vietjack.com

5 Đề thi thử thpt quốc gia môn Toán cực hay có lời giải chi tiết (đề số 3)
Quiz

5 Đề thi thử thpt quốc gia môn Toán cực hay có lời giải chi tiết (đề số 3)

A
Admin
50 câu hỏiToánTốt nghiệp THPT
50 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho khối chóp S.ABC có SA(ABC), tam giác ABC đều cạnh a và tam giác SAB cân. Tính khoảng cách h từ điểm A đến mặt phẳng (SBC) 

A. h=a37 

B. h=a37 

C. h=2a7 

D. h=a32 

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm số tiếp tuyến của đồ thị hàm số y=4x3-6x2+1, biết tiếp tuyến đó đi qua điểm M(-1;-9)

A. 3

B. 2

C. 0

D. 1

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=x3-3x2+5. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. Hàm số nghịch biến trên khoảng (-;0)

B. Hàm số đồng biến trên khoảng (0;2)

C. Hàm số nghịch biến trên khoảng (2;+)

D. Hàmsố nghịch biến trên khoảng (0;2)

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Đường cong ở hình bên là đồ thị hàm số y=ax+bcx+d với a, b, c, d là các số thực. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. y'>0, xR

B. y'<0, xR

C. y'>0, x1

D. y'<0, x1

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Mỗi đỉnh của hình đa diện là đỉnh chung của ít nhất bao nhiêu mặt?

A. Năm mặt

B. Hai mặt

C. Ba mặt

D. Bốn mặt

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y=log2017(mx-mm+2) xác định trên (1;+)

A. m < 0

B. m0

C. m < -1

D. m-1

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho khối lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có BB' = a, đáy ABC là tam giác vuông cân tại B, AB = a. Tính thể tích V của khối lăng trụ:

A. V=a32

B. V=a36

C. V=a33

D. V=a3

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho logax=-1 và logay=4. Tính P=log(x2y3)

A. P=-14 

B. P=3

C. P=10

D. P=65

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tính giá trị cực đại yCĐ của hàm số y=x3-12x-1

A. yCĐ=15

B. yCĐ=-17

C. yCĐ=-2

D. yCĐ=45

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho mặt cầu (S1) có bán kính R1, mặt cầu (S2) có bán kính R2=2R1. Tính tỷ số diện tích của mặt cầu (S1)và(S2)?

A. 4

B. 3

C. 12

D. 2

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tính tổng S=C100+2.C101+22.C102+...+210.C1010

A. S=210

B. S=310

C. S=410

D. S=311

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho bốn hàm số f1(x)=x-1,f2(x)=x,f3(x)=tanx;f4(x)=x2-1x-1khi x12 khi x=1. Hỏi trong bốn hàm số trên có bao nhiêu hàm số liên tục trên R?

A. 1

B. 4

C. 3

D. 2

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho khối chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng a, cạnh bên bằng 2a. Tinh thể tích V của khối chóp đã cho

A. V=2a36

B. V=11a312

C. V=14a32

D. V=14a36

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Mệnh đề nào dưới đây sai?

A. logx<10<x<10

B. log1π<log1πx>y>0

C. lnx0x1

D. log4x2>log2yx>y>0

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm số nghiệm của phương trình log3(2x-1)=2 

A. 1

B. 5

C. 0

D. 2

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Đồ thị của hàm số nào trong các hàm số dưới đây có tiệm cận đứng ?

A. y=1x2-x+2

B. y=1x2+1

C. 2x

D. y=3x4+1

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình cos2x=m-1 có nghiệm.

A. 1<m<2 

B. m1 

C. m2 

D. 1m2

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm giá trị lớn nhất M của hàm số y=x3-3x2 trên đoạn [-1;1]. 

A. M = 2

B. M = 0

C. M = -2

D. M = 4

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Rút gọn biểu thức: P=x16.x3 với x > 0

A. P=x18

B. P=x29

C. P=x 

D. P=x2

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tính giới hạn  A=limx1x3-1x-1.

A. A = 0

B. A=+

C. A=-

D. A = 3

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong các hàm số dưới đây, hàm số nào không đồng biến trên R ?

A. y=sinx-3x 

B. y=cosx+2x

C. y=x3-x2+5x-1

D. y=x5

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai đường thẳng phân biệt a; b và mặt phẳng (α). Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. Nếu a//(α) và b//(α) thì b//a 

B. Nếu a//(α) và b(α) thì ab

C. Nếu a//(α) và ba thì b(α)

D. Nếu a//(α) và ba thì b//(α)

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu số có ba chữ số dạng abc¯ với a,b,c{0;1;2;3;4;5;6} sao cho a < b < c

A. 30

B. 20

C. 120

D. 40

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y = f(x) có đồ thị như hình bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. Hàm số có giá trị cực tiểu bằng 2.

B. Hàm số đạt cực đại tại x = 0 và đạt cực tiểu tại x = 2.

C. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 2 và giá trị nhỏ nhất bằng -2.

D. Hàm số có ba điểm cực trị.

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình 4x-3.2x+1+m=0 có hai nghiệm thực x1;x2 thỏa mãn x1+x2<2.

A. 0 < m < 2

B. m > 0

C. 0 < m < 4

D. m < 9

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D' có cạnh bằng 1. Cắt hình lập phương bằng một mặt phẳng đi qua đường chéo BD'. Tìm giá trị nhỏ nhất của diện tích thiết diện thu được.

A. 64 

B. 2

C. 63 

D. 62 

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho đường tròn tâm O có đường kính AB = 2a nằm trong mặt phẳng (P). Gọi I là điểm đối xứng với O qua A. Lấy điểm S sao cho SI(P)  và SI=2a. Tính bán kính R mặt cầu đi qua đường tròn đã cho và điểm S.

A. R=7a4

B. R=a6516

C. R=a654

D. R=a652

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình lập phương ABCD.ABCD có cạnh bằng a. Gọi I là điểm thuộc cạnh AB sao cho AI = a. Tính khoảng cách từ điểm C đến mặt phẳng (BDI). 

A. 2a3

B. a14

C. a3

D. 3a14

Xem giải thích câu trả lời
29. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số f(x) có đạo hàm trên R và có đồ thị hàm y = f'(x) như hình vẽ. Biết rằng f(0)+ f(3)=f(2)+f(5). Giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn của f(x) trên đoạn [0;5] lần lượt là:

A. f(2);f(0)

B. f(0);f(5)

C. f(2);f(5)

D. f(1);f(3)

Xem giải thích câu trả lời
30. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh 1, tam giác SAB đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính thể tích của khối cầu ngoại tiếp hình chóp đã cho.

A. V=515 π54

B. V=515 π18

C. V=43 π27

D. V=5π3

Xem giải thích câu trả lời
31. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=ax2+x-14x2+bx+9 có đồ thị (C) trong đó a, b là các hằng số dương thỏa mãn ab = 4. Biết rằng (C) có đường tiệm cận ngang y = c và có đúng một đường tiệm cận đứng. Tính tổng T=3a+b-24c.

A. T = 11

B. T = 4

C. T = -11

D. T = 7

Xem giải thích câu trả lời
32. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số f(x)=2x+m   khi x01+4x-1x   khi x>0 Tìm tất cả các giá trị của m để tồn tại giới hạn limx0 f(x).

A. m = 0

B. m = 2

C. m = 4

D. m = 1

Xem giải thích câu trả lời
33. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho khối lăng trụ đứng ABC.ABC có đáy là tam giác đều. Mặt phẳng (ABC) tạo với đáy góc 30 và tam giác ABCcó diện tích bằng 8. Tính thể tích V của khối lăng trụ đã cho.

A. V=643

B. V=23

C. V=83

D. V=163

Xem giải thích câu trả lời
34. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tất cả các giá trị của tham số m sao cho phương trình x3-3x2+(2m-2)x+m-3=0 có ba nghiệm x1;x2;x3 thỏa mãn x1<-1<x2<x3. 

A. m>-5 

B. m<-6

C. m-5

D. m<-5

Xem giải thích câu trả lời
35. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tính tổng tất cả các nghiệm của phương trình sin 2x+4sin x-2cos x-4=0 trong đoạn [0;100π] của phương trình:

A. 2476π 

B. 25π

C. 2475π

D. 100π

Xem giải thích câu trả lời
36. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tất cả các gía trị của m để hệ sau có nghiệm 32x+x+1-32+x+1+2017x2017x2-(m+2)x+2m+30 

A. m-3

B. m>-3

C. m-2

D. m-2

Xem giải thích câu trả lời
37. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số f(x) xác định trên R và có đồ thị f(x) như hình vẽ. Đặt g(x)=f(x)-x.  Hàm số g(x) đặt cực đại tại điểm nào sau đây?

A. x = 1

B. x = 2

C. x = 0

D. x = -1

Xem giải thích câu trả lời
38. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình nón (N) có đường sinh tạo với đáy một góc 60. Mặt phẳng qua trục của (N) cắt (N) được thiết diện là một tam giác có bán kính đường tròn ngoại tiếp bằng 2. Thế tích V của khối nón (N).

A. V=93π 

B. V=3π

C. V=9π

D. V=33π

Xem giải thích câu trả lời
39. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số f(x)=ln2(x2-2x+5). Tìm các giá trị của x f'(x)>0.

A. x1

B. x>0

C. mi xR 

D. x>1 

Xem giải thích câu trả lời
40. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Xét các số thực dương x, y thỏa mãn ln(1-2xx+y)=3x+y-1. Tìm giá trị nhỏ nhất Pmin của P=1x+1xy

A. Pmin

B. Pmin

C. Pmin

D. Pmin

Xem giải thích câu trả lời
41. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Gọi x và y là các số thực dương thỏa mãn điều kiện log9x=log6y=log4(x+y) và xy=-a+b2 với a, b là hai số nguyên dương. Tính T = a + b 

A. T = 6

B. T = 4

C. T = 11

D. T = 8

Xem giải thích câu trả lời
42. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tất cả các số a trong khai triển của (1+ax)(1+x)4 có chứa số hạng 22x3.

A. a = 3

B. a = 2

C. a = - 3

D. a = 5

Xem giải thích câu trả lời
43. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình nón đỉnh S có chiều cao bằng bán kính đáy và bằng 2a. Mặt phẳng (P) đi qua S cắt đường tròn đáy tại A và B sao cho AB=23a. Tính khoảng cách từ tâm của đường tròn đáy đến (P). 

A. 2a5 

B. a5 

C. a

D. a22

Xem giải thích câu trả lời
44. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong trò chơi “Chiếc nón kì diệu” chiếc kim của bánh xe có thể dừng lại ở một trong 7 vị trí với khả năng như nhau. Tính xác suất để trong ba lần quay, chiếc kim của bánh xe đó lần lượt dừng lại ở ba vị trí khác nhau.

A. 37

B. 30343

C. 3049

D. 549

Xem giải thích câu trả lời
45. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho khối chóp S.ABCD có thể tích bằng 2a3 và đáy ABCD là hình bình hành. Biết diện tích tam giác SAB bằng a2. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng SA và CD

A. 3a2

B. 3a

C. 6a

D. a

Xem giải thích câu trả lời
46. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tập nghiệm S của bất phương trình logx+1(-2x)>2

A. S=(-1;0)

B. S=(-;0)

C. S=(3-2;0)

D. S=(3-2;+)

Xem giải thích câu trả lời
47. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho khối chóp S.ABC có SA=SB=SC=a và ASB=BSC=CSA=30. Mặt phẳng (α) qua A và cắt hai cạnh SB,SC tại B’, C’ sao cho chu vi tam giác ABC nhỏ nhất. Tính k=VS.A'B'C'VS.ABC

A. k=2-2 

B. k=4-23

C. k=14

D. k=2.(2-2)

Xem giải thích câu trả lời
48. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số f(x) có đạo hàm trên R và có đồ thị hàm y = f'(x) như hình vẽ. Xét hàm số g(x)=f(x2-2). Mệnh đề nào dưới đây sai?

A. Hàm s g(x) đng biến trên (2;+).

B. Hàm s g(x) nghch biến trên (-1; 0). 

C. Hàm s g(x) nghch biến trên (0; 2). 

D. Hàm s g(x) nghch biến trên (-;-2). 

Xem giải thích câu trả lời
49. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=x+mx+1 (m là tham số thực) thỏa mãn min[0;1] y=3. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. 3<m6 

B. m<1 

C. m>6 

D. 1m3 

Xem giải thích câu trả lời
50. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đường thẳng y=mx-m-1 cắt đồ thị hàm số y=x3-3x2+x tại ba điểm A, B, C phân biệt sao cho AB = BC. 

A. m-54;+

B. m(-;0)(4;+)

C. m(-2;+)

D. mR

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack