vietjack.com

5 câu Trắc nghiệm Biểu đồ đoạn thẳng có đáp án (Nhận biết)
Quiz

5 câu Trắc nghiệm Biểu đồ đoạn thẳng có đáp án (Nhận biết)

A
Admin
5 câu hỏiToánLớp 7
5 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Nhận định nào sau đây sai khi nói về biểu đồ đoạn thẳng?

A. Trục nằm ngang biểu diễn các tiêu chí thống kê;

B. Trục thẳng đứng biểu diễn tiêu chí thống kê và trên trục đó đã xác định độ dài đơn vị thống kê;

C. Biểu đồ đoạn thẳng là đường gấp khúc nối từng điểm liên tiếp bằng các đoạn thẳng;

D. Mỗi điểm đầu mút của các đoạn thẳng trong đường gấp khúc được xác định bởi một đối tượng thống kê và số liệu thống kê theo tiêu chí của đối tượng đó.

2. Nhiều lựa chọn

Cho biểu đồ đoạn thẳng (hình vẽ)

Cho biểu đồ đoạn thẳng (hình vẽ)   Đối tượng thống kê trong biểu đồ trên là A. Nhiệt độ; (ảnh 1)

Đối tượng thống kê trong biểu đồ trên là

A. Nhiệt độ;

B. Thủ đô Hà Nội;

C. Mùa thu;

D. Các thời điểm trong ngày: 8 giờ, 10 giờ, 12 giờ, 14 giờ, 16 giờ, 18 giờ, 20 giờ.

3. Nhiều lựa chọn

Cho biểu đồ đoạn thẳng (hình vẽ)

Cho biểu đồ đoạn thẳng (hình vẽ)   Tiêu chí thống kê trong biểu đồ trên là  A. Các tuần: 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7 (ảnh 1)

Tiêu chí thống kê trong biểu đồ trên là                                        

A. Các tuần: 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7;

A. Các tuần: 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7;

B. Vận động viên;

C. Thời gian luyện tập;

D. Thành tích của vận động viên chạy cự li 1500 m (tính theo phút) trong thời gian luyện tập trong các tuần.

4. Nhiều lựa chọn

Cho biểu đồ đoạn thẳng (hình vẽ)

Cho biểu đồ đoạn thẳng (hình vẽ)   Biểu đồ trên có 6 điểm và mỗi điểm được xác định bởi (ảnh 1)

Biểu đồ trên có 6 điểm và mỗi điểm được xác định bởi

A. năm thống kê;

B. nhiệt độ không khí trung bình ở Hà Nội;

C. năm thống kê và nhiệt độ không khí trung bình ở Hà Nội vào năm đó;

D. Cả A, B và C đều sai.

5. Nhiều lựa chọn

Cho các biểu đồ sau (hình vẽ)

Cho các biểu đồ sau (hình vẽ)   (1)   (2)   (3) Biểu đồ đoạn thẳng là (ảnh 1) Cho các biểu đồ sau (hình vẽ)   (1)   (2)   (3) Biểu đồ đoạn thẳng là (ảnh 2)

Biểu đồ đoạn thẳng là

A. Biểu đồ (1);

B. Biểu đồ (2);

C. Biểu đồ (3);

D. Cả A và C.

© All rights reserved VietJack