25 câu hỏi
Chất khử là chất:
Cho điện tử (electron), chứa nguyên tố có số oxi hóa tăng sau phản ứng.
Cho điện tử, chứa nguyên tố có số oxi hóa giảm sau phản ứng.
Nhận điện tử, chứa nguyên tố có số oxi hóa tăng sau phản ứng.
Nhận điện tử, chứa nguyên tố có số oxi hóa giảm sau phản ứng.
Chất oxi hoá là chất
Cho điện tử, chứa nguyên tố có số oxi hóa tăng sau phản ứng.
Cho điện tử, chứa nguyên tố có số oxi hóa giảm sau phản ứng.
Nhận điện tử, chứa nguyên tố có số oxi hóa tăng sau phản ứng.
Nhận điện tử, chứa nguyên tố có số oxi hóa giảm sau phản ứng.
Trong phân tử NH4NO3 thì số oxi hóa của 2 nguyên tử nitơ là:
+1 và +1
–4 và +6
–3 và +5
–3 và +6
Cho quá trình: đây là quá trình
Oxi hóa
Khử
Nhận proton
Tự oxi hóa – khử.
Số mol electron dùng để khử 1,5 mol Al3+ thành Al là:
0,5
1,5
3,0
4,5
Trong phản ứng :
Zn + CuCl2 → ZnCl2 + Cu, một mol Cu2+ đã:
Nhận 1 mol electron
Nhường 1 mol e
Nhận 2 mol electron
Nhường 2 mol electron
Trong phản ứng dưới đây, vai trò của H2S là:
Chất oxi hóa
Chất khử
Axit
Vừa oxi hóa vừa khử
Phát biểu nào dưới đây không đúng ?
Phản ứng oxi hoá – khử là phản ứng luôn xảy ra đồng thời sự oxi hoá và sự khử
Phản ứng oxi hoá – khử là phản ứng trong đó có sự thay đổi số oxi hoá của tất cả các nguyên tố hóa học
Phản ứng oxi hoá – khử là phản ứng trong đó xảy ra sự trao đổi electron giữa các chất
Phản ứng oxi hoá – khử là phản ứng trong đó có sự thay đổi số oxi hoá của một hay một số nguyên tố hóa học
Trong phản ứng nào dưới đây cacbon thể hiện đồng thời tính oxi hoá và tính khử?
![]()
![]()
![]()
![]()
Phản ứng giữa các loại chất nào sau đây luôn luôn là phản ứng oxi hóa – khử ?
oxit phi kim và bazơ
oxit kim loại và axit
kim loại và phi kim
oxit kim loại và oxit phi kim
Trong phản ứng nào dưới đây HCl thể hiện tính oxi hoá?
HCl + AgNO3AgCl + HNO3
2HCl + MgMgCl2 + H2
8HCl + Fe3O4 FeCl2 + 2FeCl3 + 4H2O
4HCl + MnO2 MnCl2 + Cl2 +2H2O
Trong phản ứng dưới đây, vai trò của HCl là:
oxi hóa
chất khử
tạo môi trường
chất khử và môi trường
Cho phản ứng:
Trong phản ứng trên, HNO3 đóng vai trò là :
chất oxi hóa
axit
môi trường
chất oxi hóa và môi trường
Hòa tan Cu2S trong dung dịch HNO3 loãng, nóng, dư, sản phẩm thu được là :
Cu(NO3)2 + CuSO4 + H2O
Cu(NO3)2 + H2SO4 + NO + H2O
Cu(NO3)2 + H2SO4 + H2O
Cu(NO3)2 + CuSO4 + NO2 +H2O
Phản ứng nhiệt phân muối thuộc phản ứng :
oxi hóa – khử
không oxi hóa – khử
oxi hóa – khử hoặc không
thuận nghịch
Cho các phản ứng :
Số phản ứng oxi hóa – khử là:
1
2
3
4
Trong hóa học vô cơ, loại phản ứng hoá học nào sau đây luôn luôn là phản ứng oxi hóa-khử ?
Phản ứng hoá hợp
Phản ứng phân huỷ
Phản ứng thế
Phản ứng trung hoà
Tổng hệ số cân bằng (là các số nguyên, tối giản) của các chất trong phản ứng dưới đây là :
Fe3O4 + HNO3 → Fe(NO3)3 + NO + H2O
55
20
25
50
Hãy cho biết những cặp khái niệm nào tương đương nhau ?
quá trình oxi hóa và sự oxi hóa
quá trình oxi hóa và chất oxi hóa
quá trình khử và sự oxi hóa
quá trình oxi hóa và chất khử
Khi tham gia vào các phản ứng hoá học, nguyên tử kim loại
bị khử
bị oxi hoá
cho proton
nhận proton
Tổng hệ số cân bằng (là các số nguyên, tối giản) của các chất trong phản ứng dưới đây là:
21
26
19
28
Cho sơ đồ phản ứng:
Hệ số của chất oxi hóa và chất khử trong phản ứng trên lần lượt là :
5 và 2
2 và 10
2 và 5
5 và 1
Trong hóa học vô cơ, loại phản ứng hoá học nào sau đây luôn luôn không phải là phản ứng oxi hoá-khử ?
Phản ứng hoá hợp
Phản ứng phân huỷ
Phản ứng thế
Phản ứng trao đổi
Phản ứng nào sau đây vừa là phản ứng hóa hợp, vừa là phản ứng oxi hóa – khử?
CaO + H2OCa(OH)2
2NO2N2O4
2NO2 +4ZnN2 +4ZnO
4Fe(OH)2 + O2 +2H2O4Fe(OH)3
Phản ứng nào sau đây vừa là phản ứng phân hủy, vừa là phản ứng oxi hóa – khử?
NH4NO2 N2 + 2H2O
CaCO3CaO + CO2
8NH3 + 3Cl2N2 + 6NH4Cl
2NH3 + 3CuO N2 + 3Cu + 3H2O



