vietjack.com

52 bài tập Hệ Phương trình bậc nhất hai ẩn và giải hệ phương trình bậc nhất hai ẩn có lời giải
Quiz

52 bài tập Hệ Phương trình bậc nhất hai ẩn và giải hệ phương trình bậc nhất hai ẩn có lời giải

A
Admin
52 câu hỏiToánLớp 9
52 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Trong các hệ phương trình sau, hệ nào không phải là hệ phương trình bậc nhất hai ẩn?

A. \(\left\{ \begin{array}{l}3x - y = 5\\x + 2y = - 1\end{array} \right.\)                           

B. \(\left\{ \begin{array}{l} - 3y = 6\\3x + 5y = 15\end{array} \right.\)                   

C. \(\left\{ \begin{array}{l}{x^2} - 4{y^2} = 0\\2x + 5y = 7\end{array} \right.\)                           

D. \(\left\{ \begin{array}{l}2x - 3y = - 3\\3x - 15 = 0\end{array} \right.\)

2. Nhiều lựa chọn

Cho hệ phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}x + 3y = 6\\ - 2x - y = - 5\end{array} \right.\), hệ số \(a,b,c\)\(a',b',c'\) của hệ phương trình?

A. \(a = 3;b = 1;c = 6\)\(a' = - 2;b' = - 1;c = - 5\)

B. \(a = 1;b = 3;c = 6\)\(a' = - 2,b' = - 1,c = - 5\)

C. \(a = 1;b = 3;c = 6\)\(a' = - 2,b' = - 1,c = - 5\)

D. \(a = 1;b = 3;c = 6\)\(a' = - 1,b' = - 2,c = 5\)

3. Nhiều lựa chọn

Cho hệ phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}x + 3y = 6\\ - x - y = 0\end{array} \right.\), cặp số nào sau đây là nghiệm của hệ phương trình?

A. \(\left( {2;1} \right)\) 

B. \(\left( {3;2} \right)\)                           

C. \(\left( {6;0} \right)\)                           

D. \(\left( { - 3;3} \right)\)

4. Nhiều lựa chọn

Hệ phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}2x + {b_1}y = 1\\ - 3x + {b_2}y = 5\end{array} \right.\) có nghiệm duy nhất khi:

A. \(\frac{{{b_1}}}{{{b_2}}} = \frac{{ - 2}}{3}\)                           

B. \(\frac{{{b_1}}}{{{b_2}}} \ne \frac{{ - 2}}{3}\)             

C. \(\frac{{{b_2}}}{{{b_1}}} = \frac{{ - 2}}{3}\)             

D. \(\frac{{{b_1}}}{{{b_2}}} \ne \frac{1}{5}\)

5. Nhiều lựa chọn

Hệ phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}y = 3x - 2\\y = 2x + 1\end{array} \right.\) có?

A. Nghiệm duy nhất       

B. Hai nghiệm              

C. Vô số nghiệm                            

D. Vô nghiêm

6. Nhiều lựa chọn

Hệ phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}x - y - 2 = 0\\x - y + 3 = 0\end{array} \right.\) có?

A. Nghiệm duy nhất       

B. Hai nghiệm              

C. Vô số nghiệm                            

D. Vô nghiêm

7. Nhiều lựa chọn

Hệ phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}2x - y + 3 = 0\\4x - 2y + 6 = 0\end{array} \right.\) có?

A. Nghiệm duy nhất       

B. Hai nghiệm              

C. Vô số nghiệm                            

D. Vô nghiêm

8. Nhiều lựa chọn

Để chuẩn bị cho buổi liên hoan của gia đình, bác Ngọc mua hai loại thực phẩm là thịt lợn và cá chép. Giá tiền thịt lợn là \(130\)nghìn đồng/kg, giá tiền cá chép là \(50\) nghìn đồng/kg. Bác Ngọc đã chi \(295\) nghìn để mua \(3,5{\rm{kg}}\) hai loại thực phẩm trên. Gọi \(x\)\(y\) lần lượt là số kilogam thịt lợn và cá chép mà bác Ngọc đã mua. Hệ phương trình bậc nhất hai ẩn \(x\)\(y\) là:

A. \(\left\{ \begin{array}{l}x + y = 3,5\\130x + 50y = 295\end{array} \right.\) 

B. \(\left\{ \begin{array}{l}x - y = 3,5\\130x + y = 295\end{array} \right.\)            

C. \(\left\{ \begin{array}{l}x + y = 3,5\\x + 50y = 295\end{array} \right.\)                           

D. \(\left\{ \begin{array}{l}x + y = 295\\130x + 50y = 3,5\end{array} \right.\)

9. Nhiều lựa chọn

Hệ phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}2x - y = - m\\ - 4x + 2y = 10\end{array} \right.\) có vô số nghiệm, khi \(m\) có giá trị:

A. \(m = 2\)                     

B. \(m \ne - 4\)             

C. \(m = - 5\)                                    

D. \(m = 5\)

10. Nhiều lựa chọn

Hệ phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}2x - my = - 3\\ - 4x + 2y = 6\end{array} \right.\) vô nghiệm, khi \(m\) có giá trị:

A. \(m = 2\)\(m \ne \frac{1}{2}\)                   

B. \(m \ne 4\)                                    

C. \(m = - 1\)               

D. \(m \ne 1\)

11. Nhiều lựa chọn

Đường thẳng \({d_1}:y = \frac{1}{2}x\)\({d_2}:y = - x + 3\) cắt nhau tại điểm \(M\). Tọa điểm \(M\) là cặp số nào sau đây là nghiệm của hệ phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}x - 2y = 0\\x + y = 3\end{array} \right.\)?

A. \(M\left( {1;2} \right)\)                                   

B. \(M\left( {2;0} \right)\)                 

C. \(M\left( {2;1} \right)\)                           

D. \(M\left( {2; - 1} \right)\)

12. Nhiều lựa chọn

Hệ phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}x + 3y = 8\\2x - 7y = - 23\end{array} \right.\) có nghiệm là:

A. \(x = 1;y =  - 3\)         

B. \(x =  - 1;y = 3\)

C. \(x =  - 3;y = 1\)         

D. \(x = 3;y =  - 1\)

13. Nhiều lựa chọn

Biết rằng \(\left( {{x_0};{y_0}} \right)\) là nghiệm của hệ phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}5x + y = 23\\x - 6y = 17\end{array} \right.\). Tính \({x_0} + {y_0}\)

A. 3                                 

B. 4                               

C. 2                                      

D. 5

14. Nhiều lựa chọn

Cho \(a,b\) là các số thực thỏa mãn điều kiện \(\left\{ \begin{array}{l}3a + 3b = 2\\11a + 6b = 4\end{array} \right.\). Tính \(P = 19ab.\)

A. 3

B. \( - 2\)     

C. 4

D. 0

15. Nhiều lựa chọn

Cho \(a,b\)là các số thực thỏa mãn điều kiện: \(\left\{ \begin{array}{l}2a + b = - 1\\3a - 4b = - 40\end{array} \right.\). Tính \(P = ab\)

A. \(1\)                            

B. \( - 28\)                     

C. \(28\)                               

D. \( - 32\)

16. Nhiều lựa chọn

Cho \(\left( {x,y} \right)\)là nghiệm của hệ phương trình: \(\left\{ \begin{array}{l}x - 5y = - 16\\3x + 2y = 3\end{array} \right.\) Khẳng định nào dưới đây là đúng?

A. \(y = 3x\)                    

B. \(x = 3y\)                  

C. \(y = - 3x\)                                  

D. \(x = - 3y\)

17. Nhiều lựa chọn

Hệ phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}x - y = 5\\3x + 2y = - 5\end{array} \right.\)có nghiệm là:

A. \(x = 1,y =  - 4\).   

B. \(x = 1,y = 4\).          

C. \(x = - 1,y = - 1\).                            

D. \(x = y = 1\)

18. Nhiều lựa chọn

Biết rằng \(\left( {x,y} \right)\)là nghiệm của hệ phương trình: \(\left\{ \begin{array}{l}5x + 2y = - 20\\x - y = - 11\end{array} \right.\). Tính \(S = {x^2} + {y^2}\)

A. \(61\).               

B. \(64\).                       

C. \(50\).                              

D. \(74\)

19. Nhiều lựa chọn

Có bao nhiêu giá trị của tham số \(k\) để \(x = - 1,y = 2\) là một nghiệm của hệ phương trình: \(\left\{ \begin{array}{l}x - 2y = - 5\\x + \left( {{k^2} - 6k + 4} \right)y = 7\end{array} \right.\)

A. \(0\).                           

B. \(1\).                        

C. \(2\).                                

D. \(3\)

20. Nhiều lựa chọn

Tìm giá trị của tham số \(m\)để hệ phương trình sau vô số nghiệm: \(\left\{ \begin{array}{l}3x - y = 5\\\left( {{m^2} - 7m + 6} \right)x - 2y = 10\end{array} \right.\)

A. \(m \in {\rm{\{ }}0;7{\rm{\} }}\).      

B. \(m \in {\rm{\{ }}0; - 7{\rm{\} }}\).                                  

C. \(m = 1\).                                  

D. Không tồn tại \(m\)

21. Nhiều lựa chọn

Tìm giá trị của tham số \(k\)để hai hệ phương trình sau có cùng giá trị nghiệm: \(\left( I \right)\left\{ \begin{array}{l}2x - 3y = 9\\x + y = 2\end{array} \right.\)\(\left( {II} \right)\left\{ \begin{array}{l}3x + 4y = 5\\\left( {k + 2} \right)x - y = 25\end{array} \right.\)

A. \(4\).                        

B. \(5\).                         

C. \(6\).                                

D. \( - 6\)

22. Nhiều lựa chọn

Tìm giá trị của \(a,b\)để \(x = 1,y = 4\) là nghiệm của hệ phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}2x + \left( {a - 3} \right)y = - 2\\\left( {b - 2} \right)x + 3y = 13\end{array} \right.\)

A. \(a = 2,b = 3\).        

B. \(a = - 2,b = 3\).      

C. \(a = 2,b = - 3\).                                

D. \(a = 2,b = - 3\)

23. Nhiều lựa chọn

Cho biết\[x\], \[y\]là nghiệm của hệ phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}\frac{1}{x} + \frac{1}{y} = \frac{{11}}{{30}}\\\frac{3}{x} + \frac{2}{y} = \frac{9}{{10}}\end{array} \right.\)Khẳng định nào dưới đây là đúng:

A. \(x < y\)                      

B. \(x = y\)                    

C. \(x + y = 15\)                                  

D. \(x > y\)

24. Nhiều lựa chọn

Gọi \(\left( {x;y} \right)\) là nghiệm của hệ phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}2\sqrt x + 3\sqrt {y - 3} = 18\\3\sqrt x - \sqrt {y - 3} = 5\end{array} \right.\). Tính \(x + y\).

A. 26                               

B. 27                             

C. 28                                    

D. 32

25. Nhiều lựa chọn

Tìm giá trị của tham số \[m\] để hai hệ phương trình sau có cùng giá trị nghiệm \((I)\left\{ \begin{array}{l}x - y = 7\\4x + 3y = 0\end{array} \right.\)\((II)\left\{ \begin{array}{l}2x - 2y = - m\\4x + 3y = 0\end{array} \right.\)

A. 14                               

B. \( - 14\)                     

C. 7                                      

D. \( - 7\)

26. Nhiều lựa chọn

Tìm các giá trị tham số a để hệ phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}ax + y = 3\\4x + ay = - 1\end{array} \right.\) có một nghiệm là \(x = 2;y = - 3\)

A. 4                                 

B. \( - 3\)                       

C. 2                                      

D. 3

27. Nhiều lựa chọn

Tìm tất cả các giá trị của tham số \[k\]để hệ phương trình: \(\left\{ \begin{array}{l}kx - 2y = 1\\3x + y = 3\end{array} \right.\) có nghiệm duy nhất.

A. \(k \ne - 6\)                

B. \(k = - 6\)                

C. \(k \ne - 2\)                                        

D. Không tồn tại k

28. Nhiều lựa chọn

Có bao nhiêu giá trị của tham số m để hệ phương trình sau có vô nghiệm: \(\left\{ \begin{array}{l}x + my = 3\\mx + 4y = - 1\end{array} \right.\)

A. 1                                 

B. 2                              

C. 3                                      

D. 4

29. Nhiều lựa chọn

Tìm các giá trị của m để phương trình sau có vô số nghiệm: \(\left\{ \begin{array}{l}x - 3y = 2\begin{array}{*{20}{c}}{}&{\left( 1 \right)}\end{array}\\{m^2}x - 3y = 2\begin{array}{*{20}{c}}{}&{\left( 2 \right)}\end{array}\end{array} \right.\)

A. \( \pm 1\)                    

B. 2                               

C. \( - 2\)                                    

D. 3

30. Nhiều lựa chọn

Trên mặt phẳng Oxy, cho điểm \(M(x,y)\) với x, y thỏa mãn điều kiện: \(\left\{ \begin{array}{l}x + y = 3 - m\\x - y = 3m - 3\end{array} \right.\). Tìm các giá trị của m để điểm M thuộc đường thẳng \(\left( d \right):y = x\).

A. \( - 1\)                         

B. 0                               

C. 2                                      

D. 1

31. Nhiều lựa chọn

Có bao nhiêu giá trị k để hệ phương trình sau có nghiệm: \(\left\{ \begin{array}{l}(x - 3)(y + {k^2} - 16) = 0\begin{array}{*{20}{c}}{}&{\left( 1 \right)}\end{array}\\(x - k)(y - 7) = 0\begin{array}{*{20}{c}}{}&{\left( 2 \right)}\end{array}\end{array} \right.\)

A. 1                                 

B. 2                               

C. 3                                      

D. 0

32. Nhiều lựa chọn

Tìm tất cả giá trị của tham số \(k\)để hệ phương trình sau có nghiệm duy nhất: \(\left\{ \begin{array}{l}8x - {k^2}y = 12\\2x - y = 1 - k\end{array} \right.\)

A. \(k \ne  - 2\).    

B. \(k \ne 2\).                

C. \(k \ne \pm 3\).                                   

D. \(k \ne \pm 2\)

33. Nhiều lựa chọn

Trên mặt phẳng \(Oxy\), cho điểm \(M(x;y)\) với \(x,y\)thỏa mãn điều kiện: \(\left\{ \begin{array}{l}x + y = 3k - 1\\3x - y = k + 1\end{array} \right.\). Tìm giá trị \(k\) để điểm \(M\) thuộc đường thẳng \(y = 3x - 7\)

A. \(7\).                        

B. \(5\).                         

C. \( - 6\).                                   

D. \(6\)

34. Nhiều lựa chọn

Số nghiệm của hệ phương trình\[\left\{ \begin{array}{l}(x + 1)(y - 1) = xy - 1\\(x - 3)(y - 3) = xy - 3\end{array} \right.\] là:

A. \(1\).                           

B. \[0\].                         

C. \[2\].                                

D. Vô số nghiệm.

35. Nhiều lựa chọn

Cho hệ phương trình \[\left\{ \begin{array}{l}(x + 1)(y - 3) = (x - 1)(y + 3)\\(x - 3)(y + 1) = (x + 1)(y - 3)\end{array} \right.\]. Chọn câu đúng.

A. Hệ phương trình có nghiệm duy nhất \[(x;y) = (1;1)\].

B. Hệ phương trình vô nghiệm.

C. Hệ phương trình vô số nghiệm.

D. Hệ phương trình có nghiệm duy nhất \[(x;y) = (0;0)\].

36. Nhiều lựa chọn

Cho hai đường thẳng: \[{d_1}:mx - 2(3n + 2)y = 6\]\[{d_2}:(3m - 1)x + 2ny = 56\]. Tìm tích \(m.n\) để hai đường thẳng cắt nhau tại điểm \(I( - 2;3)\).

A. \[0\].                           

B. \[1\].                         

C. \[2\].                                

D. \[ - 2\].

37. Nhiều lựa chọn

Cho hai đường thẳng: \[{d_1}:mx - 2(3n + 2)y = 18\]\[{d_2}:(3m - 1)x + 2ny = - 37\]. Tìm tích \(m.n\) để hai đường thẳng \[{d_1},{d_2}\] cắt nhau tại điểm \(I( - 5;2)\).

A. \[m = 2;n = 3\].          

B. \[m =  - 2;n =  - 3\]. 

C. \[m = 2;n =  - 3\].                                

D. \[m = 3;n =  - 2\].

38. Nhiều lựa chọn

Tìm \(a,b\) để đường thẳng \[y = ax + b\] đi qua hai điểm \(M(3; - 5),N(1;2)\)

A. \[a = \frac{7}{2};b = \frac{{ - 11}}{2}\].        

B. \[a = \frac{{ - 7}}{2};b = \frac{{ - 11}}{2}\].                

C. \[a = \frac{7}{2};b = \frac{{11}}{2}\].                         

D. \[a = \frac{{ - 7}}{2};b = \frac{{11}}{2}\].

39. Nhiều lựa chọn

Tìm các giá trị của \(m\) và \(n\) sao cho đa thức \[P(x) = m{x^3} + (m - 2){x^2} - (3n - 5)x - 4n\] đồng thời chia hết cho \(x + 1\) và \(x - 3\)

A. \[m =  - \frac{{22}}{9};n = 7\].                      

B. \[m = \frac{{22}}{9};n =  - 7\].

C. \[m =  - \frac{{22}}{9};n =  - 7\].                    

D. \[m =  - 7;n =  - \frac{{22}}{9}\].

40. Nhiều lựa chọn

Tìm các giá trị của \(m\) và \(n\) sao cho đa thức \[Q(2) = (3m - 1){x^3} - (2n - 5){x^2} - n.x - 9m - 72\] đồng thời chia hết cho \(x - 2\) và \(x + 3\)

A. \[n = \frac{4}{5};m =  - \frac{{24}}{5}\].       

B. \[m = \frac{4}{5};n =  - \frac{4}{5}\].

C. \[m = \frac{4}{5};n = \frac{{24}}{5}\].          

D. \[m = \frac{4}{5};n =  - \frac{{24}}{5}\].

41. Nhiều lựa chọn

Biết nghiệm của hệ phương trình \[\left\{ \begin{array}{l}\frac{1}{x} - \frac{1}{y} = 1\\\frac{3}{x} + \frac{4}{y} = 5\end{array} \right.\]là \((x;y)\). Tính \(9x + 2y\)

A. \[10\].                         

B. \[14\].                       

C. \[11\].                              

D. \[13\].

42. Nhiều lựa chọn

Nghiệm của hệ phương trình \[\left\{ \begin{array}{l}3(y - 5) + 2(x - 3) = 0\\7(x - 4) + 3(x + y - 1) - 14 = 0\end{array} \right.\]\((x;y)\). Tính \[{x^2} + {y^2}\].

A. \[8\].                           

B. \[34\].                       

C. \[21\].                              

D. \[24\].

43. Nhiều lựa chọn

Nghiệm của hệ phương trình \[\left\{ \begin{array}{l}2(x + y) + 3(x - y) = 4\\(x + y) + 2(x - y) = 5\end{array} \right.\]\((x;y)\). Chọn câu đúng.

A. \[x > 0;y < 0\].           

B. \[x - y = 7\].              

C. \[x - y =  - 7\].                                   

D. \[x > y\].

44. Nhiều lựa chọn

Kết luận nào đúng khi nói về nghiệm \[(x;y)\] của hệ phương trình\[\left\{ \begin{array}{l}\frac{{x + y}}{5} = \frac{{x - y}}{3}\\\frac{x}{4} = \frac{y}{2} + 1\end{array} \right.\].

A. \[x > 0;y < 0\].           

B. \[x < 0;y < 0\].         

C. \[x < 0;y > 0\].                                   

D. \[x > 0;y > 0\].

45. Nhiều lựa chọn

Kết luận nào đúng khi nói về nghiệm của hệ phương trình \[\left\{ \begin{array}{l}x + \frac{y}{2} = \frac{{2x - 3}}{2}\\\frac{x}{2} + 3y = \frac{{25 - 9y}}{8}\end{array} \right.\]

A. \[x > 0;y < 0\].           

B. \[x < 0;y < 0\].         

C. \[x < 0;y > 0\].                                   

D. \[x > 0;y > 0\].

46. Nhiều lựa chọn

Tìm a , b biết đường thẳng d: y = ax + b đi qua điểm A ( − 4 ; − 2 ) , B ( 2 ; 1 ) .

A. \[a = 0;b = \frac{1}{2}\].                                 

B. \[a = \frac{1}{2};b = 0\].         

C. \[a = 1;b = 1\].         

D. \[a =  - \frac{1}{2};b = \frac{1}{2}\].

47. Nhiều lựa chọn

Cho hệ phương trình \[\left\{ \begin{array}{l}x + 2y = m + 3\\2x - 3y = m\end{array} \right.\] (\(m\)là tham số). Tìm \(m\) để hệ có nghiệm duy nhất \((x;y)\) thỏa mãn \(x + y = - 3\).

A. \[m =  - 6\].                

B. \[m = 6\].                  

C. \[m = 3\].                                   

D. \[m =  - 4\].

48. Nhiều lựa chọn

Cho hệ phương trình \[\left\{ \begin{array}{l}2x + y = 5m - 1\\x - 2y = 2\end{array} \right.\]. Có bao nhiêu giá trị của \[m\] để hệ phương trình có nghiệm thỏa mãn: \[{x^2} - 2{y^2} = - 2\].

A. \(0\).                           

B. \(1\).                         

C. \(2\).                                

D. \(3\).

49. Nhiều lựa chọn

Cho hệ phương trình \[\left\{ \begin{array}{l}2x + 3y = \frac{7}{2} - m\\4x - y = 5m\end{array} \right.\]. Có bao nhiêu giá trị của \[m\]\(m > \frac{1}{2}\) để hệ phương trình có nghiệm thỏa mãn:\[{x^2} + {y^2} = \frac{{25}}{{16}}\].

A. \(0\).                           

B. \(1\).                         

C. \(2\).                                

D. \(3\).

50. Nhiều lựa chọn

Cho hệ phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}3x + y = 2m + 9\\x + y = 5\end{array} \right.\) có nghiệm \((x;y)\). Tìm \[m\] để biểu thức \(A = xy + x - 1\) đạt giá trị lớn nhất.

A. \[m = 1\].                    

B. \[m = 0\].                  

C. \[m =  - 1\].                                        

D. \[m = 2\].

51. Nhiều lựa chọn

Cho hệ phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}x + my = m + 1\\mx + y = 2m\end{array} \right.\) (\[m\] là tham số). Tìm \[m\] để hệ phương trình có nghiệm duy nhất \((x;y)\) thỏa mãn \(\left\{ \begin{array}{l}x \ge 2\\y \ge 1\end{array} \right.\).

A. \(m < 1\).                    

B. \(m <  - 1\).              

C. \(m > 1\).                                   

D. \[m >  - 1\].

52. Nhiều lựa chọn

Cho hệ phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}2x + ay = - 4\\ax - 3y = 5\end{array} \right.\). Hệ phương trình có nghiệm duy nhất khi:

A. \(a < 1\).                     

B. \(a <  - 2\).                

C. mọi \(a\).                                

D. \[a >  - 1\].

© All rights reserved VietJack