vietjack.com

5 câu Trắc nghiệm Toán 10 Cánh diều Phương trình đường thẳng (Phần 2) có đáp án (Vận dụng)
Quiz

5 câu Trắc nghiệm Toán 10 Cánh diều Phương trình đường thẳng (Phần 2) có đáp án (Vận dụng)

A
Admin
5 câu hỏiToánLớp 10
5 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Cho tam giác ABC có tọa độ đỉnh B(4; –3). Đường trung tuyến AM có phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}x = 1 + 3t\\y = - 2 - 7t\end{array} \right.\). Đường cao AH có phương trình 2x + 5y + 66 = 0. Khi đó phương trình đường trung trực của cạnh AB có phương trình là:

A. 13x – 3y + 100 = 0;

B. 3x – 13y – 140 = 0;

C. 3x – 13y + 140 = 0;

D. 13x + 3y – 100 = 0.

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Cho điểm M nằm trên ∆: x + y – 1 = 0 và cách N(–1; 3) một khoảng bằng 5. Khi đó tọa độ điểm M là:

A. M(2; –1);

B. M(–2; –1);

C. M(–2; 1);

D. M(2; 1).

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Cho đường thẳng ∆: \(\left\{ \begin{array}{l}x = 2 - 3t\\y = 1 + 2t\end{array} \right.\). Hoành độ hình chiếu của điểm M(4; 5) trên ∆ gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. 1,1;

B. 1,2;

C. 1,3;

D. 1,5.

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Cho hai điểm A(–2; 1), B(3; 5) và đường thẳng d: \(\left\{ \begin{array}{l}x = - 5 + 2t\\y = 9 - 5t\end{array} \right.\). Tọa độ của điểm H d thỏa mãn \(\left| {\overrightarrow {HA} - 2\overrightarrow {HB} } \right|\) đạt giá trị nhỏ nhất là:

A. \(H\left( { - \frac{{93}}{{29}};\frac{{131}}{{29}}} \right)\);

B. \(H\left( {\frac{{93}}{{29}}; - \frac{{131}}{{29}}} \right)\);

C. \(H\left( { - \frac{{93}}{{29}}; - \frac{{131}}{{29}}} \right)\);

D. \(H\left( {\frac{{93}}{{29}};\frac{{131}}{{29}}} \right)\).

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Đường thẳng d trong hình bên biểu thị tổng lít nước được bơm vào một bể nước theo thời gian (đơn vị: giờ).

Media VietJack

Tổng lít nước mà bể đó chứa sau 15 giờ bằng:

A. 14;

B. 15;

C. 16;

D. 13.

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack