vietjack.com

500+ câu trắc nghiệm tổng hợp Toán rời rạc có đáp án - Phần 6
Quiz

500+ câu trắc nghiệm tổng hợp Toán rời rạc có đáp án - Phần 6

V
VietJack
Đại họcTrắc nghiệm tổng hợp2 lượt thi
30 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một tập hợp 100 phần tử có bao nhiêu tập con có 2 phần tử?

298

4950

50

9900

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có 20 vé số khác nhau trong đó có 3 vé chứa các giải Nhất, Nhì, Ba. Hỏi có bao nhiêu cách trao giải thưởng cho 20 người, mỗi người giữ một vé?

1140

8000

2280

6840

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một tổ bộ môn có 10 nam và 15 nữ. Có bao nhiêu cách chọn một hội đồng gồm 6 ủy viên, trong đó số ủy viên nam gấp đôi số ủy viên nữ?

22050

315

54600

575

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Công thức nào sau đây đúng. Cho n là số nguyên dương, khi đó Công thức nào sau đây đúng. Cho n là số nguyên dương, khi đó  là.  (ảnh 1) là.

2n-1

2n

2n+1

2n -1

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

 Công thức nào sau đây đúng. Cho n và k là các số nguyên dương với n ≥ k. Khi đó.

C(n+1, k) = C(n, k−1) + C(n, k)

C(n+1, k) = C(n−1, k) + C(n−1, k−1)

C(n+1, k) = C(n, k) + C(n−1, k)

C(n+1, k) = C(n−1, k−1) + C(n, k−1)

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Công thức nào sau đây đúng. Cho x, y là 2 biến và n là một số nguyên dương. Khi đó.

A. Công thức nào sau đây đúng. Cho x, y là 2 biến và n là một số nguyên dương. Khi đó.  (ảnh 1)

B. Công thức nào sau đây đúng. Cho x, y là 2 biến và n là một số nguyên dương. Khi đó.  (ảnh 2)

C. Công thức nào sau đây đúng. Cho x, y là 2 biến và n là một số nguyên dương. Khi đó.  (ảnh 3)

D. Công thức nào sau đây đúng. Cho x, y là 2 biến và n là một số nguyên dương. Khi đó.  (ảnh 4)

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hệ số của x12y13 trong khai triển (x+y)25 là.

25!

Hệ số của x12y13 trong khai triển (x+y)25 là. (ảnh 1)

Hệ số của x12y13 trong khai triển (x+y)25 là. (ảnh 2)

Hệ số của x12y13 trong khai triển (x+y)25 là. (ảnh 3)

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho n, r là các số nguyên không âm sao cho r ≤ n. Khi đó.

C(n, r) = C(n+r-1, r)

C(n, r) = C(n, r-1)

C(n, r) = C(n, n-r)

C(n, r) = C(n-r, r)

9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong khai triển (x+y)200 có bao nhiêu số hạng?

100

101

200

201

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm hệ số của x9 trong khai triển của (2 - x)20

C(20,10).210

(20,9).211

– C(20,9)211

– C(20,10)29

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu cách tuyển 5 trong số 10 cầu thủ của một đội quần vợt để đi thi đấu tại một trường khác?

252

250

120

30240

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

 Có bao nhiêu khả năng có thể xảy ra đối với các vị trí thứ nhất, thứ nhì và thứ ba trong cuộc đua có 12 con ngựa, nếu mọi thứ tự tới đích đều có thể xảy ra?

220

1320

123

312

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

 Có bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số khác nhau được tạo từ tập các chữ số {1,3,5,7,9}. 

30

60

90

120

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số được tạo từ tập các chữ số {1,3,5,7,9}.

125

60

65

120

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu số lẻ có 3 chữ số được tạo từ tập các chữ số {0,1,2,3,4,5}.

48

60

90

75

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong một khoa có 20 sinh viên xuất sắc về Toán và 12 sinh viên xuất sắc về CNTT. Hỏi có bao nhiêu cách lựa chọn hai đại diện sao cho một là sinh viên Toán, một là sinh viên CNTT?

20

12

32

240

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu xâu nhị phân có độ dài bằng 5 mà hoặc có 2 bít đầu tiên là 0 hoặc có 2 bít cuối cùng là 1?

16

14

2

32

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Mỗi thành viên trong câu lạc bộ Toán tin có quê ở 1 trong 20 tỉnh thành. Hỏi cần phải tuyển bao nhiêu thành viên để đảm bảo có ít nhất 5 người cùng quê?

81

99

101

90

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu hàm số khác nhau từ tập có 4 phần tử đến tập có 3 phần tử. A. 81

64

4

12

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số xâu nhị phân độ dài 4 có bít cuối cùng bằng 1 là.

8

12

16

A, B và C đều sai

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một quan hệ hai ngôi R trên một tập hợp X (khác rỗng) được gọi là quan hệ tương đương nếu và chỉ nếu nó có 3 tính chất sau.

Phản xạ – Đối xứng – Bắc cầu

Phản xạ – Phản đối xứng – Bắc cầu

Đối xứng – Phản đối xứng – Bắc cầu

Phản xạ – Đối xứng – Phản đối xứng.

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một quan hệ hai ngôi R trên một tập hợp X (khác rỗng) được gọi là quan hệ thứ tự nếu và chỉ nếu nó có 3 tính chất sau.

Phản xạ – Đối xứng – Bắc cầu

Phản xạ – Phản đối xứng – Bắc cầu

Đối xứng – Phản đối xứng – Bắc cầu

Phản xạ – Đối xứng – Phản đối xứng.

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho biết quan hệ nào là quan hệ tương đương trên tập {0, 1, 2, 3}.

{(0,0),(1,1),(2,2),(3,3),(0,1),(0,2),(0,3)}

{(0,0),(1,1),(2,2),(3,3),(0,1),(1,0)}

{(0,0),(0,2),(2,0),(2,2),(2,3),(3,2),(3,3)}

{(0,0),(1,1),(1,3),(2,2),(2,3),(3,1),(3,2),(3,3)}

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho A ={1, 2, 3, 4, 5}. Quan hệ R được xác định: ∀a,b ∈ A, aRb ⇔ a + b = 2k (k=1,2,...) Quan hệ R được biểu diễn là.

{(1,1),(2,2),(3,3),(4,4), (1,3),(3,1),(1,5),(5,1), (2,4),(4,2)}

{(1,1),(2,2),(3,3),(4,4),(5,5),(1,3),(1,5), (3,5), (2,4)}

{(1,1),(2,2),(3,3),(4,4),(5,5),(1,3),(3,1),(1,5),(5,1), (3,5), (5,3),(2,4),(4,2)}

{(1,3),(3,1),(1,5),(5,1), (3,5), (5,3),(2,4),(4,2)}

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Xác định quan hệ tương đương được biểu diễn bởi các ma trận logic dưới đây.

Xác định quan hệ tương đương được biểu diễn bởi các ma trận logic dưới đây. (ảnh 1)

Xác định quan hệ tương đương được biểu diễn bởi các ma trận logic dưới đây. (ảnh 2)

Xác định quan hệ tương đương được biểu diễn bởi các ma trận logic dưới đây. (ảnh 3)

Xác định quan hệ tương đương được biểu diễn bởi các ma trận logic dưới đây. (ảnh 4)

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho A = {1,2,3,4,5}. Trên A xác định quan hệ R như sau: ∀a,b ∈ A, aRb ⇔ a + b = 2k+1 (k=1,2,...) Quan hệ R được biểu diễn là.

{(1,2),(1,4),(2,3),(2,5)}

{(1,1),(2,2),(3,3),(4,4),(5,5), (1,2),(1,4),(2,3),(2,5)}

{(1,2),(2,1),(1,4),(4,1), (2,5), (5,2)}

{(1,2),(2,1),(1,4),(4,1), (2,5), (5,2),(3,4),(4,3),(2,3),(3,2),(4,5),(5,4)}

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tập A = {1,2,3,4,5}. Cho A= {1}, A= {2,3}, A= {4,5}. Quan hệ tương đương R trên A sinh ra phân hoạch A1, A2, A3 là.

{(1,1),(2,3),(4,5),(2,2),(3,3), (3,2),(4,4),(5,5),(5,4)}

{(1,1),(2,2),(3,3),(4,4),(5,5), (1,2),(1,3),(1,4),(1,5)}

{(1,1),(2,3),(3,2),(4,5), (5,4)}

{(2,2),(2,3),(3,2),(3,3), (4,4), (4,5),(5,4),(5,5), (1,1),(1,2),(2,1),(1,3),(3,1)}

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tập A = {1,2,3,4,5,6}. Cho A1 = {1,2}, A2 = {3,4}, A3 = {5,6}. Quan hệ tương đương R trên A sinh ra phân hoạch A1, A2, A3 là.

{(1,1),(2,3),(4,5),(2,2),(3,3), (3,2),(4,4),(5,5),(5,4),(6,6),(5,6),(6,5)}

{(1,1),(2,2),(3,3),(4,4),(5,5), (6,6),(1,2),(2,1),(3,4),(4,3),(5,6),(6,5)}

{(1,1),(1,2),(2,2),(3,4), (3,3),(5,6),(4,4),(5,5),(6,6)}

{(2,2),(2,3),(1,1),(3,3), (4,4), (3,4),(4,3),(2,1), (1,1),(1,2),(2,1),(5,6),(6,5)}

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tập A = {1,2,3,4,5} và quan hệ tương đương R trên A như sau: R = {(1,1),(2,2),(3,3),(4,4),(5,5),(2,4),(4,2)}. Xác định phân hoạch do R sinh ra.

A1 = {1,3,5}, A2 = {2,4}

A1 = {1}, A2 = {2,4}, A3 = {3,5}

A1 = {1}, A2 = {2,4}, A3 = {3}, A4 = {5}

A1 = {1,2}, A2 = {3,4}, A3 = {5}

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho A ={1, 2, 3, 4, 5}. Quan hệ R được xác định: ∀a, b ∈ A, aRb ⇔ a + b = 2k (k=1,2,...). Xác định phân hoạch do R sinh ra.

A1 = {1,3}, A2 = {2,4}, A3 = {5}

A1 = {1}, A2 = {2,4}, A3 = {3}, A4 = {5}

A1 = {1}, A2 = {2}, A3 = {3}, A4 = {4}, A5 = {5}

A1 = {1,3,5}, A2 = {2,4}

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack