26 câu hỏi
Phép chiếu quan hệ, tức là từ quan hệ nguồn ________.
Bỏ đi một số bộ thoả mãn biểu thức logic
Bỏ đi một số bộ thoả mãn biểu thức logic
Bỏ đi một số bộ
Bỏ đi một số thuộc tính
Ngôn ngữ SQL có thể sử dụng theo các phương thức tương tác và ________.
Nhúng vào một ngôn ngữ chủ
Nhúng vào một cơ sở dữ liệu khác
Nhúng vào hệ điều hành
Nhúng vào một hệ quản trị cơ sở dữ liệu khác
Thực hiện phép chọn trên quan hệ sau mệnh đề HAVING ________.
Trước khi sau mệnh đề GROUP BY thực hiện gộp nhóm
Nếu GROUP BY đã xuất hiện
Theo các yêu cầu của mệnh đề GROUP BY
Thoả mãn biểu thức logic
Trước khi thực hiện các câu truy vấn, cần thiết phải ________.
Truy xuất dữ liệu tại các thiết bị đầu cuối
Tối ưu hoá câu hỏi, bảo đảm tính độc lập của dữ liệu
Thực hiện các phép chiếu và chọn
Biến đổi câu hỏi dưới dạng biểu thức quan hệ
Biến đổi một biểu thức đại số quan hệ về một biểu thức tương đương, cho cùng một kết quả ________.
Bảo toàn dữ liệu
Bảo đảm độc lập dữ liệu
Không tổn thất thông tin
Với chi phí thời gian thực hiện và sử dụng bộ nhớ ít hơn rất nhiều
Có nhiều kỹ thuật tối ưu hoá các câu hỏi, trong đó có kỹ thuật phân rã câu hỏi dựa trên ________.
Suy dẫn logic từ các tiên đề Armstrong
Ngôn ngữ của đại số quan hệ
Biểu thức đại số quan hệ
Ngôn ngữ dữ liệu
Biến đổi một biểu thức đại số quan hệ về một biểu thức tương đương với chi phí thời gian thực hiện và sử dụng bộ nhớ ________.
Không phụ thuộc các phép toán
Tối ưu
Phụ thuộc và các phép toán thực hiện
Hạn chế
Đánh giá tối ưu hóa biểu thức quan hệ dựa vào cây kết nối trái theo chiều sâu, có ________.
Chi phí thời gian nhỏ
Chi phí tính theo chiều sâu của cây
Chí phí bộ nhớ nhỏ
Chi phí bằng chi phí biểu thức ban đầu
Trong biểu thức quan hệ các toán hạng là ________.
Các phần tử
Các phụ thuộc hàm
Các thuộc tính
Các quan hệ trong một CSDL
Biểu thức E1 tương đương với nhau E2, nếu chúng biểu diễn cùng một ánh xạ, nghĩa là ________ giống nhau trong biểu thức, thì kết quả cũng giống nhau.
Các quan hệ
Các bản ghi
Các thuộc tính
Các toán hạng
Hệ quản trị cơ sở dữ liệu DBMS không cho phép người sử dụng ________.
Truy nhập tìm kiếm hay truy vấn thông tin
Thực hiện quyền truy nhập nếu không được phép của người quản trị CSDL
Thực hiện quyền truy nhập CSDL
Vi phạm tính độc lập và tính toàn vẹn dữ liệu
Hình thức thông dụng nhất để nhận biết người sử dụng là mật khẩu ________.
Đảm bảo toàn vẹn dữ liệu
Và các quy tắc bảo vệ cơ sở dữ liệu
Chỉ có hệ thống và người sử dụng biết
Mới được phép truy nhập CSDL
Một người sử dụng được ________ và các quyền này có thể tham chiếu đến quyền truy nhập của người sử dụng khác.
Cấp một vài quyền truy nhập cơ sở dữ liệu
Cấp quyền đọc và ghi dữ liệu
Cấp quyền tìm kiếm dữ liệu
Cấp tất cả các quyền truy nhập cơ sở dữ liệu
Cấp quyền READ người sử dụng chỉ được quyền ________.
Chỉ được đọc và ghi
Sửa đổi, bổ sung và cập nhật dữ liệu
Sử dụng trong các câu vấn tin và cập nhật, lưu trữ dữ liệu
Vấn tin, không được phép sửa đổi, bổ sung
"An toàn" dữ liệu nghĩa là cơ sở dữ liệu cần phải ________.
Bảo đảm tính độc lập dữ liệu
Bảo vệ, bảo đảm sự toàn vẹn dữ liệu
Bảo toàn dữ liệu khi thao tác trên nó
Bảo vệ chống truy nhập trái phép
Toàn vẹn dữ liệu nghĩa là ________.
Dữ liệu trong CSDL luôn luôn chính xác tại mọi thời điểm
Có thể thực hiện các chiến lược truy nhập dữ liệu
Bảo đảm tính độc lập dữ liệu tại mọi thời điểm
Có thể tìm kiếm tại mọi thời điểm
Mô hình kiến trúc CSDL có 3 mức, thể hiện ________.
Tính nhất quán dữ liệu
Tính đơn giản thao tác dữ liệu
Tính toàn vẹn dữ liệu
Tính toàn độc lập dữ liệu
Người sử dụng được quyền ghi và đọc bao gồm các quyền như chèn, xóa và sửa đổi ________.
GRANT READ ON R TO GROUP /WORLD
GRANT ALL ON R TO GROUP /WORLD
GRANT SELECT ON R TO GROUP /WORLD
GRANT READ/WRITE ON R TO GROUP /WORLD
Các quyền tham chiếu REFERENCE được cấp cho người sử dụng U1 trên thuộc tính branch-name đến quan hệ BRANCH ________.
GRANT REFERENCE (branch-name) TO U
GRANT REFERENCE ON BRANCH TO U
GRANT REFERENCE (branch-name) ON BRANCH TO U
GRANT REFERENCE (branch-name) ON BRANCH
Thu hồi đặc quyền đã cấp cho U1, U2 và U3 ________.
REVOKE SELECT ON BRANCH FROM U1, U2, U3
GRANT ALL ON ACCOUNT TO U1, U2, U3
REVOKE REFERENCES (branch-name) ON BRANCH FROM U1
GRANT SELECT ON ACCOUNT TO U1, U2, U3
Cho Ω = {A, B, C} và F = {A --> C, A --> B}.
Không tồn tại các thuộc tính không khoá
{A, C}, {B, E} là khoá của quan hệ trên
Quan hệ trên có dạng chuẩn không 2NF
Tồn tại các thuộc tính không khoá
Trong quan hệ 2NF, cấm tất cả các phụ thuộc không đầy đủ ________.
Trong quan hệ 2NF, cấm tất cả các phụ thuộc không đầy đủ vào khoá
Trong quan hệ 2NF, cấm tất cả các phụ thuộc đầy đủ vào khoá
Trong quan hệ 2NF, các thuộc tính khoá phụ thuộc vào các tập con của khoá
Trong quan hệ 2NF, các thuộc tính không khoá phụ thuộc vào khoá
Chọn một khẳng định nào sau đây là đúng nhất.
Trong quan hệ 3NF, các thuộc tính không khoá bằng rỗng
Trong quan hệ 3NF, cấm các thuộc tính không khoá phụ thuộc vào thuộc tính có bao đóng khác Ω
Trong quan hệ 3NF, cấm thuộc tính không khoá phụ thuộc vào các thuộc tính có bao đóng bằng Ω
Trong quan hệ 3NF, các thuộc tính không khoá phụ thuộc hàm vào thuộc tính có bao đóng khác Ω
Chọn một khẳng định nào sau đây là đúng nhất khi khảo sát quan hệ gồm các thuộc tính: Mã cáp, tên cáp, giá, mã nước sản xuất, nước sản xuất:
Là quan hệ 2NF và không chứa các phụ thuộc bắc cầu
Là quan hệ 3NF, không phải là quan hệ 2NF
Là quan hệ 3NF
Tồn tại phụ thuộc mà vế phải và trái không phải là thuộc tính khoá
Chọn một khẳng định nào sau đây là đúng nhất:
Tách một quan hệ không 3NF thành nhiều quan hệ 3NF, tổn thất thông tin
Từ một quan hệ 2NF tách thành nhiều quan hệ 3NF
Tách một quan hệ thành nhiều quan hệ 3NF, không mất thông tin
Từ một quan hệ 2NF tách thành nhiều quan hệ 3NF, không làm mất thông tin
Xét quan hệ Ω = {A, B, C, D, E, G, H} và F = {C --> AB, D --> E, B --> G}.
Khoá quan hệ là {B, C, A}
Quan hệ có dạng chuẩn 3NF
Khoá quan hệ là {H, C, D}
Tất cả đều sai
