vietjack.com

500+ câu trắc nghiệm tổng hợp Toán rời rạc có đáp án - Phần 4
Quiz

500+ câu trắc nghiệm tổng hợp Toán rời rạc có đáp án - Phần 4

V
VietJack
Đại họcTrắc nghiệm tổng hợp3 lượt thi
30 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho 2 tập A, B rời nhau với |A|=12, |B|=18, |A∪B| là:

12

18

29

30

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tập A = {1,2,3,4,5,6,7,8,9}, tập B = {1,2,3,9,10}. Tập A - B là.

{1,2,3,9}

{4,5,6,7,8}

{10}

{1,2,3,9,10}

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho 2 tập A, B với |A|=13, |B|=19, |A∩B| = 1.|A∪B| là.

12

31

32

18

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho 2 tập A, B với |A|=15, |B|=20, A⊆B.|A∪B| là.

20

15

35

5

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho biết số phần tử của tập A∪B∪C nếu mỗi tập có 100 phần tử và các tập hợp đôi một rời nhau.

200

300

100

0

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho biết số phần tử của A∪B∪C nếu mỗi tập có 100 phần tử và nếu có 50 phần tử chung của mỗi cặp 2 tập và có 10 phần tử chung của cả 3 tập.

250

200

160

150

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho X = {1,2,3,4,5,6,7,8,9} A = {1,2,3,8}, B = {2,4,8,9}, C = {6,7,8,9}

Tìm xâu bit biểu diễn tập: (A∪B)∩C

000000011

111111100

000011

111100

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho X = {1,2,3,4,5,6,7,8,9}, A = {1,2,3,8}. Tìm xâu bit biểu diễn tập Cho X = {1,2,3,4,5,6,7,8,9}, A = {1,2,3,8}. Tìm xâu bit biểu diễn tập  (ảnh 1)

111000010

000111101

111001101

000110010

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho X = {1,2,3,4,5,6,7,8,9}. Xâu bit biểu diễn tập A là: 111001011, xâu bit biểu diễn tập B là 010111001

Tìm xâu bit biểu diễn tập A∪B

010001100

101110010

111111011

010001101

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tập A = {1, 2, a}. Hỏi tập nào là tập lũy thừa của tập A?

{{1,2,a}}

{∅,{1},{2},{a}}

{∅,{1},{2},{a},{1,2},{1,a},{2,a},{1,2,a}}

{{1},{2},{a},{1,2},{1,a},{2,a},{1,2,a}}

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Xét các hàm từ R tới R, hàm nào là khả nghịch.

f(x) = x2 − 4x + 5

f(x) = x4

f(x) = x3

f(x) = 6−x2

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Xét các hàm từ R tới R, hàm nào là khả nghịch.

f(x) = x2 − 4x + 5

f(x) = x4

f(x) = x3

f(x) = 6−x2

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho quy tắc f: ℝ → ℝ thỏa mãn f(x) = 2x2 + 5. Khi đó f là.

Hàm đơn ánh.

Hàm toàn ánh

Hàm số

Hàm song ánh

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số f(x) = 2xvà g(x) = 4x2 + 1, với x ∈∈ ℝ . Khi đó g.f(-2) bằng.

65

34

68

-65

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tập A = {2, 3, 4, 5}. Hỏi tập nào KHÔNG bằng tập A?

{4, 3, 5, 2}

{a | a là số tự nhiên >1 và <6}

</6}

{b | b là số thực sao cho 1

{2, 2, 3, 4, 4, 4, 5}

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tập A = {1, 2, {3,4}, (a,b,c), ∅}. Lực lượng của A bằng.

8

5

7

4

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tập S = {a, b, c} khi đó số phần tử của tập lũy thừa của tập S là.

3

6

8

9

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tập A = {a, b}, B = {0, 1, 2} câu nào dưới đây là SAI.

A x B = B x A.

|A x B| = |B x A|

|A x B| = |A| x |B|.

|A x B| = |B| x |A|.

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho 2 tập hợp.

A = {1,2,3,4,5,a, hoa, xe máy, dog, táo, mận}

B = {hoa, 3, 4, táo}

Tập nào trong các tập dưới đây là tập con của tập AxB.

{(1, táo), (a, 3), (3,3), (táo, a)}

{(hoa, hoa), (táo, mận), (5, 4)}

{(1, táo), (táo, táo), (xe máy, 3)}

Không có tập nào trong các tập trên

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho 2 tập A = {1, 2, 3}, B = {a, b, c, 2}. Trong số các tập dưới đây, tập nào là một quan hệ 2 ngôi từ A tới B?

{(1, a), (1, 1), (2, a)}

{(2, 2), (2, 3), (3, b)}

{(1, 2), (2, 2), (3, a)}

{(2, c), (2, 2), (b, 3)}

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Xác định tập lũy thừa của tập A = {ôtô, Lan}

{{ôtô}, {Lan}, {táo}}

{{ôtô}, {Lan}, {ôtô, Lan}}

{{ôtô}, {Lan}, {ϕ}}

{{ôtô}, {Lan}, ϕ, {ôtô, Lan}}

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Xác định tích đề các của 2 tập A={1,a} và B={1,b}.

{(1,b), (a,b)}

{(1,1), (1,b), (a,1), (a,b)}

{(1,1), (1,b), ( ϕ ,1), ( ϕ ,b), (a,b)}

{(1,1), (1,b), (a,b), ϕ}

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho 2 tập C, D với |C|=28, |D|=32, |C∩D|=4.|C∪D| là.

4

60

52

56

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tập A = {1, 2, 3, 4, 5, 6, 7}, tập B = {2, 3, 8, 1, 7, 9}. Tập (A−B)∪(B−A) là.

{1,2,3,7}

{1,2,3,4,5,6,7,8,9}

Φ

{4, 5, 6, 8, 9}

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho 2 tập A, B với A = {1,a,2,b,3,c,d}, B = {x,5,y,6,c,1,z}. Số phần tử của tập (A – B) là.

0

5

{a,2,b,3,d}

Φ

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho 2 tập A, B với |A|=100, |B|=200, A⊆B.|A∪B| là.

50

100

300

200

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho biết số phần tử của tập A∩(B∪C) nếu mỗi tập có 50 phần tử và các tập hợp đôi một rời nhau.

50

100

0

150

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho biết số phần tử của A∩(B∪C) nếu mỗi tập có 100 phần tử và nếu có 50 phần tử chung của mỗi cặp 2 tập và có 10 phần tử chung của cả 3 tập.

50

90

100

10

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho X = {1,2,3,4,5,6,7,8,9} A = {1,2,3,8}, B = {2,4,8,9}, C = {6,7,8,9}. Tìm xâu bit biểu diễn tập: (A∩B)∪C

000000011

010001111

000011000

111100111

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho X = {1,2,3,4,5,6,7,8,9}, A = {1,4,5,8,9} Tìm xâu bit biểu diễn tập Cho X = {1,2,3,4,5,6,7,8,9}, A = {1,4,5,8,9} Tìm xâu bit biểu diễn tập  trên X. D. 011001100 (ảnh 1) trên X.

111000010

000111101

100110011

011001100

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack