vietjack.com

50 câu trắc nghiệm Phản ứng oxi hóa - khử nâng cao (P1)
Quiz

50 câu trắc nghiệm Phản ứng oxi hóa - khử nâng cao (P1)

V
VietJack
Hóa họcLớp 106 lượt thi
25 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khi cho Cu­2S tác dụng với HNO3 thu được hỗn hợp sản phẩm gồm: Cu(NO3)2 ; H2SO4 ; NO và H2O. Số mol electron mà 1 mol Cu­2S đã nhường là :

9

6

2

10

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khi cho Cu­2S tác dụng với HNO3 thu được hỗn hợp sản phẩm gồm: Cu(NO3)2 ; H2SO4 ; NO và H2O. Hệ số cân bằng của HNO3 là:

10

22

26

15

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho phản ứng :

Sau khi cân bằng, tổng các hệ số (có tỉ lệ nguyên và tối giản nhất) là :

22

24

18

16

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong phản ứng đốt cháy CuFeS2 tạo ra sản phẩm CuO, Fe2O3 và SO2 thì một phân tử CuFeS2 sẽ :

nhường 12 electron

nhận 13 electron

nhận 12 electron

nhường 13 electron

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho quá trình:

NO3- + 3e + 4H+   NO + 2H2O.

Đây là quá trình :

oxi hóa

khử

nhận proton

tự oxi hóa – khử

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong phản ứng:

FexOy+HNO3N2+FeNO33+H2O

một phân tử FexOy sẽ :

nhường (2y – 3x) e

nhận (3x – 2y) e

nhường (3x – 2y) e

nhận (2y – 3x) e

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong dãy các chất sau, dãy chất nào thường là chất oxi hóa khi tham gia các phản ứng oxi hóa – khử : 

KMnO4, Fe2O3, HNO3

Fe, Fe2O3, HNO3

HNO3, H2S, SO2

FeCl2, I2, HNO3

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho sơ đồ phản ứng :

Biết khi cân bằng tỉ lệ số mol giữa N2O và N2 là 3: 2.

Tỉ lệ mol  lần lượt là :

44: 6: 9

46: 9: 6

46: 6: 9

44: 9: 6

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho sơ đồ phản ứng : 

Al + HNO3AlHNO33+N2+N2O+H2O

Hệ số của HNO3 sau khi cân bằng là (biết tỉ lệ số mol giữa N2O và N2 là 3: 2)

213

126

162

132

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các chất và ion sau : Zn ; Cl2 ; FeO ; Fe2O3 ; SO2 ; H2S ; Fe2+ ; Cu2+ ; Ag+. Số lượng chất và ion vừa đóng vai trò chất khử, vừa đóng vai trò chất oxi hóa là:

2

8

6

4

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho sơ đồ phản ứng :

Sau khi cân bằng, tổng hệ số a + b + c là (biết hệ số của phản  ứng là các số  nguyên, tối giản)

3

4

6

8

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hòa tan hết 1,84 gam hỗn hợp Cu và Fe trong dung dịch HNO3 dư, thu được 0,01 mol NO và 0,04 mol NO2. Số mol Fe và Cu trong hỗn hợp ban đầu lần lượt là :

0,02 và 0,03

0,01 và 0,02

0,01 và 0,03

0,02 và 0,04

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho dãy các chất và ion : Cl2, F2, SO2, Na+, Ca2+, Fe2+, Al3+, Mn2+, S2-, Cl-. Số chất và ion trong dãy đều có tính oxi hoá và tính khử là:

3

4

6

5

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho m gam Cu phản ứng hết với dung dịch HNO3 thu được 8,96 lít (đktc) hỗn hợp khí NO và NO2 có tỉ khối đối với H2 là 19. Giá trị của m là :

25,6 gam

16 gam

2,56 gam

8 gam

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho từng chất : Fe, FeO, Fe(OH)2, Fe3O4, Fe2O3, Fe(NO3)3, Fe(NO3)2, FeSO4, Fe2(SO4)3, FeCO3 lần lượt phản ứng với HNO3 đặc nóng. Số lượng phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hoá khử là:

8

6

5

7

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Xét phản ứng sau :

Phản ứng (1), (2) thuộc loại phản ứng :

oxi hóa – khử nội phân tử

oxi hóa – khử nhiệt phân

tự oxi hóa – khử

không oxi hóa – khử

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hòa tan 4,59 gam Al bằng dung dịch HNO3 dư thu được hỗn hợp khí NO và N2O có tỉ khối hơi đối với hiđro bằng 16,75 (ngoài ra không có sản phẩm khử nào khác). Thể tích (đktc) NO và N2O thu được lần lượt là :

2,24 lít và 6,72 lít

2,016 lít và 0,672 lít

0,672 lít và 2,016 lít

1,972 lít và 0,448 lít

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các phản ứng oxi hoá khử sau :

Trong số các phản ứng oxi hoá khử trên, số phản ứng oxi hoá khử nội phân tử là:

2

3

4

5

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các phản ứng oxi hoá khử sau :

(1)  3I2 + 3H2O HIO3 + 5HI                           

(2)  2HgO → 2Hg + O2    

(3)  4K2SO3 3K2SO4 + K2S                   

(4)  NH4NO3N2O + 2H2O

(5)  2KClO3 2KCl + 3O2                       

(6)  3NO2 + H2O → 2HNO3 + NO       

(7)  4HClO4 2Cl2  + 7O2 + 2H2O           

(8)  2H2O2  → 2H2O     +  O2         

(9)  Cl2 + Ca(OH)  →  CaOCl2 + H2O      

(10) 2KMnO4  →  K2MnO4 + MnO2 + O2

Trong số các phản ứng oxi hoá khử trên, số phản ứng tự oxi hoá khử là :

6

7

4

5

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho sơ đồ phản ứng:

Cu2S+HNO3CuNO32+H2SO4+NO2+H2O

Hệ số cân bằng của Cu2S và HNO3 trong phản ứng là :

1 và 22

1 và 14

1 và 10

1 và 12

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hoà tan 2,64 gam hỗn hợp Fe và Mg bằng dung dịch HNO3 loãng, dư, chỉ thu được sản phẩm khử là 0,896 lít (đktc) hỗn hợp khí gồm NO và N2, có tỉ khối so với H2 bằng 14,75. % theo khối lượng của sắt trong hỗn hợp ban đầu là

61,80%

61,82%.

38,18%

38,20%

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có phản ứng: 

Số chất X có thể thực hiện phản ứng trên là:

3

4

5

6

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho sơ đồ phản ứng: Fe3O4 + HNO3 Fe(NO3)3 + NO + H2O Sau khi cân bằng, tỉ lệ giữa số phân tử bị oxi hoá và số phân tử bị khử là :

3:1

28:3

3:28

1:3

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho 9,2 gam hỗn hợp gồm Zn và Al phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch H2SO4 đặc, nóng thu được 5,6 lít khí SO2 (ở đktc, là sản phẩm khử duy nhất). Khối lượng Al có trong hỗn hợp là

2,7 gam

5,4 gam

8,1 gam

6,75 gam

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hoà tan hoàn toàn 2,16 gam kim loại M hóa trị III bởi lượng dư dung dịch H2SO4 đặc, nóng thu được 2,688 lít khí SO2 (là sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). M là :

Fe

Cu

Zn

Al

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack