vietjack.com

500+ câu trắc nghiệm tổng hợp Toán rời rạc có đáp án - Phần 5
Quiz

500+ câu trắc nghiệm tổng hợp Toán rời rạc có đáp án - Phần 5

V
VietJack
Đại họcTrắc nghiệm tổng hợp3 lượt thi
30 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho X = {1,2,3,4,5,6,7,8,9}. Xâu bit biểu diễn tập A là: 111001011, xâu bit biểu diễn tập B là 010111001. Tìm xâu bit biểu diễn tập A∩B.

010001100

101110010

010001001

010001101

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

 Cho tập A = {a,b,5}. Hỏi tập nào là tập lũy thừa của tập A?

{{5,a,b}}

{∅,{a},{b},{5}}

{{a},{b},{5},{a,b},{a,5},{b,5},{a,b,5}}

{∅,{a},{b},{5},{a,b},{a,5},{5,b},{5,b,a}}

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Xét các hàm từ R tới R, hàm nào dưới đây là khả nghịch.

f(x) = x2 − 2x + 1

f(x) = x4 + x2 + 1

f(x) = x4 + 2x3 + x2

f(x) = 6−x

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số f(x) = 2x và g(x) = 4x2 + 1, với x ∈ ℝ . Khi đó f.g(-2) bằng.

65

34

68

-65

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tập A = {1, 2, 3, {a,4}, {a,b,c}, ∅}. Lực lượng của A bằng: 

6

5

7

8

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tập S = {a, b, c, d} khi đó số phần tử của tập lũy thừa của tập S là.

4

16

8

9

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho 2 tập hợp.

A= {1,2,3,4,5,a, hoa, xe máy, dog, táo, mận}

B = {hoa, 3, 4, táo}

Tập nào trong các tập dưới đây là tập con của tập BxA.

{(1, táo), (a, 3), (3,3), (táo, a)}

{(hoa, hoa), (táo, mận), (5, 4)}

{(1, táo), (táo, táo), (xe máy, 3)}

{(hoa,2), (táo, táo), (4,5)}

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho 2 tập A = {1, 2, 3}, B = {a, b, c, 2}. Trong số các tập dưới đây, tập nào là một quan hệ 2 ngôi từ A tới B? 

{(1,a), (3,3), (2,a)}

{(2,2), (2,c), (3,b)}

{(1,a), (2,2), (3,1)}

{(2,c), (2,2), (b,3)}

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Xác định tập lũy thừa của tập A = {toán, văn}.

{{toán}, {văn}}

{{toán}, {văn}, Ф}

{{toán}, {văn}, {toán, văn}, Ф}

{{toán}, {văn}, {toán, văn}}

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Xác định tích đề các của 2 tập A = {9,x,y} và B = {9,a}.

{(9,a), (x,9),(y,9),(x,a),(y,a),(9,9)}

{(9,x), (9,y), (9,9), (a,9),(a,x),(a,y)}

{(9,x), (9,a), (x,a), (y,a), (x,9),(y,9)}

{(x,9), (a,9), (y,9), (x,a), (y,a), (9,9)}

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số các xâu nhị phân có độ dài là 10 là.

1024

1000

20

10

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số các xâu nhị phân có độ dài nhỏ hơn hoặc bằng 10 là.

1024

2048

2046

1022

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số hàm từ tập A có k phần tử vào tập B có n phần tử là.

nk

(n-k)!

kn

(n!/k!)

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu xâu nhị phân độ dài là 8 hoặc bắt đầu bởi 00 hoặc kết thúc bởi 11.

112

128

64

124

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu xâu nhị phân độ dài bằng 8 và không chứa 6 số 0 liên tiếp.

246

248

256

254

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu xâu nhị phân độ dài bằng 8 bắt đầu bởi 00 và kết thúc bởi 11.

64

16

32

128

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một sinh viên phải trả lời 8 trong số 10 câu hỏi cho một kỳ thi. Sinh viên này có bao nhiêu sự lựa chọn nếu sinh viên phải trả lời ít nhất 4 trong 5 câu hỏi đầu tiên?

35

75

25

20

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tập A = {1, 3, 5, 7, 9, 11, 13, 15, 17, 19} hỏi ta cần lấy ít nhất bao nhiêu phần tử từ tập A để chắc chắn rằng có một cặp có tổng bằng 20.

6

7

8

9

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có 12 sinh viên trong một lớp học. Có bao nhiêu cách để 12 sinh viên làm 3 đề kiểm tra khác nhau nếu mỗi đề có 4 sinh viên làm. (Chính là số các cách chia 12 sinh viên làm 3 nhóm, mỗi nhóm 4 SV)

Số cách chọn 4 SV làm đề 1 là: C(4,12) 

Số cách chọn 4 SV làm đề 2 là: C(4,8)

Số cách chọn 4 SV làm đề 3 là:C(4,4)

Vậy có C(4,12)xC(4,8)xC(4,4)=34650)

220

3465

34650

650

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một dãy XXXYYY độ dài 6. X có thể gán bởi một chữ cái. Y có thể gán một chữ số. Có bao nhiêu dãy được thành lập theo cách trên.

108

1000000

17576

17576000

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một phiếu trắc nghiệm đa lựa chọn gồm 10 câu hỏi. Mỗi câu có 4 phương án trả lời. Có bao nhiêu cách điền một phiếu trắc nghiệm nếu mọi câu hỏi đều được trả lời.

410

104

40

210

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một phiếu trắc nghiệm đa lựa chọn gồm 10 câu hỏi. Mỗi câu có 4 phương án trả lời. Có bao nhiêu cách điền một phiếu trắc nghiệm nếu câu hỏi có thể bỏ trống.

410

510

40

50

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kết quả của một cuộc điều tra ở Hà Nội cho thấy 96% các gia đình có máy thu hình, 98% có điện thoại và 95% có điện thoại và máy thu hình. Tính tỷ lệ % các gia đình ở Hà Nội không có thiết bị nào là). (Tỷ lệ % các gia đình có điện thoại hoặc máy thu hình là 98%+96%-95%=99%. Tỷ lệ % các gia đình không có điện thoại và không có máy thu hình là 1%)

4%

5%

1%

2%

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong lớp CNTT có 50 sinh viên học tiếng Anh; 20 sinh viên học tiếng Pháp và 10 sinh viên học cả Anh và Pháp. Cho biết sĩ số của lớp là 80. Hỏi có bao nhiêu sinh viên không học tiếng Anh, Pháp.

0

5

10

20

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tập A gồm 10 phần tử. Số tập con của tập A là.

10

100

1024

1000

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Mỗi người sử dụng thẻ ATM đều có mật khẩu dài 4 hoặc 6 ký tự. Trong đó mỗi ký tự là một chữ số. Hỏi có bao nhiêu mật khẩu?

10000

1010000

410+610

1110000

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu số nguyên dương không lớn hơn 1000 chia hết cho 7 hoặc 11?

220

200

142

232

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu số nguyên dương không lớn hơn 1000 không chia hết cho 7 hoặc 11.

220

780

768

1768

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có 8 đội bóng thi đấu vòng tròn. Hỏi phải tổ chức bao nhiêu trận đấu?

64

56

28

32

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một tập hợp 100 phần tử có bao nhiêu tập con có ít hơn ba phần tử?

2100

5050

297

5051

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack