vietjack.com

50 câu trắc nghiệm Phản ứng oxi hóa - khử nâng cao (P1)
Quiz

50 câu trắc nghiệm Phản ứng oxi hóa - khử nâng cao (P1)

A
Admin
25 câu hỏiHóa họcLớp 10
25 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Khi cho Cu­2S tác dụng với HNO3 thu được hỗn hợp sản phẩm gồm: Cu(NO3)2 ; H2SO4 ; NO và H2O. Số mol electron mà 1 mol Cu­2S đã nhường là :

A.

B.

C.

D. 10 

2. Nhiều lựa chọn

Khi cho Cu­2S tác dụng với HNO3 thu được hỗn hợp sản phẩm gồm: Cu(NO3)2 ; H2SO4 ; NO và H2O. Hệ số cân bằng của HNO3 là:

A. 10

B. 22

C. 26

D. 15

3. Nhiều lựa chọn

Cho phản ứng :

Sau khi cân bằng, tổng các hệ số (có tỉ lệ nguyên và tối giản nhất) là :

A. 22

B. 24

C. 18

D. 16

4. Nhiều lựa chọn

Trong phản ứng đốt cháy CuFeS2 tạo ra sản phẩm CuO, Fe2O3 và SO2 thì một phân tử CuFeS2 sẽ :

A. nhường 12 electron

B. nhận 13 electron

C. nhận 12 electron

D. nhường 13 electron

5. Nhiều lựa chọn

Cho quá trình:

NO3- + 3e + 4H+   NO + 2H2O.

Đây là quá trình :

A. oxi hóa

B. khử

C. nhận proton

D. tự oxi hóa – khử

6. Nhiều lựa chọn

Trong phản ứng:

FexOy+HNO3N2+FeNO33+H2O

một phân tử FexOy sẽ :

A. nhường (2y – 3x) e

B. nhận (3x – 2y) e

C. nhường (3x – 2y) e

D. nhận (2y – 3x) e

7. Nhiều lựa chọn

Trong dãy các chất sau, dãy chất nào thường là chất oxi hóa khi tham gia các phản ứng oxi hóa – khử : 

A. KMnO4, Fe2O3, HNO3

B. Fe, Fe2O3, HNO3

C. HNO3, H2S, SO2

D. FeCl2, I2, HNO3

8. Nhiều lựa chọn

Cho sơ đồ phản ứng :

Biết khi cân bằng tỉ lệ số mol giữa N2O và N2 là 3: 2.

Tỉ lệ mol  lần lượt là :

A. 44: 6: 9

B. 46: 9: 6

C. 46: 6: 9

D. 44: 9: 6

9. Nhiều lựa chọn

Cho sơ đồ phản ứng : 

Al + HNO3AlHNO33+N2+N2O+H2O

Hệ số của HNO3 sau khi cân bằng là (biết tỉ lệ số mol giữa N2O và N2 là 3: 2)

A. 213

B. 126

C. 162

D. 132

10. Nhiều lựa chọn

Cho các chất và ion sau : Zn ; Cl2 ; FeO ; Fe2O3 ; SO2 ; H2S ; Fe2+ ; Cu2+ ; Ag+. Số lượng chất và ion vừa đóng vai trò chất khử, vừa đóng vai trò chất oxi hóa là:

A. 2

B. 8

C. 6

D. 4

11. Nhiều lựa chọn

Cho sơ đồ phản ứng :

Sau khi cân bằng, tổng hệ số a + b + c là (biết hệ số của phản  ứng là các số  nguyên, tối giản)

A. 3

B. 4

C. 6

D. 8

12. Nhiều lựa chọn

Hòa tan hết 1,84 gam hỗn hợp Cu và Fe trong dung dịch HNO3 dư, thu được 0,01 mol NO và 0,04 mol NO2. Số mol Fe và Cu trong hỗn hợp ban đầu lần lượt là :

A. 0,02 và 0,03

B. 0,01 và 0,02

C. 0,01 và 0,03

D. 0,02 và 0,04

13. Nhiều lựa chọn

Cho dãy các chất và ion : Cl2, F2, SO2, Na+, Ca2+, Fe2+, Al3+, Mn2+, S2-, Cl-. Số chất và ion trong dãy đều có tính oxi hoá và tính khử là:

A. 3

B. 4

C. 6

D. 5

14. Nhiều lựa chọn

Cho m gam Cu phản ứng hết với dung dịch HNO3 thu được 8,96 lít (đktc) hỗn hợp khí NO và NO2 có tỉ khối đối với H2 là 19. Giá trị của m là :

A. 25,6 gam

B. 16 gam

C. 2,56 gam

D. 8 gam

15. Nhiều lựa chọn

Cho từng chất : Fe, FeO, Fe(OH)2, Fe3O4, Fe2O3, Fe(NO3)3, Fe(NO3)2, FeSO4, Fe2(SO4)3, FeCO3 lần lượt phản ứng với HNO3 đặc nóng. Số lượng phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hoá khử là:

A. 8

B. 6

C. 5

D. 7

16. Nhiều lựa chọn

Xét phản ứng sau :

Phản ứng (1), (2) thuộc loại phản ứng :

A. oxi hóa – khử nội phân tử

B. oxi hóa – khử nhiệt phân

C. tự oxi hóa – khử

D. không oxi hóa – khử

17. Nhiều lựa chọn

Hòa tan 4,59 gam Al bằng dung dịch HNO3 dư thu được hỗn hợp khí NO và N2O có tỉ khối hơi đối với hiđro bằng 16,75 (ngoài ra không có sản phẩm khử nào khác). Thể tích (đktc) NO và N2O thu được lần lượt là :

A. 2,24 lít và 6,72 lít

B. 2,016 lít và 0,672 lít

C. 0,672 lít và 2,016 lít

D. 1,972 lít và 0,448 lít

18. Nhiều lựa chọn

Cho các phản ứng oxi hoá khử sau :

Trong số các phản ứng oxi hoá khử trên, số phản ứng oxi hoá khử nội phân tử là:

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

19. Nhiều lựa chọn

Cho các phản ứng oxi hoá khử sau :

(1)  3I2 + 3H2O HIO3 + 5HI                           

(2)  2HgO → 2Hg + O2    

(3)  4K2SO3 3K2SO4 + K2S                   

(4)  NH4NO3N2O + 2H2O

(5)  2KClO3 2KCl + 3O2                       

(6)  3NO2 + H2O → 2HNO3 + NO       

(7)  4HClO4 2Cl2  + 7O2 + 2H2O           

(8)  2H2O2  → 2H2O     +  O2         

(9)  Cl2 + Ca(OH)  →  CaOCl2 + H2O      

(10) 2KMnO4  →  K2MnO4 + MnO2 + O2

Trong số các phản ứng oxi hoá khử trên, số phản ứng tự oxi hoá khử là :

A. 6

B. 7

C. 4

D. 5

20. Nhiều lựa chọn

Cho sơ đồ phản ứng:

Cu2S+HNO3CuNO32+H2SO4+NO2+H2O

Hệ số cân bằng của Cu2S và HNO3 trong phản ứng là :

A. 1 và 22

B. 1 và 14

C. 1 và 10

D. 1 và 12

21. Nhiều lựa chọn

Hoà tan 2,64 gam hỗn hợp Fe và Mg bằng dung dịch HNO3 loãng, dư, chỉ thu được sản phẩm khử là 0,896 lít (đktc) hỗn hợp khí gồm NO và N2, có tỉ khối so với H2 bằng 14,75. % theo khối lượng của sắt trong hỗn hợp ban đầu là

A. 61,80%

B. 61,82%.

C. 38,18%

D. 38,20%

22. Nhiều lựa chọn

Có phản ứng: 

Số chất X có thể thực hiện phản ứng trên là:

A. 3

B. 4

C. 5

D. 6

23. Nhiều lựa chọn

Cho sơ đồ phản ứng: Fe3O4 + HNO3 Fe(NO3)3 + NO + H2O Sau khi cân bằng, tỉ lệ giữa số phân tử bị oxi hoá và số phân tử bị khử là :

A. 3:1

B. 28:3

C. 3:28

D. 1:3

24. Nhiều lựa chọn

Cho 9,2 gam hỗn hợp gồm Zn và Al phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch H2SO4 đặc, nóng thu được 5,6 lít khí SO2 (ở đktc, là sản phẩm khử duy nhất). Khối lượng Al có trong hỗn hợp là

A. 2,7 gam

B. 5,4 gam

C. 8,1 gam

D. 6,75 gam

25. Nhiều lựa chọn

Hoà tan hoàn toàn 2,16 gam kim loại M hóa trị III bởi lượng dư dung dịch H2SO4 đặc, nóng thu được 2,688 lít khí SO2 (là sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). M là :

A. Fe

B. Cu

C. Zn

D. Al

© All rights reserved VietJack