vietjack.com

46 câu Trắc nghiệm Toán 12 Mũ và lôgarit có đáp án (Mới nhất)
Quiz

46 câu Trắc nghiệm Toán 12 Mũ và lôgarit có đáp án (Mới nhất)

A
Admin
46 câu hỏiToánLớp 12
46 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Với  a là số thực dương tùy ý, log22a bằng

A. 1+log2a

B. 1log2a

C. 2log2a

D. 2+log2a

2. Nhiều lựa chọn

Nghiệm của phương trình log2x+6=5 là

A. x=4

B. x=19

C. x=38

D. x=26

3. Nhiều lựa chọn

Với a,b là các số thực dương tùy ý thỏa mãn log3a2log9b=3, mệnh đề nào dưới đây đúng?

A.a=27b

B. a=9b

C. a=27b4

D. a=27b2

4. Nhiều lựa chọn

Tập nghiệm của bất phương trình log336x23 

A. ;33;+

B. ;3

C. 3;3

D. 0;3

5. Nhiều lựa chọn

Với a là số thực dương tùy ý, log33a bằng

A. 3log3a

B. 1log3a

C. 3+log3a

D. 1+log3a

6. Nhiều lựa chọn

Nghiệm của phương trình 22x-2=2x 

A. x=2

B. x=2

C. x=4

D. x=4

7. Nhiều lựa chọn

Nghiệm của phương trình log2x+7=5 

A. x=18

B. x=25

C. x=39

D. x=3

8. Nhiều lựa chọn

Với a,b là các số thực dương tùy ý thỏa mãn log2a2log4b=4, mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. a=16b2

B. a=8b

C. a=16b

D. a=16b4

9. Nhiều lựa chọn

Tập nghiệm của bất phương trình log331x23 

A. ;2

B. 2;2

C. ;22;+

D. 0;2

10. Nhiều lựa chọn

Nghiệm của phương trình log2x2=3 là:

A. x=6

B. x=8

C. x=11

D. x=10

11. Nhiều lựa chọn

Nghiệm của phương trình 3x+1=9 

A. x=1

B. x=2

C. x=2

D. x=1

12. Nhiều lựa chọn

Tập xác định của hàm số y=log3x 

A. (;0)

B. (0;+)

C. (;+)

D. [0;+)

13. Nhiều lựa chọn

Với a,b là các số thực dương tùy ý và a1,loga3b  bằng

A. 3+logab

B. 3logab

C. 13+logab

D. 13logab

14. Nhiều lựa chọn

Tập nghiệm của bất phương trình 2x27<4 

A. (3;3)

B. (0;3)

C. (;3)

D. 3, +

15. Nhiều lựa chọn

Cho a và b là hai số thực dương thỏa mãn 9log3(ab)=4a. Giá trị của ab2 bằng

A. 3

B. 6

C. 2

D. 4

16. Nhiều lựa chọn

Nghiệm của phương trình 3x1=27 

A. x=4

B. x=3

C. x=2

D. x=1

17. Nhiều lựa chọn

Tập xác định của hàm số y=log2x 

A. [0;+)

B. (;+)

C. (0;+)

D. [2;+)

18. Nhiều lựa chọn

Với a là số thực dương tùy ý, log2a3 bằng

A. 32log2a

B. 13log2a

C. 3+log2a

D. 3log2a

19. Nhiều lựa chọn

Tập nghiệm của bất phương trình logx1 

A. 10;+

B. 0;+

C. 10;+

D. ;10

20. Nhiều lựa chọn

Xét các số thực a;b thỏa mãn log33a.9b=log93. Mệnh đề nào là đúng?

A. a+2b=2

B. 4a+2b=1

C. 4ab=1

D. 2a+4b=1

21. Nhiều lựa chọn

Tập nghiệm của bất phương trình 9x+2.3x3>0 

A. 0;+

B. 0;+

C. 1;+

D. 1;+.

22. Nhiều lựa chọn

Nghiệm của phương trình log32x1=2 

A. x=3

B. x=5

C. x=92

D. x=72

23. Nhiều lựa chọn

Xét tất cả các số dương ab thỏa mãn log2a=log8ab. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. a=b2

B. a3=b

C. a=b

D. a2=b

24. Nhiều lựa chọn

Tập nghiệm của bất phương trình 5x15x2x9 

A. 2;4

B. 4;2

C. ;24;+

D. ;42;+

25. Nhiều lựa chọn

Cho x, y là các số thực dương thỏa mãn log9x=log6y=log42x+y. Giá trị của xy bằng

A. 2

B. 12

C. log232

D. log322

26. Nhiều lựa chọn

Với a là số thực dương tùy ý,Với  a là số thực dương tùy,  log5 a^2 bằng (ảnh 1)bằng

A. 2log5a

B. 2+log5a

C . 12+log5a

D. 12log5a

27. Nhiều lựa chọn

Nghiệm phương trình 32x1=27 

A. x=5

B. x=1

C. x=2

D. x=4

28. Nhiều lựa chọn

Cho hàm sốCho hàm số  y= 2^x^2-3x có đạo hàm là (ảnh 1)có đạo hàm là

A.Cho hàm số  y= 2^x^2-3x có đạo hàm là (ảnh 2)

B.Cho hàm số  y= 2^x^2-3x có đạo hàm là (ảnh 3)

C.Cho hàm số  y= 2^x^2-3x có đạo hàm là (ảnh 4)

D.Cho hàm số  y= 2^x^2-3x có đạo hàm là (ảnh 5)

29. Nhiều lựa chọn

Cho a và b là hai số thực dương thỏa mãn a4b=16. Giá trị củaCho  a và  b là hai số thực dương thỏa mãn a^4b=16 . Giá trị của  4log2a+log2 b bằng (ảnh 1)bằng

A.4

B. 2

C. 18

D. 6

30. Nhiều lựa chọn

Nghiệm của phương trình Nghiệm của phương trình log3(x+1) +1=log3(4x+1) là (ảnh 1)  

A. x=3

B. x=-3

C. x=4

D.x= 2

31. Nhiều lựa chọn

Với a là số thực dương tùy ý, ln5aln3a bằng

A. ln5aln3a 

B. ln2a

C. ln53

D. ln5ln3

32. Nhiều lựa chọn

Phương trình 22x+1=32 có nghiệm là

A. x=52

B. x=2

C. x=32

D. x=3

33. Nhiều lựa chọn

Xét các số thực x,y thỏa mãn 2x2+y2+1x2+y22x+2.4x. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P=8x+42xy+1 gần nhất với số nào dưới đây

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

34. Nhiều lựa chọn

Có bao nhiêu cặp số nguyên dương m;n sao cho m+n10 và ứng với mỗi cặp m;n tồn tại đúng 3 số thực a1;1 thỏa mãn 2am=nlna+a2+1?

A. 7

B. 8

C. 10

D. 9

35. Nhiều lựa chọn

Xét các số thực x và y thỏa mãn 2x2+y2+1x2+y22x+24x. Giá trị lớn nhất của biểu thức P=4y2x+y+1 gần nhất với số nào dưới đây?

A. 1

B. 0

C. 3

D. 2

36. Nhiều lựa chọn

Có bao nhiêu cặp số nguyên dương (m,n) sao cho m+n12 và ứng với mỗi cặp (m,n) tồn tại đúng 3 số thực a(1,1) thỏa mãn  2am=nln(a+a2+1) ?

A. 12

B. 10

C. 11

D. 9

37. Nhiều lựa chọn

Có bao nhiêu số nguyên x sao cho ứng với mỗi x có không quá 127 số nguyên log3x2+ylog2x+y thỏa mãn ?

A. 89

B. 46

C. 45

D. 90

38. Nhiều lựa chọn

Xét các số thực dương a,  b,  x,  y thỏa mãn a>1,  b>1 ax=by=ab. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P=x+2y thuộc tập hợp nào dưới đây?

A. 1;  2

B. 2;  52

C. 3;  4

D. 52;  3

39. Nhiều lựa chọn

Có bao nhiêu số nguyên x sao cho tồn tại số thực y thỏa mãn log3x+y=log4x2+y2?

A. 3

B. 2

C. 1

D. Vô số

40. Nhiều lựa chọn

Cho phương trình log222xm+2log2x+m2=0 (m là tham số thực). Tập hợp tất cả các giá trị của m để phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt thuộc đoạn 1;2.

A. 1;2

B. 1;2

C. 1;2

D. 2;+

41. Nhiều lựa chọn

Có bao nhiêu cặp số nguyên x;y thỏa mãn 0x2000  log33x+3+x=2y+9y?

A. 2019

B. 6

C. 2020

D. 4

42. Nhiều lựa chọn

Cho phương trìnhCho phương trình  log9x^2-log3(3x-1)=-log3m ( m là tham số thực). Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của  m để phương trình  (ảnh 1)(mlà tham số thực). Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình đã cho có nghiệm

A. 2

B. 4

C. 3

D. vô số

43. Nhiều lựa chọn

Cho phương trìnhCho phương trình (4log2^2x+logx-5)căn 7^x-m =0  ( m là tham số thực). Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên dương của  m để  (ảnh 1)( m là tham số thực). Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên dương của m để phương trình đã cho có đúng hai nghiệm phân biệt

A. 49

B. 49

C. vô số 

D. 48

44. Nhiều lựa chọn

Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số m sao cho phương trình 16xm.4x+1+5m245=0 có hai nghiệm phân biệt. Hỏi S có bao nhiêu phần tử?

A. 13

B. 3

C. 6

D. 4

45. Nhiều lựa chọn

Cho a>0, b>0 thỏa mãn log3a+2b+19a2+b2+1+log6ab+13a+2b+1=2. Giá trị của a+2b bằng

A. 6

B. 9

C. 72

D. 52

46. Nhiều lựa chọn

Cho phương trình  5x+m=log5xm với m là tham số. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m20;20 để phương trình đã cho có nghiệm?

A. 20

B. 19

C. 9

D. 21

© All rights reserved VietJack