51 CÂU HỎI
Số gia của hàm số tại điểm ứng với số gia bằng bao nhiêu?
A.-0, 01
B. 0,41
C.0,99
D.11,1
Cho hàm số . Đạo hàm của hàm số g(x) dương trong trường hợp nào?
A.x < 3
B.x< 6
C.x >3
D. x<- 3
Cho hai hàm số ; . Giá trị của x là bao nhiêu để ?
A. - 4
B. 4
C.
D.
Cho hàm số . Để thì x có giá trị thuộc tập hợp nào?
A.
B.
C.
D.
Phương trình tiếp tuyến với đồ thị tại điểm có hoành độ là:
A. y = 8x + 3
B. y= 8x + 7
C. y = 8x + 8
D. y = 8x +11
Hệ số góc của tiếp tuyến với đồ thị hàm số tại điểm có hoành độ -1 là:
A. 11
B. 4
C. 3
D. – 3
Cho hàm số . Với giá trị nào của m thì x= -1 là nghiệm của bất phương trình ?
A. m>3
B. m< 3
C.m = 3
D. m<1
Cho hàm số . Để thì x có giá trị thuộc tập hợp nào dưới đây?
A.
B.
C.
D.
Đạo hàm của hàm số bằng biểu thức nào sau đây?
A. 2x+ 5
B. 2x – 7
C. 2x – 1
D. 2x - 5
Đạo hàm của hàm số bằng biểu thức nào sau đây?
A.
B.
C.
D.
Phương trình tiếp tuyến của parabol song song với đường thẳng là
A.
B.
C.
D.
Đạo hàm của hàm số bằng biểu thức nào sau đây?
A.
B.
C.
D.
Đạo hàm của hàm số bằng biểu thức nào sau đây?
A.
B.
C.
D.
Đạo hàm của hàm số bằng biểu thức nào sau đây?
A.
B.
C.
D.
Đạo hàm của hàm số bằng biểu thức nào sau đây?
A.
B.
C.
D.
Đạo hàm của hàm số bằng biểu thức nào sau đây?
A.
B.
C.
D.
Hàm số nào sau đây có đạo hàm ?
A.
B.
C.
D.
Cho . Biểu thức có giá trị là bao nhiêu?
A. – 2
B. 0
C. 1
D. 2
Nếu thì là biểu thức nào sau đây?
A.
B.
C.
D.
Đạo hàm của hàm số bằng biểu thức nào sau đây?
A.
B.
C.
D.
Xét hàm số . Chọn câu đúng
A.
B.
C.
D.
Cho hàm số có đồ thị (C),viết phương trình tiếp tuyến biết hệ số góc bằng 2
A. ;
B. ;
C. ;
D. Đáp án khác
Gọi (C) là đồ thị của hàm số . Viết phương trình tiếp tuyến của (C) sao cho tiếp tuyến đó song song với đường thẳng y = - 3x + 1
A. y = -3x – 7
B.
C. Cả A và B đúng
D. Đáp án khác
Gọi (C) là đồ thị của hàm số. Có bao nhiêu tiếp tuyến của (C) sao cho tiếp tuyến đóvuông góc với đường thẳng
A. 0
B. 2
C. 1
D. 3
Một vật rơi tự do với phương trình chuyển động , trong đó và t tính bằng giây. Vận tốc của vật tại thời điểm t=5s bằng:
A. 49m/s
B. 25m/s
C. 10m/s
D. 18m/s
Tính đạo hàm của hàm số sau
A.
B.
C.
D.
Tính đạo hàm của hàm số sau :
A.
B.
C.
D.
Tính đạo hàm của hàm số sau
A.
B.
C.
D.
Tính đạo hàm của hàm số sau:
A.
B.
C.
D.
Tính đạo hàm của hàm số sau:
A.
B.
C.
D.
Tính đạo hàm của hàm số
A.
B.
C.
D.
Tính đạo hàm của hàm số sau
A.
B.
C.
D. Đáp án khác
Giải bất phương trình sau < 0,với
A. S=(2 ; 3)
B. S= ( 1; 2)
C. S= (3; 4)
D. S = (2; 4)
Giải bất phương trình với
A. S = (1; 3)
B.
C.
D.
Giải bất phương trình , với
A. S = (1; 2)
B. S= (-2; 1)
C. S = ( -1; 2)
D. S= (-2; -1)
Tính đạo hàm của hàm số y = sinx + cos x
A. sinx + cosx
B. sinx – cosx
C. cosx – sinx
D. - sinx – cosx
Tính đạo hàm của hàm số sau
A.
B.
C.
D.
Tính đạo hàm của hàm số sau
A.
B.
C.
D.
Tính đạo hàm của hàm số
A.
B.
C.
D.
Tính đạo hàm của hàm số
A.
B.
C.
D.
Tính đạo hàm của hàm số
A.
B.
C.
D.
Xác định giá trị của với 4 chữ số thập phân
A. 1,9975
B. 1,9976
C. 1,9973
D.1,9974
Tính giá trị của
A. 0,5074
B. 0,5075
C. 0,5076
D. 0,5077
Tìm vi phân của hàm số
A.
B.
C.
D.
Tìm vi phân của hàm số
A.
B.
C.
D.
Tính đạo hàm cấp hai của hàm số sau y = sin5x. cos2x
A.
B.
C.
D. Đáp án khác
Tính đạo hàm cấp hai của hàm số
A.
B.
C.
D. Đáp án khác
Cho hàm số có đồ thị (C) viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm có hoành độ bằng -3
A. y = 3x + 11
B. y = 3x – 4
C. y = 2x+ 4
D. y = 2x – 1
Có bao nhiêu tiếp tuyến của đồ thị (C) : đi qua điểm
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Một vật rơi tự do với phương trình chuyển động , trong đó và t tính bằng giây. Vận tốc của vật tại thời điểm t=5s bằng:
A. 49m/s
B. 25m/s
C. 10m/s
D. 18m/s
Cho chuyển động thẳng xác định bởi phương trình , trong đó t tính bằng giây s và S được tính bằng mét m. Gia tốc của chuyển động tại thời điểm t=4s bằng
A. 80m/s
B. 32m/s
C. 90m/s
D.116m/s