46 CÂU HỎI
Tìm m để có hai điểm cực trị tại thỏa mãn
A.
B.
C.
D.
Tìm m để hàm số luôn đồng biến trên từng khoảng xác định của nó
A. m < - 1
B. m > -1
C. m ≤ -1
D. m > -1
Tìm m để phương trình có 6 nghiệm phân biệt
A. 0 < m < 3
B. m = 3
C. 3 < m < 29
D. m > -3
Tìm m để hàm số có cực đại, cực tiểu nằm về hai phía so với trục tung
A. m ∈ (1; 2)
B. m ∈ [1; 2]
C. m ∈ (- ∞; 1) ∪ (2; +∞)
D. m ∈ (- ∞; 1] ∪ [2; +∞)
Tìm m để hàm số nghịch biến trên khoảng (1; 4)
A. m ≥ 5/2
B. m ≤ 5/2
C. m ≤ 2
D. Đáp án khác
Đồ thị hàm số có đường tiệm cận ngang có phương trình là
A. y = 1
B. y = 0
C.
D.
Hệ số góc của tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại giao điểm của đồ thị hàm số với trục tung bằng
A. -2
B. 2
C. -1
D. 1
Cho đồ thị hàm số Gọi là hoành độ các điểm M, N trên (C) mà tại đó tiếp tuyến của (C) vuông góc với đường thẳng y = -x + 2016. Khi đó bằng:
A.
B.
C.
D. -1
Cho hàm số Tìm phương trình tiếp tuyến của (C), biết tiếp tuyến đi qua điểm A(-1; 0).
A. y = 0
B. y = x + 1
C. y = x - 1
D. y = 2
Tìm m để đồ thị hàm số cắt đường thẳng y = -x + 2 tại 3 điểm.
A.
B. m > 1
C. và
D.
Thể tích vật tròn xoay khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường quanh trục Ox là:
A. 6π
B. 4π
C. 12π
D. 8π
Tìm m để đồ thị hàm số có đường tiệm cận ngang
A. m ≠ 0
B. m ≠ ±1
C. m ≠ 1
D. Cả A và B
Hàm số với x ∈ [-1; 1] đạt giá trị lớn nhất tại x bằng
A. 1
B. -1
C. 0
D. 0,5
Hàm số với đạt giá trị lớn nhất tại x bằng
A. 1
B.
C. -2
D. -1
Tìm m để đồ thị hàm số có ba cực trị tạo thành tam giác vuông cân
A. m = ± 1
B. m = ± 2
C. m = 3
D. Đáp án khác
Tính giá trị biểu thức
A.
B. 1
C. 2
D. 3
Tìm đạo hàm của hàm số .
A.
B.
C.
D.
Nếu thì bằng
A.
B. 25
C.
D. 125
Giải phương trình
A. x = 27
B. x = 81
C. x = 729
D. x = 243
Nếu thì y bằng
A. 9
B. 2
C. 18
D. 81
Tìm miền xác định của hàm số
A.
B. D = (0; +∞)\{e}
C.
D. D = (1; +∞)\{e}
Thể tích vật tròn xoay khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường quanh trục Ox là:
A. 6π
B. 4π
C. 12π
D. 8π
Ngày 15 tháng 2 năm 2010 ông A gửi vào ngân hàng 500 triệu đồng với hình thức lãi kép và lãi suất 10,3% một năm. Tại thời điểm đó ông A dự tính sẽ rút hết tiền ra vào 15 tháng 2 năm 2013. Nếu trong khoảng thời gian đó lãi suất không thay đổi thì số tiền mà ông A rút được là bao nhiêu? Làm tròn kết quả đến hàng nghìn.
A. 608305000 đồng.
B. 665500000 đồng.
C. 670960000 đồng.
D. 740069000 đồng.
Tìm m để đồ thị hàm số có ba cực trị tạo thành tam giác vuông cân
A. m = ± 1
B. m = ± 2
C. m = 3
D. Đáp án khác
Tìm tập nghiệm của phương trình
A. ∅
B. {0}
C. R
D. (1; +∞)
Biết rằng và N ≠ M. Tính giá trị của MN.
A. -1
B. 1
C. 2
D. 10
Giả sử x là nghiệm của phương trình Tính
A. 21
B.
C.
D.
Điện tích (tính bằng culông) được tích trong các tấm của một tụ điện bị rò sau thời gian t giây được xác đinh bởi công thức trong đó là điện tích ban đầu. Sau bao lâu thì điện tích trong tụ còn một nửa (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị)?
A. 5 giây
B. 6 giây
C. 8 giây
D. 10 giây
Tìm tập nghiệm của bất phương trình
A. (1; 3)
B. (-1; 3)
C. (-1; 1) ∪ (3; +∞)
D. (-∞; 1) ∪ (3; +∞)
Tìm tập nghiệm của bất phương trình .
A.
B.
C.
D.
Tìm nguyên hàm của .
A.
B.
C.
D.
Phương trình có hai nghiệm là
A. 8 ± 4i
B. -8 ± 4i
C. -4 ± 2i
D. 4 ± 2i
Nếu thì bằng
A.
B. 25
C.
D. 125
Hàm số F(x) = ln|sinx - 3cosx| là một nguyên hàm của hàm số nào trong các hàm số sau đây?
A.
B.
C.
D.
Tính
A.
B.
C.
D.
Cho tích phân . Nếu đổi biến số t = sin2x thì
A.
B.
C.
D.
Cho và đặt . Khẳng định nào sai?
A.
B.
C.
D.
Thể tích vật tròn xoay khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường quanh trục Ox là:
A.
B.
C.
D. πe
Phần thực và phần ảo của số phức z thỏa mãn là
A. 14 và 6i
B. –14 và 6
C. 14 và – 6
D. –14 và –6
Thực hiện phép tính T = 3i(5 + 2i) + (2 - 5i)(3 + 7i) ta có:
A. T = 35 + 14i
B. T = 35 - 24i
C. T = -35 + 14i
D. T = -35 - 14i
Thực hiện phép tính ta có
A. T = 1 + i
B. T = 1 - i
C. T = -1 + i
D. T = -1 - i
Các số thực x, y thỏa mãn: (x + 2y) + (2x - y)i = 6 + 7i. Giá trị biểu thức T = x + y bằng:
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
Phương trình có hai nghiệm là
A. 8 ± 4i
B. -8 ± 4i
C. -4 ± 2i
D. 4 ± 2i
Số phức z = a + bi có phần thực, phần ảo là các số nguyên và thỏa mãn: . Giá trị biểu thức T = a + b là
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Tập hợp các điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn |i(z - 1) + 2| = |3 - 4i| là
A. Đường tròn tâm I(1; 2) bán kính R = 5
B. Đường tròn tâm I(1; -2) bán kính R = 5
C. Đường tròn tâm I(-1; 2) bán kính R = 5
D. Đường tròn tâm I(-1; -2) bán kính R = 5
Cho số phức z thỏa mãn Giá trị nhỏ nhất của môđun của z là
A. 0
B.
C. 1
D.