vietjack.com

51 câu Chuyên đề Toán 12 Bài 2: Khối đa diện lồi - Khối đa diện đều có đáp án
Quiz

51 câu Chuyên đề Toán 12 Bài 2: Khối đa diện lồi - Khối đa diện đều có đáp án

A
Admin
51 câu hỏiToánLớp 12
51 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Trong các hình dưới đây hình nào không phải khối đa diện lồi?

Trong các hình dưới đây hình nào không phải khối đa diện lồi? (ảnh 1)

A. Hình 1.

B. Hình 2.

C. Hình 3.

D. Hình 4.

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?

A. Hình hộp là đa diện lồi.

B. Tứ diện là đa diện lồi.

C. Hình tạo bởi hai tứ diện đều ghép vào nhau là một hình đa diện lồi.

D. Hình lập phương là đa diện lồi.

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Khối đa diện nào được cho dưới đây là khối đa diện đều?

A. Khối chóp tam giác đều.

B. Khối lăng trụ đều.

C. Khối chóp tứ giác đều.

D. Khối lập phương.

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Cho một khối đa diện lồi có 10 đỉnh, 7 mặt. Hỏi khối đa diện này có mấy cạnh?

A. 20

B. 18

C. 15

D. 12

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Trong các hình dưới đây, số hình đa diện lồi bằng

 Media VietJack

A. 1

B. 2  

C. 3

D. 4

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Trong các hình dưới đây hình nào không phải đa diện lồi?

 Media VietJack

A. Hình 1.

B. Hình 2.

C. Hình 3.

D. Hình 4.

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Hình bát diện đều có tất cả bao nhiêu cạnh?

A. 6

B. 8

C. 12

D. 20

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Khối mười hai mặt đều có bao nhiêu đỉnh?

A. 12

B. 16

C. 20

D. 36

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Cho khối đa diện đều loại {3;4}. Tổng các góc phẳng tại một đỉnh của khối đa điện đó bằng

A. 180°

B. 240°

C. 324°

D. 360° 

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Cho khối đa diện đều {p;q}, chỉ số p là

A. số đỉnh của đa diện.

B. số cạnh của đa diện.

C. số các cạnh của mỗi mặt.

D. số mặt của đa diện.

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn

Cho khối đa diện đều loại {p;q}, chỉ số q là

A. số mặt của đa diện.

B. số đỉnh của đa diện.

C. số cạnh của đa diện.

D. số các mặt đi qua mỗi đỉnh.

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn

Khối hai mươi mặt đều như hình vẽ bên có bao nhiêu đỉnh?

Khối hai mươi mặt đều như hình vẽ bên có bao nhiêu đỉnh? (ảnh 1)

A. 10

B. 12

C. 16

D. 20

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn

Hình mười hai mặt đều có bao nhiêu cạnh?

A. 30

B. 18

C. 12

D. 20

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn

Gọi M, C, Đ theo thứ tự là số mặt, số cạnh và số đỉnh của hình bát diện đều. Khi đó

S = M  + C + Đ bằng

A. S = 24

B. S = 26

C. S = 30

D. S = 14 

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn

Trung điểm của tất cả các cạnh của hình tứ diện đều là các đỉnh của khối đa diện nào?

A. Hình hộp chữ nhật.

B. Hình bát diện đều.

C. Hình lập phương.

D. Hình tứ diện đều.

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn

Hình bát diện đều có bao nhiêu cạnh?

A. 8

B. 9

C. 11

D. 12

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn

Tổng diện tích tất cả các mặt của hình bát diện đều cạnh bằng a là

A. 4a2

B. 2a23

C. 4a23

D. a23

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn

Khối đa diện đều loại {5;3} có số mặt là

A. 14

B. 8

C. 12

D. 10

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn

Khối đa diện nào sau đây có các mặt không phải là tam giác đều?

A. Bát diện đều.

B. Nhị thập diện đều.

C. Tứ diện đều.

D. Thập nhị diện đều.

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn

Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề sai?

A. Chỉ có năm loại đa diện đều.

B. Hình chóp tam giác đều là hình có bốn mặt là những tam giác đều.

C. Mỗi cạnh của hình đa diện đều là cạnh chung của đúng hai mặt.

D. Mỗi khối đa diện đều là một khối đa diện lồi.

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn

Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?

A. Khối chóp tứ giác đều là khối đa diện đều loại {3;3}.

B. Khối bát diện đều không phải là khối đa diện lồi. 

C. Lắp ghép hai khối hộp luôn được một khối đa diện lồi.

D. Tồn tại hình đa diện có số đỉnh bằng số mặt.

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn

Khối tứ diện đều, khối bát diện đều và khối hai mươi mặt đều có số đỉnh Đ, số cạnh C, số mặt M thỏa mãn

A. C=2M3

B. M=2C3

C. M = Đ

D. C = 2Đ

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn

Khối đa diện đều loại {4;3} là

A. Khối lập phương.

B. Khối bát diện đều.

C. Khối hộp chữ nhật.

D. Khối tứ diện đều.

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn

Khối tứ diện đều thuộc loại khối đa diện nào dưới đây?

A. {3;4}

B. {4;3}

C. {5;3}

D. {3;3}

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn

Khối đa diện đều loại {3;4} có bao nhiêu mặt?

A. 4

B. 6

C. 8

D. 12

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn

Khối đa diện đều loại {4;3} có tên gọi là

A. Khối thập nhị diện đều.

B. Khối bát diện đều. 

C. Khối lập phương.

D. Khối tứ diện đều.

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn

Khối bát diện đều là khối đa diện đều loại nào?

A. {4;3}

B. {5;3}

C. {3;5}

D. {3;4}

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn

Khối đa diện đều nào sau đây có các mặt không phải là tam giác đều?

A. Bát diện đều.

B. Tứ diện đều.

C. Nhị thập diện đều.

D. Thập nhị diện đều.

Xem giải thích câu trả lời
29. Nhiều lựa chọn

Khối đa diện đều loại {5;3} có số đỉnh là D và số cạnh là C. Giá trị của T = D + C là

A. T = 50

B. T = 32

C. T = 42

D. T = 18

Xem giải thích câu trả lời
30. Nhiều lựa chọn

Số cạnh của hình đa diện mười hai mặt đều (thập nhị diện đều) là

A. Ba sáu

B. Hai mươi 

C. Ba mươi

D. Mười hai

Xem giải thích câu trả lời
31. Nhiều lựa chọn

Khối đa diện nào có số đỉnh nhiều nhất?

A. Khối bát điện đều (8 mặt đều).

B. Khối nhị thập diện đều (20 mặt đều). 

C. Khối thập nhị diện đều (12 mặt).

D. Khối tứ diện đều.

Xem giải thích câu trả lời
32. Nhiều lựa chọn

Một khối lập phương có cạnh 1m. Người ta sơn đỏ tất cả các mặt của khối lập phương rồi cắt khối lập phương bằng các mặt phẳng song song với các mặt của khối lập phương để được 1000 khối lập phương nhỏ có cạnh 10 dm. Hỏi các khối lập phương thu được sau khi cắt có bao nhiêu khối lập phương có đúng hai mặt được sơn đỏ?

A. 64

B. 81

C. 100

D. 96

Xem giải thích câu trả lời
33. Nhiều lựa chọn

Hình tứ diện đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?

A. 4

B. 6

C. 8

D. 10

Xem giải thích câu trả lời
34. Nhiều lựa chọn

Tổng các góc của tất cả các mặt của khối đa diện đều loại {4;3} là

A. 4π

B. 8π

C. 12π 

D. 10π

Xem giải thích câu trả lời
35. Nhiều lựa chọn

Tổng các góc của tất cả các mặt của khối đa diện đều loại {3;3} là

A. 4π

B. 6π

C. 8π 

D. 10π

Xem giải thích câu trả lời
36. Nhiều lựa chọn

Tổng các góc của tất cả các mặt của khối đa diện đều loại {3;4} là

A. 4π

B. 6π

C. 8π

D. 10π

Xem giải thích câu trả lời
37. Nhiều lựa chọn

Tổng các góc của tất cả các mặt của khối đa diện đều loại {5;3} là

A. 12π

B. 36π

C. 18π

D. 24π

Xem giải thích câu trả lời
38. Nhiều lựa chọn

Tổng các góc của tất cả các mặt của khối đa diện đều loại {3;5} là

A. 12π

B. 16π

C. 20π

D. 24π

Xem giải thích câu trả lời
39. Nhiều lựa chọn

Tổng diện tích tất cả các mặt của hình tứ diện đều cạnh a bằng

A. 3a22

B. 23a2

C. 3a2

D. 43a2 

Xem giải thích câu trả lời
40. Nhiều lựa chọn

Tổng diện tích tất cả các mặt của hình tám mặt đều cạnh a bằng

A. 43a2

B. 63a2

C. 23a2

D. 83a2

Xem giải thích câu trả lời
41. Nhiều lựa chọn

Tổng diện tích tất cả các mặt của hình đa diện đều loại {4;3} cạnh a bằng

A. 4a2

B. 6a2

C. 8a2 

D. 10a2

Xem giải thích câu trả lời
42. Nhiều lựa chọn

Tổng diện tích tất cả các mặt của hình đa diện đều loại {3;5} cạnh a bằng

A. 53a2

B. 63a2

C. 33a2

D. 83a2 

Xem giải thích câu trả lời
43. Nhiều lựa chọn

Cho khối đa diện đều loại {3;4}. Tổng các góc phẳng tại một đỉnh của khối đa diện bằng

A. 180°

B. 240°

C. 324°

D. 360°

Xem giải thích câu trả lời
44. Nhiều lựa chọn

Hình bát diện đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng

A. 8

B. 21

C. 9

D. 15

Xem giải thích câu trả lời
45. Nhiều lựa chọn

Hình lập phương có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng

A. 15

B. 7

C. 9

D. 12

Xem giải thích câu trả lời
46. Nhiều lựa chọn

Hình tứ diện đều có bao nhiêu trục đối xứng?

A. 3

B. 4

C. 0

D. 2

Xem giải thích câu trả lời
47. Nhiều lựa chọn

Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào sai?

A. Lắp ghép hai khối hộp sẽ được một khối đa diện lồi.

B. Khối hộp là một khối đa diện lồi.

C. Khối tứ diện là khối đa diện lồi.

D. Khối lăng trụ tam giác là khối đa diện lồi.

Xem giải thích câu trả lời
48. Nhiều lựa chọn

Tâm các mặt của hình lập phương tạo thành các đỉnh của khối đa diện nào sau đây?

A. Khối bát diện đều.

B. Khối lăng trụ tam giác đều.

C. Khối chóp lục giác đều.

D. Khối tứ diện đều.

Xem giải thích câu trả lời
49. Nhiều lựa chọn

Một người thợ thủ công làm mô hình đèn lồng bát diện đều, mỗi cạnh của bát diện đó được làm từ các que tre có độ dài 8cm. Hỏi người đó cần bao nhiêu mét que tre để làm 100 cái đèn (giả sử mối nối giữa các que tre có độ dài không đáng kể)?

A. 96m

B. 960m

C. 192m

D. 128m

Xem giải thích câu trả lời
50. Nhiều lựa chọn

Cho hình thập nhị diện đều (tham khảo hình vẽ bên). Cosin của góc tạo bởi hai mặt phẳng có chung một cạnh của thập nhị diện đều bằng

Cho hình thập nhị diện đều (tham khảo hình vẽ bên). Cosin của góc tạo bởi hai mặt phẳng có chung một cạnh của thập nhị diện đều bằng (ảnh 1)

A. 512

B. 514 

C. 15 

D. 12

Xem giải thích câu trả lời
51. Nhiều lựa chọn

Trong một khối bát diện đều cạnh a, khoảng cách giữa hai cạnh không cắt nhau và cũng không song song với nhau là

A. a23

B. a33

C. a63

D. 2a3

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack