vietjack.com

45 câu Trắc nghiệm ôn luyện thi tốt nghiệp THPT môn Công nghệ Chủ đề 4. Giới thiệu chung về thuỷ sản có đáp án
Quiz

45 câu Trắc nghiệm ôn luyện thi tốt nghiệp THPT môn Công nghệ Chủ đề 4. Giới thiệu chung về thuỷ sản có đáp án

A
Admin
33 câu hỏiCông nghệLớp 12
33 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Phát biểu nào đúng khi nói về vai trò của thuỷ sản đối với đời sống con người? 

A. Cung cấp nguồn thực phẩm giàu protein cho con người. 

B. Cung cấp nguyên liệu cho trồng trọt công nghệ cao. 

C. Cung cấp thịt, cá, trứng, sữa cho các nhà máy chế biến. 

D. Cung cấp lương thực cho xuất khẩu.

2. Nhiều lựa chọn

Phát biểu nào không đúng khi nói về vai trò của thuỷ sản với nền kinh tế và đời sống xã hội? 

A. Cung cấp nguyên liệu cho chế biến và xuất khẩu. 

B. Đảm bảo an ninh lương thực và phát triển bền vững.

C. Cung cấp nguồn thực phẩm cho con người. 

D. Tạo thêm công ăn việc làm cho người lao động.

3. Nhiều lựa chọn

Hoạt động nào phù hợp nhất khi nói về vai trò của thuỷ sản đối với bảo vệ chủ quyền biển đảo và đảm bảo an ninh quốc phòng? 

A. Khai thác thuỷ sản làm nguyên liệu sản xuất dược, mĩ phẩm. 

B. Chế biến thuỷ sản và xuất khẩu.

C. Nuôi trồng thuỷ sản đáp ứng nhu cầu vui chơi giải trí cho con người. 

D. Tàu cá treo cờ Tổ quốc khi khai thác thuỷ sản xa bờ.

4. Nhiều lựa chọn

Trong bối cảnh cuộc cách mạng công nghiệp 4.0, triển vọng của ngành thuỷ sản nước ta trong thời gian tới là 

A. đưa nước ta trở thành một trong ba nước xuất khẩu thuỷ sản dẫn đầu thế giới. 

B. tăng tỉ lệ nuôi và tăng tỉ lệ khai thác thuỷ sản. 

C. đưa nước ta trở thành quốc gia khai thác thuỷ sản dẫn đầu thế giới. 

D. phát triển đảm bảo lao động thuỷ sản có mức thu nhập cao nhất cả nước.

5. Nhiều lựa chọn

Cho các nhận định về vai trò của thuỷ sản như sau:

(1) Cung cấp thực phẩm cho tiêu dùng trong nước và xuất khẩu.

(2) Phát triển kinh tế, tạo công ăn việc làm cho người lao động. mong nội t

(3) Cung cấp thịt, cá, trứng, sữa cho con người.

(4) Đảm bảo an ninh quốc phòng và chủ quyền biển đảo.

(5) Cung cấp nguyên liệu cho chế biến xuất khẩu.

Các nhận định đúng là:

A. (1), (2), (4), (5).

B. (1), (3), (4), (5). 

C. (1), (2), (3), (4). 

D. (2), (3), (4), (5).

6. Nhiều lựa chọn

Phát biểu nào sai khi nói về xu hướng phát triển của thuỷ sản ở Việt Nam và trên thế giới? 

A. Phát triển thuỷ sản bền vững cần giảm tỉ lệ nuôi, tăng tỉ lệ khai thác. 

B. Áp dụng công nghệ cao để phát triển bền vững. 

C. Hướng tới nuôi trồng theo tiêu chuẩn VietGAP, GlobalGAP. 

D. Phát triển bền vững gắn với bảo vệ nguồn lợi thuỷ sản.

7. Nhiều lựa chọn

Có những yêu cầu cơ bản đối với người lao động trong ngành thuỷ sản như sau:

(1) Yêu thiên nhiên, yêu thích sinh vật, có kiến thức cơ bản về lĩnh vực thuỷ sản.

(2) Tuân thủ an toàn lao động và có ý thức bảo vệ môi trường.

(3) Thích sưu tầm các loài sinh vật quý, hiếm.

(4) Có sức khoẻ tốt, chăm chỉ, chịu khó, có trách nhiệm cao trong công việc.

Các nhận định đúng là:

A. (1), (3), (4).

B. (1), (2), (4).

C. (2), (3), (4).

D. (1), (2), (3).

8. Nhiều lựa chọn

Phát biểu nào không đúng khi nói về ý nghĩa của việc áp dụng công nghệ cao trong nuôi và khai thác thuỷ sản? 

A. Góp phần phát triển thuỷ sản bền vững. 

B. Bảo tồn nguồn tài nguyên thiên nhiên. 

C. Hạn chế được dịch bệnh, nâng cao hiệu quả nuôi trồng. 

D. Khai thác tận diệt nguồn lợi thuỷ sản.

9. Nhiều lựa chọn

Dựa vào nguồn gốc, các loài thuỷ sản được phân loại thành các nhóm nào sau đây? 

A. Thuỷ sản nhập nội và thuỷ sản bản địa.

B. Thuỷ sản ưa ấm và thuỷ sản ưa lạnh. 

C. Thuỷ sản nước ngọt và thuỷ sản nước mặn.

D. Thuỷ sản ăn thực vật và thuỷ sản ăn động vật.

10. Nhiều lựa chọn

Loài nào sau đây thuộc nhóm thuỷ sản nhập nội? 

A. Cá chép. 

B. Cá rô đồng. 

C. Ốc nhồi. 

D. Cá hồi vân.

11. Nhiều lựa chọn

Cá tầm, cá hồi vân thuộc nhóm thuỷ sản nào sau đây? 

A. Thuỷ sản bản địa.

B. Thuỷ sản nhập nội.

C. Thuỷ sản nhập khẩu. 

D. Thuỷ sản xuất khẩu.

12. Nhiều lựa chọn

Loài nào sau đây thuộc nhóm thuỷ sản bản địa? 

A. Cá chép, cá tra, ếch đồng, cá tầm. 

B. Cá hồi vân, cá chép, cá tra, ếch đồng.

C. Cá chép, cá rô đồng, ếch đồng, cá diếc. 

D. Cá chép, cá tra, cá tầm, cá nheo Mĩ.

13. Nhiều lựa chọn

Loài thuỷ sản được nhập từ nước ngoài về nuôi ở Việt Nam được gọi là

A. thuỷ sản bản địa.

B. thuỷ sản nhập nội.

C. thuỷ sản nước lợ. 

D. thuỷ sản nước ngọt.

14. Nhiều lựa chọn

Theo đặc tính sinh vật học, có những đặc điểm dùng để phân loại thuỷ sản như sau:

(1) Theo tính ăn.

(2) Theo đặc điểm cấu tạo.

(3) Theo các yếu tố môi trường.

(4) Theo sự phân bố.

Các nhận định đúng là:

A. (1), (2), (4). 

B. (1), (2), (3). 

C. (1), (3), (4). 

D. (2), (3), (4).

15. Nhiều lựa chọn

Loài cá nào sau đây thuộc nhóm giáp xác? 

A. Cá rô phi. 

B. Ếch. 

C. Tôm thẻ chân trắng. 

D. Rong sun.

16. Nhiều lựa chọn

Rùa biển, ba ba thuộc nhóm thuỷ sản nào sau đây? 

A. Nhóm cá 

B. Nhóm bò sát. 

C. Nhóm nhuyễn thể. 

D. Nhóm rong, tảo.

17. Nhiều lựa chọn

Loài thuỷ sản nào sau đây thuộc nhóm giáp xác? 

A. Cá rô phi.

B. Ba ba. 

C. Cua đồng. 

D. Rong sụn.

18. Nhiều lựa chọn

Sinh vật nào sau đây không thuộc nhóm cá nước ngọt? 

A. Cá rô phi. 

B. Cá vược. 

C. Cá diếc. 

D. Cá chép.

19. Nhiều lựa chọn

Hàu, nghêu, vẹm, sò huyết, ốc nhồi, ốc hương là các loài đại diện của nhóm thuỷ sản nào sau đây?

A. Nhóm rong, tảo. 

B. Nhóm giáp xác. 

C. Nhóm động vật thân mềm. 

D. Nhóm bò sát và lưỡng cư.

20. Nhiều lựa chọn

Dựa vào phân loại thuỷ sản theo tính ăn, cá trắm cỏ thuộc nhóm nào? 

A. Nhóm ăn tạp. 

B. Nhóm ăn thực vật. 

C. Nhóm ăn động vật. 

D. Nhóm ăn vi sinh vật.

21. Nhiều lựa chọn

Phát biểu nào không đúng khi phân loại thuỷ sản theo tính ăn? 

A. Nhóm ăn tạp. 

B. Nhóm ăn vi sinh vật.

C. Nhóm ăn động vật.

D. Nhóm ăn thực vật.

22. Nhiều lựa chọn

Dựa vào phân loại thuỷ sản theo tính ăn, cá rô phi và cá trôi thuộc nhóm nào? 

A. Nhóm ăn tạp. 

B. Nhóm ăn vi sinh vật. 

C. Nhóm ăn động vật. 

D. Nhóm ăn thực vật.

23. Nhiều lựa chọn

Động vật thuỷ sản nào sau đây thuộc nhóm thuỷ sản nước lạnh?

A. Cá tầm. 

B. Cá tra. 

C. Tôm càng xanh. 

D. Tôm sú.

24. Nhiều lựa chọn

Động vật thuỷ sản nào sau đây không thuộc nhóm thuỷ sản nước ấm? 

A. Cá tra. 

B. Cá vược.

C. Cá rô phi. 

D. Cá hồi vân.

25. Nhiều lựa chọn

Nhóm động vật thuỷ sản nào sau đây thuộc nhóm thuỷ sản nước ngọt? 

A. Cá chép, cá mè, cá trắm cỏ, cá rô phi. 

B. Cá chép, ngao, tôm hùm, cá trắm cỏ. 

C. Cá chép, cá mè, ngao, hàu, cá rô phi. 

D. Cá chép, cá mè, cá hồi vân, hàu, cá rô phi.

26. Nhiều lựa chọn

Nuôi trồng thuỷ sản bán thâm canh có đặc điểm là 

A. dễ vận hành, quản lí, phù hợp với điều kiện kinh tế của người nuôi. 

B. chưa áp dụng công nghệ cao, năng suất thấp. 

C. năng suất và sản lượng thấp. 

D. vốn vận hành thấp, quản lí và vận hành khó khăn.

27. Nhiều lựa chọn

“Nuôi trồng thuỷ sản trong điều kiện kiểm soát được quá trình tăng trưởng và sản lượng của loài thuỷ sản nuôi thông qua việc cung cấp giống nhân tạo, thức ăn công nghiệp” là đặc điểm của phương thức nuôi trồng nào sau đây? 

A. Nuôi trồng thuỷ sản bán thâm canh.

B. Nuôi trồng thuỷ sản quảng canh.

C. Nuôi trồng thuỷ sản siêu thâm canh. 

D. Nuôi trồng thuỷ sản thâm canh.

28. Nhiều lựa chọn

Trong các phương thức nuôi thuỷ sản ở Việt Nam hiện nay, phương thức nào thu được năng suất và hiệu quả kinh tế cao nhất? 

A. Nuôi trồng thuỷ sản bán thâm canh. 

B. Nuôi trồng thuỷ sản quảng canh.

C. Nuôi trồng thuỷ sản quảng canh cải tiến. 

D. Nuôi trồng thuỷ sản thâm canh.

29. Nhiều lựa chọn

Nuôi trồng thuỷ sản quảng canh có đặc điểm nào sau đây? 

A. Dựa hoàn toàn vào nguồn thức ăn và con giống trong tự nhiên.

B. Được cung cấp giống nhân tạo, thức ăn công nghiệp.

C. Năng suất và sản lượng cao. 

D. Dễ vận hành, quản lí sản xuất.

30. Nhiều lựa chọn

Trong các phương thức nuôi trồng thuỷ sản ở Việt Nam, phương thức nuôi nào dựa hoàn toàn vào nguồn thức ăn và con giống trong tự nhiên? 

A. Nuôi trồng thuỷ sản thâm canh. 

B. Nuôi trồng thuỷ sản bán thâm canh. 

C. Nuôi trồng thuỷ sản siêu thâm canh. 

D. Nuôi trồng thuỷ sản quảng canh.

31. Nhiều lựa chọn

Đặc điểm của phương thức nuôi trồng thuỷ sản thâm canh là

A. vốn đầu tư lớn, không cần áp dụng công nghệ cao trong quản lí và vận hành. 

B. vốn đầu tư nhỏ, cần áp dụng nhiều công nghệ cao trong quản lí và vận hành. 

C. năng suất và hiệu quả kinh tế thấp. 

D. môi trường nước được quản lí nghiêm ngặt.

32. Nhiều lựa chọn

Một số loài thuỷ sản có giá trị xuất khẩu cao ở Việt Nam là 

A. Cá tra, cá basa, tôm càng xanh.

B. Cá rô phi, ngao, cá tra.

C. Cá chép, cá rô phi, cá trôi. 

D. Cá trắm, cá rô phi, tôm sú.

33. Nhiều lựa chọn

Trong nguồn lợi thuỷ sản của Việt Nam, những nhóm loài giáp xác biển quan trọng nhất là 

A. tôm biển, cua bùn, tôm càng xanh. 

B. ghẹ, cua biển, tôm sú, tôm thẻ chân trắng. 

C. tôm hùm, ghẹ, cua hoàng đế. 

D. tôm he, cua biển, tôm hùm.

© All rights reserved VietJack