuyển động trên đường tròn bán kính R = 5m với phương trình: s = 3t3 + t (hệ SI). Trong đó s là độ dài cung OM, O là điểm mốc trên đường tròn. Tính gia tốc góc lúc t = 2s.

36 rad/s2

7,2 rad/s2

3,6 rad/s2

72 rad/s2

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chất điểm M chuyển động trên đường tròn bán kính R = 5m với phương trình: s = 3t3 + t (hệ SI). Trong đó s là độ dài cung OM, O là điểm mốc trên đường tròn. Tính gia tốc góc trung bình của chất điểm trong 2 giây đầu tiên.

36 rad/s2

7,2 rad/s2

3,6 rad/s2

72 rad/s2

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chất điểm M chuyển động trên đường tròn bán kính R = 5m với phương trình: s = 3t3 + t (hệ SI). Trong đó s là độ dài cung OM, O là điểm mốc trên đường tròn. Lúc t = 0 thì chất điểm:

đang đứng yên

đang chuyển động nhanh dần

đang chuyển động chậm dần.

đang chuyển động với gia tốc góc bằng không.

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chất điểm M chuyển động trên đường tròn bán kính R = 0,5m với phương trình: s = 3t2 + t (hệ SI). Trong đó s là độ dài cung OM, O là điểm mốc trên đường tròn. Tính vận tốc góc trung bình của chất điểm trong thời gian 4s, kể từ lúc t = 0.

7rad/s

14 rad/s

28 rad/s

50 rad/s

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chất điểm M chuyển động trên đường tròn bán kính R = 2m với phương trình: s = 3t2 + t (hệ SI). Trong đó s là độ dài cung OM, O là điểm mốc trên đường tròn. Tính góc mà bán kính R đã quét được sau thời gian 1s, kể từ lúc t = 0.

2 rad

1 rad

4 rad

8 rad

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chất điểm M chuyển động trên đường tròn bán kính R = 2m với phương trình: s = 3t2 + t (hệ SI). Trong đó s là độ dài cung OM, O là điểm mốc trên đường tròn. Tính độ lớn của vectơ gia tốc tại thời điển t = 1s.

6 m/s2

24,5 m/s2

3 m/s2

25,2 m/s2

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chất điểm M chuyển động trên đường tròn bán kính R = 2m với phương trình: s = 3t2 + t (hệ SI). Trong đó s là độ dài cung OM, O là điểm mốc trên đường tròn. Tính thời gian để chất điểm đi hết một vòng đầu tiên (lấy π = 3,14).

1,29s

1,89s

0,60s

1,9s

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một chất điểm chuyển động tròn đều, sau 5 giây nó quay được 20 vòng. Chu kỳ quay của chất điểm là:

T = 0,25s

T = 0,5s

T = 4s

T = 2s

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong chuyển động tròn đều, độ lớn của vectơ gia tốc được tính bởi công thức:

\[{\rm{a = }}\sqrt {{{\left( {\frac{{{{\rm{d}}^{\rm{2}}}{\rm{x}}}}{{{\rm{d}}{{\rm{t}}^{\rm{2}}}}}} \right)}^{\rm{2}}}{\rm{ + }}{{\left( {\frac{{{{\rm{d}}^{\rm{2}}}{\rm{y}}}}{{{\rm{d}}{{\rm{t}}^{\rm{2}}}}}} \right)}^{\rm{2}}}{\rm{ + }}{{\left( {\frac{{{{\rm{d}}^{\rm{2}}}{\rm{z}}}}{{{\rm{d}}{{\rm{t}}^{\rm{2}}}}}} \right)}^{\rm{2}}}} \]

\[{\rm{a = }}\sqrt {{\rm{a}}_{\rm{n}}^{\rm{2}}{\rm{ + a}}_{\rm{t}}^{\rm{2}}} \]

\[{\rm{a = }}\frac{{{{\rm{v}}^{\rm{2}}}}}{{\rm{R}}}\]

A, B, C đều đúng

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chất điểm quay xung quanh điểm cố định O với góc quay phụ thuộc thời gian theo qui luật: θ = 0,2t2 (rad). Tính gia tốc toàn phần của chất điểm lúc t = 2,5 (s), biết rằng lúc đó nó có vận tốc dài là 0,65 (m/s).

a = 0,7 m/s2

a = 0,9 m/s2

a = 1,2 m/s2

a = 0,65 m/s2

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong nguyên tử Hydro, electron chuyển động đều theo qũi đạo tròn có bán kính R = 5.10–9 m, với vận tốc 2,2.108 cm/s. Tìm tần số của electron.

7.1015 Hz

7.1014 Hz

7.1013 Hz

7.1012 Hz

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phát biểu nào sai đây là sai khi nói về chuyển động tròn đều của một chất điểm?

Gia tốc bằng không

Gia tốc góc bằng không

Quãng đường đi tỉ lệ thuận với thời gian.

Có tính tuần hoàn

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong chuyển động tròn, kí hiệu \[{\rm{\beta , \omega , \theta }}\]là gia tốc góc, vận tốc góc và góc quay của chất điểm. Công thức nào sau đây là đúng?

\[{\rm{\omega = }}{{\rm{\omega }}_0} + \mathop \smallint \limits_{{{\rm{t}}_{\rm{0}}}}^{\rm{t}} {\rm{\beta }}{\rm{.dt}}\]

\[{\rm{\omega = }}{{\rm{\omega }}_{\rm{0}}}{\rm{ + \beta t}}\]

\[{\rm{\theta = }}{{\rm{\omega }}_{\rm{0}}}{\rm{t + }}\frac{{\rm{1}}}{{\rm{2}}}{\rm{\beta }}{{\rm{t}}^{\rm{2}}}\]

A, B, C đều đúng.

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong chuyển động tròn biến đổi đều, kí hiệu \[{\rm{\beta , \omega , \theta }}\]là gia tốc góc, vận tốc góc và góc quay của chất điểm. Công thức nào sau đây là đúng?

\[{{\rm{\omega }}^{\rm{2}}} - {\rm{\omega }}_{\rm{0}}^{\rm{2}}{\rm{ = 2\beta \theta }}\]

\[{\rm{\omega = }}{{\rm{\omega }}_{\rm{0}}}{\rm{ + \beta t}}\]

\[{\rm{\theta = }}{{\rm{\omega }}_{\rm{0}}}{\rm{t + }}\frac{{\rm{1}}}{{\rm{2}}}{\rm{\beta }}{{\rm{t}}^{\rm{2}}}\]

A, B, C đều đúng.

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phát biểu nào sai đây là sai khi nói về chuyển động tròn biến đổi đều của chất điểm?

Gia tốc góc không đổi.

Gia tốc pháp tuyến không đổi.

Vận tốc góc là hàm bậc nhất theo thời gian.

Góc quay là hàm bậc hai theo thời gian.

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong chuyển động tròn biến đổi đều của chất điểm, tích vô hướng giữa vận tốc \(\overrightarrow v \)và gia tốc \(\overrightarrow a \)luôn:

dương.

âm.

bằng không.

dương hoặc âm.

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack