25 CÂU HỎI
Cho sơ đồ phản ứng:
Sau khi cân bằng, hệ số (là các số nguyên, tối giản) của các chất tương ứng là:
A. 3, 10, 3, 1, 8
B. 3, 28, 9, 1, 14
C. 3, 26, 9, 2, 13
D. 2, 28, 6, 1, 14
Hòa tan hoàn toàn 2,4 gam kim loại Mg vào dung dịch HNO3 loãng, giả sử chỉ thu được V lít khí N2 là sản phẩm khử duy nhất (đktc). Giá trị của V là :
A. 0,672 lít
B. 6,72 lít
C. 0,448 lít
D. 4,48 lít
Phản ứng nào sau đây là phản ứng thế trong hóa vô cơ?
A. 4S + 8NaOH Na2SO4 + 3Na2S + 4H2O
B. Fe + CuSO4 FeSO4 + Cu
C. 3Zn + 8HNO3 3Zn(NO3)2 + 2NO + 4H2O
D. Fe(NO3)2 + AgNO3 Fe(NO3)3 + Ag
Phản ứng nào sau đây là phản ứng trao đổi?
A. SO3 + H2O → H2SO4
B. 2Cu(NO3)2 2CuO + 4NO2 + O2
C. CO2 + C → 2CO
D. H2S + CuCl2 CuS + 2HCl
Cho phản ứng:
Các hệ số a,b, c, d, e là những số nguyên, đơn giản nhất. Tổng (a + b) bằng:
A. 4
B. 3
C. 6
D. 5
Nitơ trong chất nào sau đây vừa có tính oxi hoá, vừa có tính khử?
A. NH4Cl
B. NH3
C. N2
D. HNO3
Cho phản ứng:
Khi hệ số cân bằng phản ứng là nguyên và tối giản thì số phân tử H2O tạo thành là:
A. 3
B. 10
C. 5
D. 4
Phản ứng nào sau đây là phản ứng oxi hóa – khử?
A. NH3 + HCl → NH4Cl
B. H2S + 2NaOH Na2S + 2H2O
C. 4NH3 + 3O2 2N2 +6H2O
D. H2SO4 + BaCl2 BaSO4 + 2HCl
Trong phản ứng:
CaCO3 → CaO + CO2, nguyên tố cacbon :
A. chỉ bị oxi hóa
B. chỉ bị khử
C. vừa bị oxi hóa, vừa bị khử
D. không bị oxi hóa, cũng không bị khử
Cho phản ứng hoá học sau:
Hệ số cân bằng (là số nguyên, tối giản) của các chất trong sản phẩm lần lượt là:
A. 8, 3, 15
B. 8, 3, 9
C. 2, 2, 5
D. 2, 1, 4
Mg có thể khử được axit HNO3 thành khí N2 theo phản ứng hoá học:
Tỉ lệ a:b là :
A. 1:3
B. 5:12
C. 3:8
D. 4:15
Chất nào sau đây trong các phản ứng chỉ đóng vai trò là chất oxi hóa?
A. S
B. F2
C. Cl2
D. N2
Số oxi hóa của oxi trong các hợp chất HNO3, H2O2, F2O, KO2 theo thứ tự là :
A. -2, -1, -2, -0,5
B. -2, -1, +2, -0, 5
C. -2, +1, +2, +0,5
D. -2, +1, -2, +0,5
Trong phản ứng oxi hóa – khử, chất bị oxi hóa là :
A. chất nhận electron
B. chất nhường electron
C. chất làm giảm số oxi hóa
D. chất không thay đổi số oxi hóa
Cho phản ứng: Ca +Cl2 → CaCl2. Kết luận nào sau đây đúng ?
A. Mỗi nguyên tử Ca nhận 2e
B. Mỗi nguyên tử Cl nhận 2e
C. Mỗi phân tử Cl2 nhường 2e
D. Mỗi nguyên tử Ca nhường 2e
Oxit nào sau đây bị oxi hoá khi phản ứng với dung dịch HNO3 loãng?
A. MgO
B. Fe2O3
C. FeO
D. Al2O3
Phản ứng nào dưới đây không phải phản ứng oxi hoá - khử?
A. 2NaOH + 2NO2 NaNO2 + NaNO3 +H2O
B. 2KMnO4 K2MnO4 + MnO2 + O2
C. 2Fe(OH)3 Fe2O3 + 3H2O
D. 4Fe(OH)2 + O2 2Fe2O3 + 4H2O
Phản ứng nào sau đây lưu huỳnh đóng vai trò là chất oxi hoá?
A. S + O2 SO2
B. S + 2Na Na2S
C. S+ 2H2SO4 → 3SO2 + 2H2O
D. S + 6HNO3 H2SO4 +6NO2 + 2H2O
Chất hoặc ion nào sau đây có cả tính khử và tính oxi hoá?
A. SO2
B. F2
C. Al3+
D. Na
Lưu huỳnh trong chất nào sau đây vừa có tính oxi hoá vừa có tính khử?
A. Na2SO4
B. SO2
C. H2S
D. H2SO4
Trong phản ứng:
NO2 + H2O → HNO3 + NO, nguyên tố nitơ
A. chỉ bị oxi hóa
B. chỉ bị khử
C. vừa bị oxi hóa, vừa bị khử
D. vừa bị oxi hóa, vừa bị khử
Trong phản ứng:
axit sunfuric:
A. là chất oxi hóa
B. vừa là chất oxi hóa, vừa là chất tạo môi trường
C. là chất khử
D. vừa là chất khử, vừa là chất tạo môi trường
Trong phản ứng oxi hóa – khử, chất oxi hóa là :
A. chất nhận electron
B. chất nhường electron
C. chất làm tăng số oxi hóa
D. chất không thay đổi số oxi hóa
Cho phương trình hoá học của phản ứng:
2Cr + 3Sn2+ → 2Cr3+ + 3Sn.
Nhận xét nào sau đây về phản ứng trên là đúng?
A. Cr là chất oxi hoá, Sn2+ là chất khử
B. Sn2+ là chất khử, Cr3+ là chất oxi hoá
C. Cr là chất khử, Sn2+ là chất oxi hoá
D. Cr3+ là chất khử, Sn2+ là chất oxi hoá
Cho phản ứng hoá học:. Câu nào sau đây diễn tả đúng tính chất của các chất phản ứng?
A. Br2 là chất oxi hoá, Cl2 là chất khử
B. Br2 là chất oxi hoá, H2O là chất khử
C. Br2 là chất khử, Cl2 là chất oxi hoá
D. Cl2 là chất oxi hoá, là chất khử