vietjack.com

46 câu Trắc nghiệm Toán 6 Kết nối tri thức Bài 6: Lũy thừa với số mũ tự nhiên có đáp án
Quiz

46 câu Trắc nghiệm Toán 6 Kết nối tri thức Bài 6: Lũy thừa với số mũ tự nhiên có đáp án

A
Admin
23 câu hỏiToánLớp 6
23 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Viết tích sau dưới dạng một lũy thừa: 5.5.5.25

A. 53.25;

B. 54;

C. 55;

D. 5.252.

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Truyền thuyết Ấn Độ kể rằng người phát minh ra bàn cờ vua đã chọn phần thưởng là số thóc rải trên 64 ô của bàn cờ vua như sau: ô thứ nhất để 1 hạt thóc, ô thứ hai để 2 hạt thóc, ô thứ ba để 4 hạt thóc, ô thứ tư để 8 hạt thóc,… Cứ như thế số hạt ở ô sau gấp đôi số hạt ở ô trước. Hỏi ô số 34 của bàn cờ có bao nhiêu hạt thóc.

A. 234;

B. 34.2;

C. 342;

D. 233.

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Theo các nhà khoa học, mỗi giây cơ thể con người trung bình tạo ra khoảng 25.105 tế bào hồng cầu (theo www.healthline.com). Hãy tính xem mỗi giờ, bao nhiêu tế bào hồng cầu được tạo ra?

A. 9.109;

B. 9.1010;

C. 9.108;

D. 9.1019.

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Trái Đất có khối lượng khoảng 60.1020 tấn. Mỗi giây Mặt Trời tiêu thụ 6.106 tấn khí hydrogen (theo vnexpress.net). Hỏi Mặt Trời cần bao nhiêu giây để tiêu thụ một lượng khí hydrogen có khối lượng bằng khối lượng Trái Đất?

A. 1012;

B. 103;

C. 104;

D. 105.

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Tìm số tự nhiên x, biết: x2 = 16.

A. x = 4;

B. x = 2;

C. x = 8;

D. x = 16.

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Tìm số n thỏa mãn 4n = 43.45.

A. n = 15;

B. n = 8;

C. n = 7;

D. n = 2.

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Ghép kết quả ở cột A với các lũy thừa tương ứng ở cột B.

Cột A

Cột B

1. 16

a. 72

2. 25

 b. 152

3. 49

 c. 132

4. 169

d. 52

5. 225

e. 42

 

A. 1 – e; 2 – b; 3 – a; 4 – d; 5 – c.

B. 1 – e; 2 – d; 3 – a; 4 – b; 5 – c.

C. 1 – e; 2 – d; 3 – a; 4 – c; 5 – b.

D. 1 – e; 2 – b; 3 – a; 4 – c; 5 – d.

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Cho 210 = 1 024. Hãy tính 211.

A. 211 = 512.

B. 211 = 2 048.

C. 211 = 1 024.

D. 211 = 2 028.

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Viết số 902 thành tổng giá trị các chữ số của nó bằng cách dùng các lũy thừa của 10.

A. 902 = 9.100 + 2.10;

B. 902 = 9.103 + 0 + 2;

C. 902 = 9.102 + 2;

D. 902 = 9 + 0 + 2.

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Kết quả của phép tính: 719.72:721

A. 7;

B. 1;

C. 72;

D. 73.

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn

Viết tổng sau dưới dạng bình phương của một số tự nhiên: 1 + 3 + 5 +7.

A. 42.

B. 162.

C. 22.

D. 82.

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn

Tính 34.53.

A. 157;

B. 151;

C. 10 125;

D. 180.

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn

Lũy thừa bậc n của số tự nhiên a được viết là:

A. an;

B. a.n;

C. a + n;

D. a – n.

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn

Tính 23?

A. 6.

B. 8.

C. 12.

D. 16.

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn

16 là lũy thừa của số tự nhiên nào, và có số mũ bằng bao nhiêu?

A. Lũy thừa của 2, số mũ bằng 4

B. Lũy thừa của 4, số mũ bằng 3

C. Lũy thừa của 2, số mũ bằng 3

D. Lũy thừa của 2, số mũ bằng 3

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn

Lập phương của 7 được viết như thế nào?

A. 72;

B. 73;

C. 7.3;

D. 7.2.

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn

Ta có am:an = am  n với điều kiện là gì?

A. a ≠ 0;

B. a ≠ 0 và m < n.

C. a ≠ 0 và m > n.

D. a ≠ 0 và m ≥ n.

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn

Viết kết quả của phép tính sau dưới dạng một lũy thừa: 5.5.5.5?

A. 5.4.

B. 54.

C. 55.

D. 53.

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn

Chọn phát biểu đúng.

A. a3 còn được gọi là a lập phương.

B. a3 = a + a + a.

C. a3 = a.3.

D. Số mũ của a3 là a.

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn

Khi chia hai lũy thừa cùng cơ số (khác 0) thì:

A. Ta giữ nguyên cơ số và cộng hai số mũ lại.

B. Ta giữ nguyên cơ số và nhân hai cơ số lại.

C. Ta giữ nguyên cơ số và chia số mũ của số bị chia cho số mũ của số chia.

D. Ta giữ nguyên cơ số và trừ số mũ của số bị chia cho số mũ của số chia.

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn

Khi nhân hai lũy thừa cùng cơ số: am.an. Kết quả là:

A. am.n;

B. am+n;

C. am-n;

D. am:n.

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn

Hãy chỉ ra cơ số của lũy thừa 312

A. Cơ số là 3.

B. Cơ số là 12.

C. Cơ số là 312.

D. Cơ số là 123.

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn

Cách đọc 22 nào là sai?

A. hai mũ hai;

B. hai lũy thừa hai;

C. hai bình phương;

D. hai nhân hai.

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack