vietjack.com

50 câu trắc nghiệm Phản ứng oxi hóa - khử nâng cao (P2)
Quiz

50 câu trắc nghiệm Phản ứng oxi hóa - khử nâng cao (P2)

V
VietJack
Hóa họcLớp 106 lượt thi
25 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho phản ứng:

Fe3O4 + HNO3(loãng) → …..

Tỉ lệ giữa số phân tử Fe3O4 với số HNO3 đóng vai trò môi trường là :

1/1

3/1

1/9

3/28

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm 0,05 mol Ag và 0,03 mol Cu vào dung dịch HNO3 dư thu được hỗn hợp khí X gồm NO và NO2 có tỉ lệ mol tương ứng là 2 : 3. Thể tích khí X (đktc) là:

2,224

2,737

1,368

3,374

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hoà tan hoàn toàn a gam Al trong dd HNO3 loãng thấy thoát ra 44,8 lít hỗn hợp 3 khí NO, N2O và N2 có tỉ lệ mol tương ứng là 1:2:2. Giá trị của a là:

140,4 gam

70,2 gam

35,1 gam

Kết quả khác

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Từ 2 phản ứng:

Cu + 2Fe3+ → Cu2+ +2Fe2+

Cu2+ + Fe → Cu + Fe2+

Có thể rút ra kết luận:

Tính oxi hoá: Fe3+ > Cu2+ > Fe2+

Tính khử: Fe > Fe2+ > Cu

Tính oxi hoá: Fe 3+ > Fe2+ > Cu2+

Tính khử: Cu > Fe> Fe2+

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho phản ứng: 

FeO + HNO3   →  Fe(NO3)3 + N­xOy + H2O

Sau khi cân bằng, hệ số của HNO3

13x - 9y

23x - 9y

23x - 8y

16x - 6y

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hòa tan hoàn toàn 13,0 gam Zn vào dung dịch HNO3 loãng, dư thu được  dung dịch X và 0,448 lít khí N2 (đktc). Khối lượng muối trong dung dịch X là:

18,9 gam

37,80 gam

28,35 gam

39,80 gam

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho sơ đồ phản ứng : FeS2 + HNO3 ® Fe(NO3)3 + H2SO4 + NO + H2O

Sau khi cân bằng, tổng hệ số cân bằng của các chất trong phản ứng là:

21

19

23

25

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho 13,5 gam nhôm tác dụng vừa đủ với 2,5 lít dung dịch HNO3, phản ứng tạo ra muối nhôm và một hỗn hợp khí gồm NO và N2O (là sản phẩm khử, ngoài ra không còn sản phẩm khử nào khác). Tính nồng độ mol của dung dịch HNO3. Biết rằng tỉ khối của hỗn hợp khí đối với hiđro bằng 19,2.

0,95

0,86

0,76

0,9

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho 7,8 gam hỗn hợp X gồm Mg và Al tác dụng vừa đủ với 5,6 lít hỗn hợp khí Y (đktc) gồm Cl2 và O2 thu được 19,7 gam hỗn hợp Z gồm 4 chất. Phần trăm thể tích của oxi trong Y là:

40%

50%

60%

70%

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho 7,8 gam hỗn hợp X gồm Mg và Al tác dụng vừa đủ với 5,6 lít hỗn hợp khí Y (đktc) gồm Cl2 và O2 thu được 19,7 gam hỗn hợp Z gồm 4 chất. Phần trăm khối lượng của Al trong X là :

30,77%

69,23%

34,62%

65,38%

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho phản ứng sau:

Na2SO3+KMnO4+KHSO4Na2SO4+K2SO4+MnSO4+H2O

Sau khi cân bằng với hệ số là những số nguyên tối giản thì hệ số của K2SO4 là :

2

3

5

4

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong những phản ứng sau đây, phản ứng nào là phản ứng oxi hóa – khử :

c,e,f

a,d,e

a, c, e

a,e,f

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho sơ đồ phản ứng : Fe3O4 + HNO3 Fe(NO3)3 + NxOy + H2O. Sau khi cân bằng, hệ số của phân tử HNO3:

23x 9y

23x 8y

46x 18y

13x 9y

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho phương trình phản ứng sau:

C6H5C2H5+KMnO4C6H5COOK+MnO2+K2CO3+KOH+H2O

Hệ số (là số nguyên tối giản) đứng trước chất bị khử khi phản ứng cân bằng là :

4

12

3

10

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho phản ứng hoá học:

Cl2+KOH KCl +KClO3+H2O

Tỉ lệ giữa số nguyên tử clo đóng vai trò chất oxi hoá và số nguyên tử clo đóng vai trò chất khử trong phương trình hoá học của phản ứng đã cho tương ứng là :

1:5

5:1

1:3

3:1

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Xét phản ứng :

xBr2+yCrO2-+...OH-...Br-+...CrO42-+..H2O

Giá trị của x và y là :

3 và 1

1 và 2

2 và 3

3 và 2

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho 0,15 mol FexOy tác dụng với HNO3 đun nóng, thoát ra 0,05 mol NO. Công thức oxit sắt là 

FeO

Fe2O3

Fe3O4

FeO hoặc Fe3O4

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho phản ứng :

Cu2S+HNO3CuNO32+H2SO4+NO2+H2O

Số phân tử HNO3 đóng vai trò làm chất oxi hóa là?

14

10

4

12

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho biết các phản ứng xảy ra sau:

2FeBr2  +   Br2   2FeBr3 (1) ; 

2NaBr  +   Cl2   2NaCl  + Br2  (2)

Phát biểu đúng là :

Tính khử của Cl- mạnh hơn của Br -

Tính oxi hóa của Br2 mạnh hơn của Cl2

Tính khử của Br- mạnh hơn của Fe2+

Tính oxi hóa của Cl2 mạnh hơn của Fe3+

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho phản ứng:

FeSO4 + K2Cr2O7 + H2SO4→ Fe2(SO4)3 + Cr2(SO4)3 + K2SO4 + H2O

Tổng hệ số cân bằng của chất oxi hóa và chất khử là:

6

8

7

14

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thực hiện các thí nghiệm sau:

(I) Sục khí SO2 vào dung dịch KMnO4.

(II) Sục khí SO2 vào dung dịch H2S.

(III) Sục hỗn hợp khí NO2 và O2 vào nước.

(IV) Cho MnO2 vào dung dịch HCl đặc, nóng.

(V) Cho Fe2O3 vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng.

Số thí nghiệm có phản ứng oxi hoá - khử xảy ra là :

2

5

4

3

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong phản ứng:

Số phân tử HCl đóng vai trò chất khử bằng k lần tổng số phân tử HCl tham gia phản ứng. Giá trị của k là:

3/14

4/7

1/7

3/7

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các phản ứng:

(a) Sn + HCl (loãng)→ 

(b) Fe + H2SO4 (loãng)→ 

(c) MnO2 + HCl (đặc)→

(d) Cu + H2SO4 (đặc)→

(e) FeSO4 + KMnO4 + H2SO4

Số phản ứng mà H của axit đóng vai trò chất oxi hoá là :

3

5

2

6

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các phản ứng sau:

Số phản ứng trong đó HCl thể hiện tính khử là :

2

3

1

4

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hai kim loại X, Y và các dung dịch muối của chúng có các phản ứng hoá học sau:

(1) X + 2Y3+  X2+ + 2Y2+

(2) Y + X2+  Y2+ + X

Phát biểu đúng là :

Ion Y2+ có tính oxi hoá mạnh hơn ion X2+

Kim loại X khử được ion Y2+

Kim loại X có tính khử mạnh hơn kim loại Y

Ion Y3+ có tính oxi hoá mạnh hơn ion X2+

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack