30 câu hỏi
Cho 2 tập A, B rời nhau với |A|=12, |B|=18, |A∪B| là:
12
18
29
30
Cho tập A = {1,2,3,4,5,6,7,8,9}, tập B = {1,2,3,9,10}. Tập A - B là.
{1,2,3,9}
{4,5,6,7,8}
{10}
{1,2,3,9,10}
Cho 2 tập A, B với |A|=13, |B|=19, |A∩B| = 1.|A∪B| là.
12
31
32
18
Cho 2 tập A, B với |A|=15, |B|=20, A⊆B.|A∪B| là.
20
15
35
5
Cho biết số phần tử của tập A∪B∪C nếu mỗi tập có 100 phần tử và các tập hợp đôi một rời nhau.
200
300
100
0
Cho biết số phần tử của A∪B∪C nếu mỗi tập có 100 phần tử và nếu có 50 phần tử chung của mỗi cặp 2 tập và có 10 phần tử chung của cả 3 tập.
250
200
160
150
Cho X = {1,2,3,4,5,6,7,8,9} A = {1,2,3,8}, B = {2,4,8,9}, C = {6,7,8,9}
Tìm xâu bit biểu diễn tập: (A∪B)∩C
000000011
111111100
000011
111100
Cho X = {1,2,3,4,5,6,7,8,9}, A = {1,2,3,8}. Tìm xâu bit biểu diễn tập ![]()
111000010
000111101
111001101
000110010
Cho X = {1,2,3,4,5,6,7,8,9}. Xâu bit biểu diễn tập A là: 111001011, xâu bit biểu diễn tập B là 010111001
Tìm xâu bit biểu diễn tập A∪B
010001100
101110010
111111011
010001101
Cho tập A = {1, 2, a}. Hỏi tập nào là tập lũy thừa của tập A?
{{1,2,a}}
{∅,{1},{2},{a}}
{∅,{1},{2},{a},{1,2},{1,a},{2,a},{1,2,a}}
{{1},{2},{a},{1,2},{1,a},{2,a},{1,2,a}}
Xét các hàm từ R tới R, hàm nào là khả nghịch.
f(x) = x2 − 4x + 5
f(x) = x4
f(x) = x3
f(x) = 6−x2
Xét các hàm từ R tới R, hàm nào là khả nghịch.
f(x) = x2 − 4x + 5
f(x) = x4
f(x) = x3
f(x) = 6−x2
Cho quy tắc f: ℝ → ℝ thỏa mãn f(x) = 2x2 + 5. Khi đó f là.
Hàm đơn ánh.
Hàm toàn ánh
Hàm số
Hàm song ánh
Cho hàm số f(x) = 2xvà g(x) = 4x2 + 1, với x ∈∈ ℝ . Khi đó g.f(-2) bằng.
65
34
68
-65
Cho tập A = {2, 3, 4, 5}. Hỏi tập nào KHÔNG bằng tập A?
{4, 3, 5, 2}
{a | a là số tự nhiên >1 và <6}
</6}
{b | b là số thực sao cho 1
{2, 2, 3, 4, 4, 4, 5}
Cho tập A = {1, 2, {3,4}, (a,b,c), ∅}. Lực lượng của A bằng.
8
5
7
4
Cho tập S = {a, b, c} khi đó số phần tử của tập lũy thừa của tập S là.
3
6
8
9
Cho tập A = {a, b}, B = {0, 1, 2} câu nào dưới đây là SAI.
A x B = B x A.
|A x B| = |B x A|
|A x B| = |A| x |B|.
|A x B| = |B| x |A|.
Cho 2 tập hợp.
A = {1,2,3,4,5,a, hoa, xe máy, dog, táo, mận}
B = {hoa, 3, 4, táo}
Tập nào trong các tập dưới đây là tập con của tập AxB.
{(1, táo), (a, 3), (3,3), (táo, a)}
{(hoa, hoa), (táo, mận), (5, 4)}
{(1, táo), (táo, táo), (xe máy, 3)}
Không có tập nào trong các tập trên
Cho 2 tập A = {1, 2, 3}, B = {a, b, c, 2}. Trong số các tập dưới đây, tập nào là một quan hệ 2 ngôi từ A tới B?
{(1, a), (1, 1), (2, a)}
{(2, 2), (2, 3), (3, b)}
{(1, 2), (2, 2), (3, a)}
{(2, c), (2, 2), (b, 3)}
Xác định tập lũy thừa của tập A = {ôtô, Lan}
{{ôtô}, {Lan}, {táo}}
{{ôtô}, {Lan}, {ôtô, Lan}}
{{ôtô}, {Lan}, {ϕ}}
{{ôtô}, {Lan}, ϕ, {ôtô, Lan}}
Xác định tích đề các của 2 tập A={1,a} và B={1,b}.
{(1,b), (a,b)}
{(1,1), (1,b), (a,1), (a,b)}
{(1,1), (1,b), ( ϕ ,1), ( ϕ ,b), (a,b)}
{(1,1), (1,b), (a,b), ϕ}
Cho 2 tập C, D với |C|=28, |D|=32, |C∩D|=4.|C∪D| là.
4
60
52
56
Cho tập A = {1, 2, 3, 4, 5, 6, 7}, tập B = {2, 3, 8, 1, 7, 9}. Tập (A−B)∪(B−A) là.
{1,2,3,7}
{1,2,3,4,5,6,7,8,9}
Φ
{4, 5, 6, 8, 9}
Cho 2 tập A, B với A = {1,a,2,b,3,c,d}, B = {x,5,y,6,c,1,z}. Số phần tử của tập (A – B) là.
0
5
{a,2,b,3,d}
Φ
Cho 2 tập A, B với |A|=100, |B|=200, A⊆B.|A∪B| là.
50
100
300
200
Cho biết số phần tử của tập A∩(B∪C) nếu mỗi tập có 50 phần tử và các tập hợp đôi một rời nhau.
50
100
0
150
Cho biết số phần tử của A∩(B∪C) nếu mỗi tập có 100 phần tử và nếu có 50 phần tử chung của mỗi cặp 2 tập và có 10 phần tử chung của cả 3 tập.
50
90
100
10
Cho X = {1,2,3,4,5,6,7,8,9} A = {1,2,3,8}, B = {2,4,8,9}, C = {6,7,8,9}. Tìm xâu bit biểu diễn tập: (A∩B)∪C
000000011
010001111
000011000
111100111
Cho X = {1,2,3,4,5,6,7,8,9}, A = {1,4,5,8,9} Tìm xâu bit biểu diễn tập
trên X.
111000010
000111101
100110011
011001100
