vietjack.com

46 câu trắc nghiệm Ôn tập Giải tích 12 có đáp án
Quiz

46 câu trắc nghiệm Ôn tập Giải tích 12 có đáp án

A
Admin
46 câu hỏiToánLớp 12
46 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Tìm m để y=x3-3x2+mx-1 có hai điểm cực trị tại x1, x2 thỏa mãn x12+ x22=3

A. m=32

B. m=1

C. m=-2

D. m=12

2. Nhiều lựa chọn

Tìm m để hàm số y=13x3-x2-mx+1 luôn đồng biến trên từng khoảng xác định của nó

A. m < - 1   

B. m > -1    

C. m ≤ -1    

D. m > -1

3. Nhiều lựa chọn

Tìm m để phương trình |x3+3x2-9x+2|=m có 6 nghiệm phân biệt

A. 0 < m < 3   

B. m = 3     

C. 3 < m < 29   

D. m > -3

4. Nhiều lựa chọn

Tìm m để hàm số y=-x3+(2m+1)x2-(m2-3m+2)x-4 có cực đại, cực tiểu nằm về hai phía so với trục tung

A. m ∈ (1; 2)    

B. m ∈ [1; 2]

C. m ∈ (- ∞; 1) ∪ (2; +∞)

D. m ∈ (- ∞; 1] ∪ [2; +∞)

5. Nhiều lựa chọn

Tìm m để hàm số y=x3-3mx2+12x-2 nghịch biến trên khoảng (1; 4)

A. m ≥ 5/2   

B. m ≤ 5/2   

C. m ≤ 2    

D. Đáp án khác

6. Nhiều lựa chọn

Đồ thị hàm số y=x2+x-x2+1 có đường tiệm cận ngang có phương trình là

A. y = 1   

B. y = 0   

C. y = 12

D. y = ±12

7. Nhiều lựa chọn

Hệ số góc của tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = x-1 x+1 tại giao điểm của đồ thị hàm số với trục tung bằng

A. -2

B. 2

C. -1

D. 1

8. Nhiều lựa chọn

Cho đồ thị hàm số y=x3-2x2+2x. Gọi x1, x2 là hoành độ các điểm M, N trên (C) mà tại đó tiếp tuyến của (C) vuông góc với đường thẳng y = -x + 2016. Khi đó x1+x2 bằng:

A. 43

B. -43

C. 13

D. -1

9. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=x3-3x+2(C). Tìm phương trình tiếp tuyến của (C), biết tiếp tuyến đi qua điểm A(-1; 0).

A. y = 0    

B. y = x + 1   

C. y = x - 1   

D. y = 2

10. Nhiều lựa chọn

Tìm m để đồ thị hàm số y=x3+3x2+mx+2m cắt đường thẳng y = -x + 2 tại 3 điểm.

A. m>54

B. m > 1

C. m<54 và m-1

D. -1<m<54

11. Nhiều lựa chọn

Thể tích vật tròn xoay khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường y =4x, y = 0, x = 1, x = 4 quanh trục Ox là:

A. 6π    

B. 4π     

C. 12π    

D. 8π

12. Nhiều lựa chọn

Tìm m để đồ thị hàm số y = x+mmx+1 có đường tiệm cận ngang

A. m ≠ 0   

B. m ≠ ±1    

C. m ≠ 1    

D. Cả A và B

13. Nhiều lựa chọn

Hàm số y=(x-1)ex với x ∈ [-1; 1] đạt giá trị lớn nhất tại x bằng

A. 1

B. -1

C. 0

D. 0,5

14. Nhiều lựa chọn

Hàm số y=x+4-x2 với x  -2; 12 đạt giá trị lớn nhất tại x bằng

A. 1

B. 12

C. -2

D. -1

15. Nhiều lựa chọn

Tìm m để đồ thị hàm số y=x4-2m2x2+1 có ba cực trị tạo thành tam giác vuông cân

A. m = ± 1   

B. m = ± 2     

C. m = 3    

D. Đáp án khác

16. Nhiều lựa chọn

Tính giá trị biểu thức log35.log49.log52

A. 12

B. 1

C. 2

D. 3

17. Nhiều lựa chọn

Tìm đạo hàm của hàm số y=(3)x2.

A. y'=x.3x.ln3

B. y'=x.3x22.ln3

C. y'=12.3x22.ln3

D. y'=12.3x.ln3

18. Nhiều lựa chọn

Nếu 4x-4x-1=24 thì 2xx bằng

A. 55

B. 25   

C. 255

D. 125

19. Nhiều lựa chọn

Giải phương trình log3x + log9x + log81x = 7

A. x = 27   

B. x = 81   

C. x = 729    

D. x = 243

20. Nhiều lựa chọn

Nếu (log3x)logx2x(log2xy)=logxx2 thì y bằng

A. 9

B. 2

C. 18

D. 81

21. Nhiều lựa chọn

Tìm miền xác định của hàm số y = 1ln(lnx)-1

A. D=(1;+)\{ee}

B. D = (0; +∞)\{e}

C. D=(ee;+)

D. D = (1; +∞)\{e}

22. Nhiều lựa chọn

Thể tích vật tròn xoay khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường y =4x, y = 0, x = 1, x = 4 quanh trục Ox là:

A. 6π    

B. 4π     

C. 12π    

D. 8π

23. Nhiều lựa chọn

Ngày 15 tháng 2 năm 2010 ông A gửi vào ngân hàng 500 triệu đồng với hình thức lãi kép và lãi suất 10,3% một năm. Tại thời điểm đó ông A dự tính sẽ rút hết tiền ra vào 15 tháng 2 năm 2013. Nếu trong khoảng thời gian đó lãi suất không thay đổi thì số tiền mà ông A rút được là bao nhiêu? Làm tròn kết quả đến hàng nghìn.

A. 608305000 đồng.     

B. 665500000 đồng.

C. 670960000 đồng. 

D. 740069000 đồng.

24. Nhiều lựa chọn

Tìm m để đồ thị hàm số y=x4-2m2x2+1 có ba cực trị tạo thành tam giác vuông cân

A. m = ± 1   

B. m = ± 2     

C. m = 3    

D. Đáp án khác

25. Nhiều lựa chọn

Tìm tập nghiệm của phương trình log(x+3)+log(x-1)=log(x2-2x-3)

A. ∅    

B. {0} 

C. R    

D. (1; +∞)

26. Nhiều lựa chọn

Biết rằng logMN=logNM và N ≠ M. Tính giá trị của MN.

A. -1

B. 1

C. 2

D. 10

27. Nhiều lựa chọn

Giả sử x là nghiệm của phương trình logx25 - logx4 = logxx. Tính x12

A. 21

B. 52

C. 254

D. 62516

28. Nhiều lựa chọn

Điện tích (tính bằng culông) được tích trong các tấm của một tụ điện bị rò sau thời gian t giây được xác đinh bởi công thức Q(t) = Q0.(1,122)-t trong đó Q0 là điện tích ban đầu. Sau bao lâu thì điện tích trong tụ còn một nửa (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị)?

A. 5 giây    

B. 6 giây   

C. 8 giây   

D. 10 giây

29. Nhiều lựa chọn

Tìm tập nghiệm của bất phương trình logx2-3x+4-logx+1>0

A. (1; 3)   

B. (-1; 3)    

C. (-1; 1) ∪ (3; +∞)

D. (-∞; 1) ∪ (3; +∞)

30. Nhiều lựa chọn

Tìm tập nghiệm của bất phương trình 12log3x2-2x-3>1.

A. (1 - 5; 1 + 5)

B. (1 - 5; -1)3;1+5

C. (-1 - 5; -1)3;1+5

D. (1 - 5; 1)-3;1+5

31. Nhiều lựa chọn

Tìm nguyên hàm của (3ln2x-4lnx+2)dxx

A. ln3x-2ln2x+2lnx+C

B. -ln3x - 2ln2x + 2lnx + C

C. ln3x + 2ln2x + 2lnx + C

D. ln3x - 2ln2x - 2lnx + C

32. Nhiều lựa chọn

Phương trình z2-8z+20=0 có hai nghiệm là

A. 8 ± 4i   

B. -8 ± 4i    

C. -4 ± 2i   

D. 4 ± 2i

33. Nhiều lựa chọn

Nếu 4x-4x-1=24 thì 2xx bằng

A. 55

B. 25   

C. 255

D. 125

34. Nhiều lựa chọn

Hàm số F(x) = ln|sinx - 3cosx| là một nguyên hàm của hàm số nào trong các hàm số sau đây?

A. fx=cosx+3sinxsinx-3cosx

B. fx=cosx+3sinx

C. fx=-cosx-3sinxsinx-3cosx

D. fx=cosx-3sinxsinx+3cosx

35. Nhiều lựa chọn

Tính x2.sinxdx.

A. -x2cosx+2x.sinx-2cosx+C

B. x2cosx+2x.cosx-2sinx+C

C. -x2cosx+2x.sinx+2cosx+C

D. 2x.sinx-2cosx+C

36. Nhiều lựa chọn

Cho tích phân I =0π2esin2x.sinx.cos3xdx. Nếu đổi biến số t = sin2x thì

A. I=1201et1-tdt

B. I=201etdt+01tetdt

C. I=201et1-tdt

D. I=201etdt-01tetdt

37. Nhiều lựa chọn

Cho I=122xx2-1dx và đặt u=x2-1. Khẳng định nào sai?

A. I=23uu|12

B. I=03udu

C. I=23

D. I=23u32|03

38. Nhiều lựa chọn

Thể tích vật tròn xoay khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường y=x12ex2,x=1,x=2,y=0 quanh trục Ox là:

A. π(e2+e)

B. π(e2-e)

C. πe2

D. πe

39. Nhiều lựa chọn

Phần thực và phần ảo của số phức z thỏa mãn z=(1+2i)2+(1-2i)3 là

A. 14 và 6i    

B. –14 và 6    

C. 14 và – 6    

D. –14 và –6

40. Nhiều lựa chọn

Thực hiện phép tính T = 3i(5 + 2i) + (2 - 5i)(3 + 7i) ta có:

A. T = 35 + 14i   

B. T = 35 - 24i    

C. T = -35 + 14i   

D. T = -35 - 14i

41. Nhiều lựa chọn

Thực hiện phép tính T = 2-3i1-2i - 3+5i  2+i+ 1-2-i ta có

A. T = 1 + i   

B. T = 1 - i   

C. T = -1 + i   

D. T = -1 - i

42. Nhiều lựa chọn

Các số thực x, y thỏa mãn: (x + 2y) + (2x - y)i = 6 + 7i. Giá trị biểu thức T = x + y bằng:

A. 4

B. 5

C. 6

D. 7

43. Nhiều lựa chọn

Phương trình z2-8z+20=0 có hai nghiệm là

A. 8 ± 4i   

B. -8 ± 4i    

C. -4 ± 2i   

D. 4 ± 2i

44. Nhiều lựa chọn

Số phức z = a + bi có phần thực, phần ảo là các số nguyên và thỏa mãn: z3=2+11i. Giá trị biểu thức T = a + b là

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

45. Nhiều lựa chọn

Tập hợp các điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn |i(z - 1) + 2| = |3 - 4i| là

A. Đường tròn tâm I(1; 2) bán kính R = 5

B. Đường tròn tâm I(1; -2) bán kính R = 5

C. Đường tròn tâm I(-1; 2) bán kính R = 5

D. Đường tròn tâm I(-1; -2) bán kính R = 5

46. Nhiều lựa chọn

Cho số phức z thỏa mãn |z + 1 - i| = |z|. Giá trị nhỏ nhất của môđun của z là

A. 0

B. 12

C. 1

D. 12

© All rights reserved VietJack