vietjack.com

525 câu trắc nghiệm tổng hợp Vật lí đại cương có đáp án - Phần 15
Quiz

525 câu trắc nghiệm tổng hợp Vật lí đại cương có đáp án - Phần 15

V
VietJack
Đại họcTrắc nghiệm tổng hợp8 lượt thi
24 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một quả cầu đặc đồng chất, tâm O, bán kính R, khối lượng m phân bố đều được gắn chặt tiếp xúc ngoài với một quả cầu đặc khác, tâm O’, đồng chất với nó nhưng có bán kính gấp đôi. Mômen quán tính của hệ hai quả cầu này đối với trục quay chứa O và vuông góc với OO’ là:

I = 85,2 mR2

I = 13,2 mR2

I = 0,4 mR2

I = mR2

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một quả cầu đặc đồng chất, tâm O, bán kính R, khối lượng m phân bố đều được gắn chặt tiếp xúc ngoài tiếp xúc với một quả cầu đặc khác, tâm O’, đồng chất với nó nhưng có bán kính gấp đôi. Mômen quán tính của hệ hai quả cầu này đối với trục quay chứa O’ và vuông góc với OO’ là:

I = 85,2mR2

I = 13,2mR2

I = 22,2mR2

I = mR2

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một đĩa tròn mỏng đồng chất, khối lượng phân bố đều, bán kính R, bị khoét một lỗ hình tròn, bán kính r = R/2. Tâm O’ của lỗ thủng cách tâm O của đĩa một khoảng R/2. Khối lượng của phần còn lại là m. Mômen quán tính của phần còn lại đối với trục quay đi qua tâm O và vuông góc với mặt phẳng đĩa là:

\[\frac{{\rm{2}}}{{\rm{3}}}{\rm{m}}{{\rm{R}}^{\rm{2}}}\]

\[\frac{{\rm{1}}}{{\rm{8}}}{\rm{m}}{{\rm{R}}^{\rm{2}}}\]

\[\frac{{{\rm{13}}}}{{{\rm{24}}}}{\rm{m}}{{\rm{R}}^{\rm{2}}}\]

\[\frac{{{\rm{13}}}}{{{\rm{32}}}}{\rm{m}}{{\rm{R}}^{\rm{2}}}\]

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một đĩa tròn mỏng đồng chất, khối lượng phân bố đều, bán kính R, bị khoét một lỗ hình tròn, bán kính r = R/2. Tâm O’ của lỗ thủng cách tâm O của đĩa một khoảng R/2. Khối lượng của phần còn lại là m. Mômen quán tính của phần còn lại đối với trục quay đi qua O và O’là:

\[\frac{{{\rm{15}}}}{{{\rm{64}}}}{\rm{m}}{{\rm{R}}^{\rm{2}}}\]

\[\frac{{\rm{1}}}{{\rm{4}}}{\rm{m}}{{\rm{R}}^{\rm{2}}}\]

\[\frac{{{\rm{13}}}}{{{\rm{24}}}}{\rm{m}}{{\rm{R}}^{\rm{2}}}\]

\[\frac{{\rm{5}}}{{{\rm{16}}}}{\rm{m}}{{\rm{R}}^{\rm{2}}}\]

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một vòng kim loại bán kính R, khối lượng m phân bố đều. Mômen quán tính đối với trục quay chứa đường kính vòng dây là:

mR2

\[\frac{{\rm{1}}}{{\rm{2}}}{\rm{m}}{{\rm{R}}^{\rm{2}}}\]

\[\frac{{\rm{1}}}{{\rm{4}}}{\rm{m}}{{\rm{R}}^{\rm{2}}}\]

\[\frac{{\rm{3}}}{{\rm{2}}}{\rm{m}}{{\rm{R}}^{\rm{2}}}\]

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một vòng kim loại bán kính R, khối lượng m phân bố đều. Mômen quán tính đối với trục quay vuông góc với mặt phẳng vòng dây tại một điểm trên vòng dây là:

mR2

\[\frac{1}{2}{\rm{m}}{{\rm{R}}^{\rm{2}}}\]

2mR2

\[\frac{{\rm{3}}}{{\rm{2}}}{\rm{m}}{{\rm{R}}^{\rm{2}}}\]

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một vòng kim loại bán kính R, khối lượng m phân bố đều. Mômen quán tính đối với trục quay chứa đường tiếp tuyến của vòng dây là:

mR2

\[\frac{{\rm{5}}}{{\rm{4}}}{\rm{m}}{{\rm{R}}^{\rm{2}}}\]

\[\frac{{\rm{1}}}{{\rm{4}}}{\rm{m}}{{\rm{R}}^{\rm{2}}}\]

\[\frac{{\rm{3}}}{{\rm{2}}}{\rm{m}}{{\rm{R}}^{\rm{2}}}\]

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một khối hình nón đặc đồng chất, khối lượng m phân bố đều, bán kính đáy là R. Mômen quán tính đối với trục của hình nón là:

mR2

\[\frac{1}{2}{\rm{m}}{{\rm{R}}^{\rm{2}}}\]

\[\frac{{\rm{2}}}{{\rm{5}}}{\rm{m}}{{\rm{R}}^{\rm{2}}}\]

\[\frac{3}{{10}}{\rm{m}}{{\rm{R}}^{\rm{2}}}\]

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có 4 chất điểm khối lượng bằng nhau và bằng m, đặt tại 4 đỉnh của hình vuông ABCD, cạnh a. Mômen quán tính của hệ này đối với trục quay đi qua một đỉnh hình vuông và vuông góc với mặt phẳng hình vuông là:

4 ma2

3ma2

2ma2

ma2

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có 4 chất điểm khối lượng bằng nhau và bằng m, đặt tại 4 đỉnh của hình vuông ABCD, cạnh a. Mômen quán tính của hệ này đối với trục quay đi qua tâm hình vuông và vuông góc với mặt phẳng hình vuông là:

4ma2

3ma2

2ma2

ma2

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có 4 chất điểm khối lượng bằng nhau và bằng m, đặt tại 4 đỉnh của hình vuông ABCD, cạnh a. Mômen quán tính của hệ này đối với trục quay chứa một đường chéo hình vuông là:

4ma2

3ma2

2ma2

ma2

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bốn quả cầu nhỏ giống nhau, mỗi quả cầu (coi như chất điểm) có khối lượng 0,5kg đặt ở các đỉnh một hình vuông cạnh 2m và được giữ cố định ở đó bằng bốn thanh không khối lượng, các thanh này chính là cạnh hình vuông. Mômen quán tính của hệ này đối với trục quay ∆ đi qua trung điểm của hai cạnh đối diện là:

4 kgm2

2 kgm2

1 kgm2

0,5kgm2

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cánh cửa phẳng, hình chữ nhật, khối lượng m phân bố đều, chiều rộng là a, có thể quay quanh các bản lề gắn dọc theo mép chiều dài của cách cửa. Mômen quán tính của cánh cửa đối với trục quay này là:

ma2

\[\frac{{\rm{1}}}{{\rm{2}}}{\rm{m}}{{\rm{a}}^{\rm{2}}}\]

\[\frac{{\rm{1}}}{{\rm{3}}}{\rm{m}}{{\rm{a}}^{\rm{2}}}\]

\[\frac{{\rm{2}}}{{\rm{3}}}{\rm{m}}{{\rm{a}}^{\rm{2}}}\]

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khối hình hộp chữ nhật, mỏng, khối lượng m phân bố đều, chiều rộng là a, chiều dài b. Mômen quán tính đối với trục quay qua tâm và vuông góc mặt phẳng hình chữ nhật là:

\[\frac{{\rm{1}}}{{\rm{2}}}{\rm{m(}}{{\rm{a}}^{\rm{2}}}{\rm{ + }}{{\rm{b}}^{\rm{2}}}{\rm{)}}\]

\[\frac{{\rm{5}}}{{{\rm{12}}}}{\rm{m(}}{{\rm{a}}^{\rm{2}}}{\rm{ + }}{{\rm{b}}^{\rm{2}}}{\rm{)}}\]

\[\frac{{\rm{1}}}{{\rm{3}}}{\rm{m(}}{{\rm{a}}^{\rm{2}}}{\rm{ + }}{{\rm{b}}^{\rm{2}}}{\rm{)}}\]

A, B, C đều sai

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có bốn hạt, khối lượng là 50g, 25g, 50g và 30g; lần lượt đặt trong mặt phẳng Oxy tại các điểm A(2; 2); B(0; 4); C(- 3; - 3) ; D(-2; 4), (đơn vị đo toạ độ là cm). Mômen quán tính của hệ đối với trục Ox là:

1,53.10–4 kg.m2

0,77.10–4 kg.m2

1,73.10–4 kg.m2

A, B, C đều sai.

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có bốn hạt, khối lượng là 50g, 25g, 50g và 30g; lần lượt đặt trong mặt phẳng Oxy tại các điểm A(2; 2); B(0; 4); C(- 3; - 3) ; D(-2; 4), (đơn vị đo toạ độ là cm). Mômen quán tính của hệ đối với trục Oy là:

1,53.10–4kgm2

0,77.10–4kg.m2

1,73.10–4kg.m2

A, B, C đều sai.

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một vật rắn được tạo thành từ ba thanh mảnh, giống nhau, mỗi thanh có khối lượng m, chiều dài và gắn với nhau thành hình chữ H. Mômen quán tính của vật rắn này đối với trục quay chứa một trong hai chân của chữ H là:

\[{\rm{I = }}\frac{{\rm{4}}}{{\rm{3}}}{\rm{m}}{{\rm{l}}^{\rm{2}}}\]

\[{\rm{I = m}}{{\rm{l}}^{\rm{2}}}\]

\[{\rm{I = }}\frac{{\rm{1}}}{{\rm{2}}}{\rm{m}}{{\rm{l}}^{\rm{2}}}\]

\[{\rm{I = }}\frac{{\rm{1}}}{{\rm{4}}}{\rm{m}}{{\rm{l}}^{\rm{2}}}\]

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hai đĩa mỏng đồng chất, giống hệt nhau, mỗi cái có khối lượng m và bán kính R được gắn tiếp xúc ngoài với nhau, tạo thành một cố thể quay quanh trục ∆ vuông góc với mặt phẳng hai đĩa và đi qua tâm của một trong hai đĩa. Mômen quán tính của hệ đối với trục ∆ là:

I = mR2

I = 2mR2

I = 5mR2

4mR2

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một trục khuỷu có dạng thanh mảnh AB = a, đồng chất, khối lượng m phân bố đều. Tính mômen quán tính của trục khuỷu này đối với trục quay đi qua đầu A và vuông góc với AB.

\[{\rm{I = }}\frac{{\rm{1}}}{{{\rm{12}}}}{\rm{m}}{{\rm{a}}^{\rm{2}}}\]

\[{\rm{I = }}\frac{{\rm{1}}}{{\rm{3}}}{\rm{m}}{{\rm{a}}^{\rm{2}}}\]

\[{\rm{I = }}\frac{{\rm{1}}}{{\rm{4}}}{\rm{m}}{{\rm{a}}^{\rm{2}}}\]

\[{\rm{I = m}}{{\rm{a}}^{\rm{2}}}\]

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một trụ rỗng có thành dày, khối lượng m phân bố đều, bánh kính thành trong là R1, bán kính thành ngoài là R2. Tính mômen quán tính đối với trục của trụ.

\[{\rm{I = }}\frac{{\rm{1}}}{{\rm{2}}}{\rm{m(R}}_{\rm{2}}^{\rm{2}}{\rm{ + R}}_{\rm{1}}^{\rm{2}}{\rm{)}}\]

\[{\rm{I = }}\frac{{\rm{1}}}{{\rm{2}}}{\rm{m(R}}_{\rm{2}}^{\rm{2}} - {\rm{R}}_{\rm{1}}^{\rm{2}}{\rm{)}}\]

\[{\rm{I = m(R}}_{\rm{2}}^{\rm{2}}{\rm{ + R}}_{\rm{1}}^{\rm{2}}{\rm{)}}\]

\[{\rm{I = m(R}}_{\rm{2}}^{\rm{2}} - {\rm{R}}_{\rm{1}}^{\rm{2}}{\rm{)}}\]

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khối bán cầu đồng chất, khối lượng m phân bố đều, có trục quay ∆ trùng với trục đối xứng của nó. Mômen quán tính của khối bán cầu đối với truc ∆ có dạng nào sau đây:

\[\frac{{\rm{2}}}{{\rm{5}}}{\rm{m}}{{\rm{R}}^{\rm{2}}}\]

\[\frac{{\rm{1}}}{{\rm{5}}}{\rm{m}}{{\rm{R}}^{\rm{2}}}\]

\[\frac{{\rm{2}}}{{\rm{3}}}{\rm{m}}{{\rm{R}}^{\rm{2}}}\]

\[\frac{{\rm{4}}}{{\rm{5}}}{\rm{m}}{{\rm{R}}^{\rm{2}}}\]

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một sợi dây nhẹ, không co giãn, vắt qua ròng rọc có dạng điã tròn đồng chất, khối lượng m, hai đầu dây buộc chặt hai vật nhỏ khối lượng m1 và m2 (hình 3.13). Thả cho hai vật chuyển động theo phương thẳng đứng. Bỏ qua ma sát ở trục ròng rọc, biết dây không trượt trên ròng rọc, g là gia tốc trọng trường. Độ lớn gia tốc của các vật được tính theo công thức nào sau đây?

\[{\rm{a = g}}\frac{{{{\rm{m}}_{\rm{1}}}{\rm{ + }}{{\rm{m}}_{\rm{2}}}}}{{{{\rm{m}}_{\rm{1}}}{\rm{ + }}{{\rm{m}}_{\rm{2}}}{\rm{ + m}}}}\]

\[{\rm{a = g}}\frac{{\left| {{{\rm{m}}_{\rm{1}}} - {{\rm{m}}_{\rm{2}}}} \right|}}{{{{\rm{m}}_{\rm{1}}}{\rm{ + }}{{\rm{m}}_{\rm{2}}}{\rm{ + m}}}}\]

\[{\rm{a = g}}\frac{{\left| {{{\rm{m}}_{\rm{1}}} - {{\rm{m}}_{\rm{2}}}} \right|}}{{{{\rm{m}}_{\rm{1}}}{\rm{ + }}{{\rm{m}}_{\rm{2}}}{\rm{ + }}\frac{{\rm{1}}}{{\rm{2}}}{\rm{m}}}}\]

\[{\rm{a = g}}\frac{{\left| {{{\rm{m}}_{\rm{1}}} - {{\rm{m}}_{\rm{2}}}} \right|}}{{{{\rm{m}}_{\rm{1}}}{\rm{ + }}{{\rm{m}}_{\rm{2}}}}}\]

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một sợi dây nhẹ, không co giãn, vắt qua ròng rọc có dạng đĩa tròn đồng chất, khối lượng m = 800g (hình 3.13), hai đầu dây buộc chặt hai vật nhỏ khối lượng m1 = 2,6 kg và m2 = 1 kg. Thả cho hai vật chuyển động theo phương thẳng đứng, biết dây không trượt trên ròng rọc. Bỏ qua ma sát ở trục ròng rọc, lấy g = 10 m/s2. Lực căng dây treo vật m1 là:

T1 = 15,6 N

T1 = 14 N

T1 = 6 N

T1 = 16,5 N

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một sợi dây nhẹ, không co giãn, vắt qua ròng rọc có dạng đĩa tròn đồng chất, khối lượng m = 800g, hai đầu dây buộc chặt hai vật nhỏ khối lượng m1 = 2,6 kg và m2 = 1 kg (hình 3.13). Thả cho hai vật chuyển động theo phương thẳng đứng, biết dây không trượt trên ròng rọc. Bỏ qua ma sát ở trục ròng rọc, lấy g = 10 m/s2 . Lực căng dây treo vật m2 là:

Lực căng dây treo vật m2 là: (ảnh 1)

T2 = 15,6 N

T2 = 14 N

T2 = 6 N

T2 = 16,5 N

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack