vietjack.com

52 câu Trắc nghiệm Chương 1: Hàm số lượng giác và phương trình lượng giác có đáp án (Phần 1)
Quiz

52 câu Trắc nghiệm Chương 1: Hàm số lượng giác và phương trình lượng giác có đáp án (Phần 1)

A
Admin
25 câu hỏiToánLớp 11
25 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Phương trình 1+sinx+1+cosx=m có nghiệm khi và chỉ khi

A. 2m2 

B. 1m4+22

C. 1m2

D. 0m1

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Gọi S là tổng tất cả các nghiệm thuộc 0;20π của phương trình 2cos2x-sinx-1=0. Khi đó, giá trị của S bằng

A. 570π

B. 295π

C590π

D. 200π 

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Gọi S là tập hợp các nghiệm thuộc khoảng 0;100π của phương trình sinx2+cosx22+3cosx=3. Tổng các phần tử của S là

A. 7400π3

B. 7525π3

C. 7375π3

D. 7550π3 

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Tổng các nghiệm của phương trình 2cos3x(2cos2x+1)=1 trên đoạn -4π;6π là:

A. 61π

B. 72π

C. 50π

D. 56π 

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Số nghiệm thuộc đoạn [0;2017] của phương trình 1+cosx+1-cosxsinx=4cosx

A. 1283. 

B. 1285. 

C. 1284. 

D. 1287. 

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Gọi M, m lần lượt là giá lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y=sin2018x+cos2018x trên R. Khi đó:

A. M=2; m=121008

B. M=1; m=121009

C. M=1; m=0

D. M=1; m=121008 

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Tìm m để phương trình 2sinx2(2m+1).sinx+2m1=0 có nghiệm thuộc khoảng 

A. -1 < m < 0

B. 0 < m < 1

C. 1 < m < 2

D. -12<m<12

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Số các giá trị nguyên của m để phương trình cos2x+cosx+m=m có nghiệm là

A. 4

B. 2

C. 3

D. 5

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Số nghiệm của phương trình: sin2015x-cos2016x=2sin2017x-cos2018x+cos2x trên [-10;30] là:

A. 46

B. 51

C. 50

D. 44

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Số giá trị nguyên của tham số m để phương trình sin2x+2sinx+π4-2=m có đúng một nghiệm thực thuộc khoảng 0;3π4

A. 3

B. 2

C. 0

D. 1

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn

Cho phương trình (1+cosx)(cos4x-mcosx)=msin2x. Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình có đúng 3 nghiệm phân biệt thuộc 0;2π3

A. m-12;12

B. m-;11;+

C. m-1;1

D. m[-12;1) 

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn

Khẳng định nào sau đây là đúng về phương trình sinxx2+6+cosπ2+80x2+32x+332=0?

A. Số nghiệm của phương trình là 8.

B. Tổng các nghiệm của phương trình là 8.

C. Tổng các nghiệm của phương trình là 48.

D. Phương trình có vô số nghiệm thuộc R.

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn

Gọi M, m lần lượt GTLN, GTNN của hàm số y=2sin3x+cos3x. Giá trị biểu thức T=M2+m2 là:

A. 5

B. 10

C. 4

D. 8

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn

Tập xác định của hàm số y=12cosx-1

A. D=R\π3+k2π, 5π3+k2π|kZ

B. D=R\π3+k2π|kZ

C. D=π3+k2π, 5π3+k2π|kZ

D. D=R\5π3+k2π|kZ

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn

Tập xác định của hàm số y=cotxsinx-1

A. D=R\π3+k2π|kZ

B. D=R\2|kZ

C. D=R\π2+k2π;|kZ

D. D=R\π2+k2π|kZ 

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn

Tập hợp R\kπ|kZ không phải là tập xác định của hàm số nào?

A. y=1-cosxsin2x 

B. y=1-cosx2sinx 

C. y=1+cosxsin2x

D. y=1+cosxsinx 

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn

Tập xác định của hàm số y=1-cos2017x

A. D=R\kπ|kZ

B. D = R

C. D=R\π4+kπ|kZ

D. D=R\π2+k2π|kZ 

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn

Hàm số nào sau đây là hàm số chẵn?

A. y = -2cosx

B. y = -2sinx

C. y = 2sin(-x)

D. y = sinx-cosx

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn

Cho hai hàm số f(x)=1x-3+3sin2xg(x) = sinx1-x. Kết luận nào sau đây đúng về tính chẵn lẻ của hai hàm số này?

A. Hai hàm số f(x); g(x) là hai hàm số lẻ.

B. Hàm số f(x) là hàm số chẵn; hàm số g(x) là hàm số lẻ.

C. Hàm số f(x) là hàm số lẻ; hàm số g(x) là hàm số không chẵn không lẻ.

D. Cả hai hàm số f(x); g(x) đều là hàm số không chẵn không lẻ.

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn

Xác định tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y=f(x)=3msin4x+cos2x là hàm chẵn

A. m > 0

B. m < -1

C. m = 0

D. m = 2

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn

Xét hàm số y=sinx trên đoạn -π;0. Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. Hàm số đồng biến trên các khoảng -π;-π2 và -π2;0.

B. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng -π;-π2 nghịch biến trên khoảng -π2;0.

C. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng -π;-π2 đồng biến trên khoảng -π2;0.

D. Hàm số đồng biến trên các khoảng -π;-π2 và -π2;0.

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn

Chọn câu đúng?

A. Hàm số y=tanx luôn luôn tăng

B. Hàm số y=tanx luôn luôn tăng trên từng khoảng xác định

C. Hàm số y=tanx tăng trong các khoảng π+k2π;2π+k2π, kZ

D. Hàm số y=tanx tăng trong các khoảng k2π;π+k2π, kZ

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn

Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số: y=2017cos8x+10π2017+2016

A. min y = 1; max y = 4033

B. min y = -1; max y = 4033

C. min y = 1; max y = 4022

D. min y = -1; max y = 4022

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn

Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số: y=2cox2x-23sinxcosx+1

A. min y = 0; max y = 4

B. min y = 1; max y = 4

C. min y = -1; max y = 3

D. min y = 0; max y = 2

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn

Hình nào dưới đây biểu diễn đồ thị hàm số y=f(x)=2sin2x

A. Hình nào dưới đây biểu diễn đồ thị hàm số y= f(x) =2sin2x   (ảnh 2)

B. Hình nào dưới đây biểu diễn đồ thị hàm số y= f(x) =2sin2x   (ảnh 3)

C. Hình nào dưới đây biểu diễn đồ thị hàm số y= f(x) =2sin2x   (ảnh 4)

D. Hình nào dưới đây biểu diễn đồ thị hàm số y= f(x) =2sin2x   (ảnh 5)

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack