vietjack.com

300+ câu trắc nghiệm tổng hợp Cơ sở lập trình có đáp án - Phần 3
Quiz

300+ câu trắc nghiệm tổng hợp Cơ sở lập trình có đáp án - Phần 3

V
VietJack
Đại họcTrắc nghiệm tổng hợp6 lượt thi
30 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có các khai báo sau: int x = 15; int *p; Muốn p là con trỏ trỏ tới x phải thực hiện lệnh nào:

p = x;

p = &x;

p = *x;

Tất cả các lệnh đều đúng

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nếu có các khai báo sau: char msg[10]; char value; Câu nào sau đây sẽ là đúng:

msg[2] = value;

msg = value;

Cả hai câu trên.

Không câu nào đúng

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nếu có các khai báo sau: char msg[10]; char *ptr; char value; Câu nào sau đây là đúng:

ptr = value;

ptr = msg;

Cả hai câu trên đều đúng

Cả hai câu trên đều sai

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ký hiệu nào là con trỏ của phần tử thứ 3 của mảng a có 4 ký tự:

*(a+3);

*(a+2);

*a+3;

*(a+4);

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các khai báo sau:

void *tongquat;

int *nguyen;

char *kitu;

Phép gán nào là không hợp lệ:

tongquat = nguyen;

*nguyen = *tongquat;

kitu = (char)tongquat;

tongquat = kitu;

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho biết kết quả của đoạn chương trình sau:

int p = 4; p = 10 +

++p;

14

15

16

Kết quả khác

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có các khai báo sau:

char tb, mang[15];

Trong các câu lệnh sau, câu nào đúng:

tb = "chào bạn";

gets(mang);

mang = "chaoban";

gets(tb);

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phép cộng một con trỏ với một số nguyên sẽ là:

Một con trỏ có cùng kiểu.

Một số nguyên.

Cả hai kết quả đều đúng.

Cả hai kết quả đều sai.

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phép trừ hai con trỏ có cùng kiểu sẽ là:

Một con trỏ có cùng kiểu.

Một số nguyên.

Kết quả khác.

Không thực hiện được.

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phép toán 1 ngôi nào dùng để xác định địa chỉ của đối tượng mà con trỏ chỉ tới:

*

!

&

Kết quả khác

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Sự hiệu chỉnh các kiểu dữ liệu số học khi tính toán là:

int → long → float → double → long double.

int → float → long → double → long double.

int → double → float → long → long double.

long → int → float → double → long double.

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chương trình:

#include

void main() {

char c;

int n;

scanf("%d%c", &n, &c);

printf("%3d%c", n, c);

}

Giả sử khi chạy chương trình ta gõ từ bàn phím: “29h b”. Kết quả in ra n và c tương ứng sẽ là:

“ 29b”

“ 29h b”

“ 29h”

Kết quả khác

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khi khai báo mảng, ta khởi tạo luôn giá trị của mảng như sau: int x[3] = {4, 2, 6}; Nghĩa là:

x[1] = 4, x[2] = 2, x[3] = 6.

x[0] = 4, x[1] = 2, x[2] = 6;

Khai báo không đúng.

Kết quả khác.

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khi biến con trỏ không chứa bất kỳ một địa chỉ nào thì giá trị của nó sẽ là:

0.

NULL.

Cả hai phương án trên đều đúng.

Cả hai phương án trên đều sai.

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các ký hiệu đặc trưng cho sự tác động lên dữ liệu gọi là:

Hàm.

Biểu thức.

Biến.

Toán tử.

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kết quả của chương trình sau là gì:

#include

void main() {

int x, *p;

x = 3; x = 6;

p = &x;

*p = 9;

printf("%d", x);

printf("%d", *p);

printf("%d", x);

}

“369”

“696”

“999”

Kết quả khác

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kết quả của chương trình sau là gì:

#include

int change(int a) {

a = 10;

return a;

}

void main() {

int a = 5;

change(a);

printf("%d", a);

}

5

10

0

Báo lỗi khi thực hiện chương trình

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Những phát biểu nào sau đây là đúng:

Rẽ nhánh là việc chọn ra một trong hai hay nhiều con đường cho việc thực hiện tính toán sau đó.

Lưu đồ có thể có nhiều điểm bắt đầu và kết thúc.

Kiểu ký tự chứa một ký tự nằm trong dấu nháy kép.

Trong các lệnh if lồng nhau, else thuộc về if phía trước gần nó nhất.

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kết quả của chương trình sau là gì:

#include

int change(int *a) {

*a = 10;

return *a;

}

void main() {

int i = 5;

change(&i);

printf("%d", i);

}

5

10

0

Báo lỗi khi thực hiện xây dựng chương trình

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kết quả của chương trình sau là gì:

#include

void main() {

int x, *p;

x = 6; p = &x;

printf("%d", x);

printf("%d", *p);

}

69

66

Lỗi khi xây dựng chương trình

Kết quả khác

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kết quả của chương trình sau là gì:

#include

void main() {

printf("%d", 3 < 2 || 6);

}

</>

true

0

1

Kết quả khác

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cái gì quyết định kích thước của vùng nhớ được cấp phát cho các biến:

Tên biến.

Kiểu dữ liệu của biến.

Giá trị của biến.

Tất cả đều đúng.

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kết quả của chương trình sau là gì:

#include

void main() {

int i, k;

for(i = 1; ; i++) k = 5;

printf("%d", i);

}

0

5

Vòng lặp vô hạn

Kết quả khác

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kết quả của chương trình sau là gì:

#include

void main() {

int i = 1, k = 0;

for (; i < 5; i++) k++;

printf("%d", k);

}

</>

0

4

5

Vòng lặp vô hạn

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Lệnh nào trong các lệnh sau cho phép nhảy ra khỏi vòng lặp đến vị trí bất kỳ mong muốn:

break

continue

goto

Không có phương án nào

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các hàm sau, hàm nào không định dạng để in một ký tự ra màn hình:

puts()

printf()

putchar()

2 và 3

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khi nhập vào dòng văn bản: “Chao Cac Ban”. Kết quả của chương trình sau là gì:

#include

#include

int main() {

clrscr();

char str[80];

fflush(stdin);

scanf("%s", str);

cprintf("Dong van ban vua nhap la: %s", str);

getch();

return 0;

}

“Chao Cac Ban”

“Chao Cac”

“Chao”

Không hiện kết quả gì

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kết quả của chương trình sau là gì:

#include

#include

void main() {

clrscr();

int i;

for (i = 1; i <= 24; i++);

printf("\n%d", i);

getch();

return;

}

</=>

In ra màn hình các số từ 1 đến 24.

Lỗi khi xây dựng chương trình.

Kết quả khác.

In ra màn hình các số từ 1 đến 24, mỗi số một dòng.

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Lệnh fflush(stdin) dùng để làm gì:

Đọc ký tự từ bàn phím.

Xóa sạch bộ nhớ đệm.

Xóa bộ nhớ đệm.

Kết quả khác.

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kết quả của đoạn chương trình sau là gì:

char c;

int n;

scanf("%d%c", &n, &c);

Nếu gõ vào: “10 T”.

n = 10, c = ' '.

n = 10, c = 'T'.

Lỗi khi xây dựng chương trình.

Kết quả khác.

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack