vietjack.com

50 câu Trắc nghiệm Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số có đáp án (Phần 1)
Quiz

50 câu Trắc nghiệm Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số có đáp án (Phần 1)

A
Admin
25 câu hỏiToánLớp 12
25 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=ax4+bx2+c có bảng biến thiên như hình vẽ. Chọn kết luận đúng:

A. a > 0

B. a = 0

C. a < 0

D. a0

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=ax4+bx2+ca>0 có ba cực trị. Nếu yCD<0 thì:

A. yCT=0

B. yCT<0

C. yCT>0

D. yCT=yCD

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=ax4+bx2+ca<0 có ba cực trị. Nếu yCT>0 thì:

A. yCD=0

B. yCD<0

C. yCD>0

D. yCT=yCD

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Hàm số y=ax4+bx2+ca0 có 1 cực trị nếu và chỉ nếu:

A. ab0

B. ab < 0

C. b > 0

D. b < 0

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Hàm số y=ax4+bx2+ca0 có 3 cực trị nếu và chỉ nếu:

A. ab0

B. ab<0

C. b>0

D. b<0

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Chọn kết luận đúng: Đồ thị hàm số bậc bốn trùng phương:

A. Luôn cắt trục hoành tại ít nhất 1 điểm

B. Luôn cắt trục tung tại 1 điểm cực trị của nó

C. Nhận trục hoành làm trục đối xứng

D. Nhận điểm O (0; 0) làm tâm đối xứn

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Chọn kết luận đúng: Đồ thị hàm số bậc bốn trùng phương

A. Luôn có điểm chung với trục hoành

B. Có một điểm cực trị nằm trên trục tung

C. Không có trục đối xứng

D. Nhận điểm uốn làm tâm đối xứng

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=ax4+bx2+ca>0 có ba cực trị. Nếu yCD<0 thì đồ thị hàm số:

A. Cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt

B. Cắt trục hoành tại 2 điểm phân biệt

C. Nằm hoàn toàn phía trên trục hoành

D. Nằm hoàn toàn phía dưới trục hoành

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=ax4+bx2+ca0 có 1 cực trị. Khi đó, nếu đồ thị hàm số nằm hoàn toàn phía dưới trục hoành thì:

A. a>0,b0,c>0

B. a>0.b0,c>0

C. a0,b0

D. a<0,b0,c<0

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=ax4+bx2+c có a < 0, b > 0. Chọn kết luận sai:

A. Hàm số có 2 cực đại và 1 cực tiểu

B. Đồ thị hàm số nằm hoàn toàn phía dưới trục hoành nếu yCD<0

C. Đồ thị hàm số cắt Ox tại hai điểm phân biệt nếu c > 0

D. Đồ thị hàm số cắt Ox tại 3 điểm phân biệt nếu c > 0

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=ax4+bx2+c có a < 0, b = 0, c > 0. Chọn kết luận sai:

A. Đồ thị hàm số có 2 giao điểm với trục hoành

B. Đồ thị hàm số nằm hoàn toàn phía dưới trục hoành

C. Đồ thị hàm số chỉ có 1 điểm cực đại nằm phía trên trục hoành

D. Đồ thị hàm số không đi qua gốc tọa độ

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=ax4+bx2+c có a > 0, b < 0. Đồ thị hàm số có 4 điểm chung với trục hoành nếu:

A. yCD>0

B. yCT<0

C. yCD.yCT<0

D. yCD.yCT>0

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn

Đồ thị hàm số bậc ba luôn:

A. Cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt

B. Cắt trục tung tại 1 điểm duy nhất

C. Cắt trục hoành tại 1 điểm duy nhất

D. Cắt trục hoành tại 2 điểm phân biệt

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn

Chọn kết luận đúng:

A. Đồ thị hàm số bậc ba cắt trục hoành tại 1 điểm duy nhất thì nó không có điểm cực trị

B. Đồ thị hàm số bậc ba có hai điểm cực trị nằm trái phái trục hoành thì cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt

C. Hàm số bậc ba có 2 điểm cực trị thì đồ thị cắt trục hoành tại 1 điểm duy nhất

D. Hàm số bậc ba có 2 điểm cực trị thì đồ thị cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn

Chọn kết luận đúng:

A. Hàm số bậc ba không có cực trị thì đồ thị cắt trục hoành tại 1 điểm duy nhất

B. Hàm số bậc ba có 2 cực trị thì đồ thị cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt

C. Hàm số bậc ba có 2 cực trị thì đồ thị cắt trục hoành tại 1 điểm duy nhất

D. Hàm số bậc ba không có cực trị thì đồ thị hàm số không cắt trục hoành

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn

Nếu điểm cực đại của đồ thị hàm số bậc ba nằm ở trục hoành thì:

A. Điểm cực tiểu cũng nằm ở trục hoành

B. Điểm cực tiểu nằm phái trên trục hoành

C. Điểm cực tiểu nằm bên trái trục tung

D. Điểm cực tiểu nằm dưới trục hoành

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=fx có hai cực trị thỏa mãn yCD.yCT<0. Khi đó:

A. Đồ thị hàm số có 3 điểm chung với Ox

B. Đồ thị hàm số có 2 điểm chung với Ox

C. Đồ thị hàm số có 1 điểm chung với Ox

D. Đồ thị hàm số không có điểm chung với Ox

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn

Cho đồ thị hàm số bậc ba y = f(x) có hai điểm cực trị thỏa mãn yCT>0. Khi đó, đồ thị hàm số có mấy điểm chung với trục Ox?

A. 0

B. 1

C. 2

D. 3

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn

Chọn kết luận đúng:

A. Hàm số bậc ba có 2 cực trị thì đồ thị hàm số cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt

B. Đồ thị hàm số bậc ba luôn cắt trục hoành tại điểm uốn của nó

C. Đồ thị hàm số bậc ba cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt thì hàm số có 2 điểm cực trị

D. Đồ thị hàm số bậc ba cắt trục hoành tại 1 điểm duy nhất thì nó không có cực trị

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn

Chọn kết luận đúng:

A. Điểm uốn của đồ thị hàm số bậc ba luôn nằm trên trục tung

B. Đồ thị hàm số bậc ba nhận Oy làm trục đối xứng

C. Mọi điểm thuộc đồ thị hàm số bậc ba khi lấy đối xứng qua điểm uốn ta đều được một điểm thuộc đồ thị

D. Đồ thị hàm số bậc ba có thể có ba điểm chung với trục tung

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn

Hàm số nào sau đây có thể có đồ thị dạng như hình vẽ?

A. Hàm số đa thức bậc ba

B. Hàm số đa thức bậc bốn trùng phương

C. Hàm số bậc hai

D. Hàm số bậc nhất

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn

Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào?

A. y=x3+x+2

B. y=x33x2+2

C. y=x4x2+1

D. y=x33x+2

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn

Hàm số nào sau đây có đồ thị như hình vẽ?

A. y=x32x2+x2

B. y=x+1x22

C. y=x1x22

D. y=x3+3x2x1

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn

Cho fx=x133x+3. Đồ thị hình bên là của hàm số có công thức:

A. y=fx+11

B. y=fx+1+1

C. y=fx11

D. y=fx1+1

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn

Hàm số nào có thể có đồ thị dạng như hình vẽ?

A. Hàm số đa thức bậc ba

B. Hàm số đa thức bậc hai

C. Hàm số đa thức bậc bốn trùng phương

D. Cả B và C đều đúng

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack