vietjack.com

5 câu Trắc nghiệm Toán 10 Kết nối tri thức Phương trình đường thẳng (Vận dụng) có đáp án
Quiz

5 câu Trắc nghiệm Toán 10 Kết nối tri thức Phương trình đường thẳng (Vận dụng) có đáp án

A
Admin
5 câu hỏiToánLớp 10
5 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Trong hệ trục toạ độ Oxy cho hai điểm A(−2; 2); B(4; 6) và đường thẳng d : x=ty=1+2t. Tìm điểm M thuộc d sao cho M cách đều hai điểm A, B

A. M(3; 7);           

B. M(–3; –5);     

C. M(2; 5);         

D. M(–2; –3).

2. Nhiều lựa chọn

Cho điểm A(−1; 0); B(1; 2); C(3; 3). Tìm điểm D thuộc đường thẳng AB sao cho CD = 5

A. D(-1; 0);           

B. D(6; 7);          

C. D1(-1; 0) , D2(6; 7);                   

D. D1(-1; 0) , D2(6; 7); D3(0; 0).

3. Nhiều lựa chọn

Cho hình vuông ABCD có A(2;1); C(4; 5). Phương trình đường chéo BD là:

A. 3x + 2y + 17 = 0;   

B. x + y – 11 = 0;

C. x + 2y + 9 = 0;      

D. x + 2y – 9 = 0.

4. Nhiều lựa chọn

Trong mặt phẳng Oxy cho điểm A(2; 3) và hai đường thẳng d1: x + y + 5 = 0 và d2: x + 2y – 7 = 0. Gọi B(x1; y1) d1, C(x2; y2) d2 sao cho tam giác ABC nhận điểm G(2; 0) là trọng tâm. Tính giá trị biểu thức: T = x1x2 + y1y2.

A. T = − 21;          

B.  T = − 9;        

C.  T = 9;           

D. T = 12.

5. Nhiều lựa chọn

Trong mặt phẳng Oxy, cho hình vuông ABCD có A(– 1; 0) và B(1; 2). Tìm tọa độ của điểm C biết rằng hoành độ của điểm C là số dương.

A. C(3; 0);            

B. C(– 1; 4);       

C. C(3; 0) và C(– 1; 4);                  

D. C(– 3; 6) và C(1; 2).

© All rights reserved VietJack