vietjack.com

44 bài tập Đạo hàm và khảo sát hàm số có lời giải
Quiz

44 bài tập Đạo hàm và khảo sát hàm số có lời giải

A
Admin
35 câu hỏiToánTốt nghiệp THPT
35 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Đạo hàm của hàm số \(y = \sin 2x\)

A. \(\cos 2x\).          

B. \(2\cos 2x\).        

C. \( - 2\cos 2x\).     

D. \( - \cos 2x\).

2. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số \(f\left( x \right) = \sqrt {{x^2} + 3} \). Tính giá trị của biểu thức \(S = f\left( 1 \right) + 4f'\left( 1 \right)\).

A. \(S = 2\).             

B. \(S = 4\).             

C. \(S = 6\).            

D. \(S = 8\).

3. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số \(f\left( x \right)\) có bảng biến thiên như sau:

Cho hàm số \(f\left( x \right)\) có bảng biến thiên như sau:  Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào sau đây? (ảnh 1)

Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào sau đây?

A. \(\left( {0;2} \right)\).                        

B. \(\left( {0; + \infty } \right)\).   

C. \(\left( { - 2; - \infty } \right)\).          

D. \(\left( {1;2} \right)\).

4. Nhiều lựa chọn

Giá trị lớn nhất của hàm số \(f\left( x \right) = 2 + 2x - {e^x}\) trên đoạn \(\left[ {0;2} \right]\) bằng

A. \(1\).                 

 B. \(6 - {e^2}\).       

C. \(\ln 2\).              

D. \(2\ln 2\).

5. Nhiều lựa chọn

Tiệm cận xiên của đồ thị hàm số \(y = \frac{{{x^2} - x + 2}}{{x + 1}}\) có phương trình là

A. \(y = x - 2\).       

B. \(y = x - 1\).        

C. \(y = x + 1\).       

D. \(x = - 1\).

6. Nhiều lựa chọn

Đường cong hình bên là của đồ thị hàm số \(y = a{x^3} + b{x^2} + cx + d\), khẳng định nào sau đây là đúng?

Đường cong hình bên là của đồ thị hàm số \(y = a{x^3} + b{x^2} + cx + d\), khẳng định nào sau đây là đúng? (ảnh 1)

A. \(a > 0,\,d < 0\). 

B. \(a < 0,\,d < 0\).

C. \(a < 0\,,\,d > 0\).        

D. \(a > 0\,,d > 0\).

7. Nhiều lựa chọn

Đạo hàm của hàm số \(y = \sqrt {{x^2} + 2x} \)

A. \(\sqrt {2x + 2} \).                              

B. \(\frac{x}{{2\sqrt {{x^2} + 2x} }}\).                       

C. \(\frac{1}{{2\sqrt {{x^2} + 2} }}\).    

D. \(\frac{{x + 1}}{{\sqrt {{x^2} + 2x} }}\).

8. Nhiều lựa chọn

Đạo hàm của hàm số \(y = \frac{1}{2}\sin 2x + \cos x\)tại \({x_0} = \frac{\pi }{2}\)bằng

A. \( - 1\).                

B. \(2\).                   

C. \(0\).                   

D. \( - 2\).

9. Nhiều lựa chọn

Một chuyển động có phương trình \(s\left( t \right) = {t^2} - 2t + 3\) (trong đó \(s\) tính bằng mét, \(t\) tính bằng giây). Vận tốc tức thời của chuyển động tại thời điểm \(t = 2s\)

A. \(6 {\rm{m/s}}\). 

B. \(4 {\rm{m/s}}\). 

C. \(8 {\rm{m/s}}\). 

D. \(2 {\rm{m/s}}\).

10. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số \(f\left( x \right) = a{x^3} + \frac{b}{{{x^3}}} + c{x^2}\). Biết \(f\left( 2 \right) = \frac{{95}}{4}\), \[f'\left( 1 \right) = 16\], \[f'\left( { - 1} \right) = 8\]. Khi đó tổng \(a + b + c\) bằng

A. \(1\).                   

B. \(2\).                  

C. \(0\).                   

D. \(3\).

11. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số bậc ba\(y = f\left( x \right)\)có đồ thị là đường cong nhưtrong hình bên. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

A. \(\left( {0;2} \right)\).                         

B. \(\left( { - \infty ;0} \right)\).

C. \(\left( {1; + \infty } \right)\).         

D. \(\left( { - 1;1} \right)\).

12. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có bảng biến thiên như hình vẽ dưới.

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có bảng biến thiên như hình vẽ dưới.  Mệnh đề nào sau đây sai? (ảnh 1)

Mệnh đề nào sau đây sai?

A. Hàm số đồng biến trên khoảng \(\left( {2; + \infty } \right)\) .    

B. Hàm số nghịch biến trên khoảng \(\left( { - \infty ;2} \right)\).

C. Hàm số đồng biến trên khoảng \(\left( {2\,;\,5\,} \right)\). 

D. Hàm số nghịch biến trên khoảng \(\left( {0;\,2} \right)\).

13. Nhiều lựa chọn

Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số \(y = \frac{{2x - 1}}{{x + 3}}\) là đường thẳng nào trong các đường thẳng dưới đây?

A. \(y = - 3\).         

B. \(y = - 1\).        

C. \(x = - 3\).          

D. \(x = 2\).

14. Nhiều lựa chọn

Khẳng định nào sau đây đúng về tính đơn điệu của hàm số \[y = \frac{{2x + 4}}{{1 - x}}\]?

A. Hàm số đồng biến trên các khoảng \[\left( { - \infty ;1} \right)\] và \[\left( {1; + \infty } \right)\].

B. Hàm số nghịch biến trên các khoảng \[\left( { - \infty ;1} \right)\]\[ \cup \]\[\left( {1; + \infty } \right)\].

C. Hàm số nghịch biến trên các khoảng \[\left( { - \infty ;1} \right)\] và \[\left( {1; + \infty } \right)\].

D. Hàm số đồng biến trên các khoảng \[\left( { - \infty ; - 1} \right)\] và \[\left( { - 1; + \infty } \right)\].

15. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) liên tục trên \[\mathbb{R}\] và có bảng xét dấu của \(f'\left( x \right)\) như sau:

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) liên tục trên \[\mathbb{R}\] và có bảng xét dấu của (ảnh 1)

Tìm số điểm cực trị của hàm số đã cho.

A. \(1\).                  

B. \(2\).                  

C. \(3\).                  

D. \(0\).

16. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có đồ thị như hình vẽ bên.

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có đồ thị như hình vẽ bên. (ảnh 1)

Đồ thị hàm số đã cho có đường tiệm cận ngang là

A. \(y =  - 1\).         

B. \(x = 1\).

C. \(x = 0\).  

D. \(y = 1\).

17. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\)bảng biến thiên trên đoạn \(\left[ {0;3} \right]\) như sau:

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có bảng biến thiên trên đoạn \(\left[ {0;3} \right]\) như sau: (ảnh 1)

Giá trị nhỏ nhất của hàm số \(y = f\left( x \right)\)trên đoạn \(\left[ {0;3} \right]\)

A. \(4\).                   

B. \(1\).                   

C. \(0\).                  

D. \( - \;4\).

18. Nhiều lựa chọn

Giá trị cực tiểu của hàm số \[y = f\left( x \right) = \frac{{{x^2} + x + 4}}{{x + 1}}\]

A. \({y_{CT}} = - 5\).                          

B. \({y_{CT}} = 3\). 

C. \({y_{CT}} = 1\).   

D. \({y_{CT}} = - 3\).

19. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) liên tục trên \(\mathbb{R}\), có đạo hàm \(f'\left( x \right) = 2x{\left( {x - 1} \right)^2}{\left( {2 - x} \right)^3}\). Tìm điểm cực tiểu của hàm số.

A. \(x = 1\).             

B. \(x = 0\).            

C. \(y = 0\).             

D. \(x = 2\).

20. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số \(f\left( x \right)\) có đạo hàm \(f'\left( x \right) = x\left( {x - 1} \right){\left( {x + 4} \right)^3},\,\forall x \in \mathbb{R}\). Số điểm cực tiểu của hàm số đã cho là

A. \(2\).                   

B. \(3\).                   

C. \(4\).                   

D. \(1\).

21. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số \(f\left( x \right)\) liên tục trên \(\left[ { - 1;5} \right]\) và có đồ thị như hình vẽ bên. Gọi \(M\)\(m\) lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số đã cho trên \(\left[ { - 1;5} \right]\). Giá trị của \(M - m\) bằng

Cho hàm số \(f\left( x \right)\) liên tục trên \(\left[ { - 1;5} \right]\) và có đồ thị như hình vẽ bên (ảnh 1)

A. \(1\).                  

B. \(6\).                   

C. \(5\).       

D. \(4\).

22. Nhiều lựa chọn

Giá trị lớn nhất \(M\) của hàm số \[y = {x^3} + 3x\] trên đoạn \[\left[ {0;2} \right]\] bằng

A. \[M = 0\].            

B. \[M = 4\].            

C. \[M = 14\].         

D. \[M = - 2\].

23. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có đồ thị như hình bên. Mệnh đề nào dưới đây là đúng?

A. Hàm số có giá trị cực tiểu bằng \(2\). 

B. Hàm số có ba điểm cực trị.

C. Hàm số có giá trị cực đại bằng \(0\).   

D. Hàm số đạt cực đại tại \(x = 0\).

24. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có đồ thị như hình bên. Mệnh đề nào dưới đây là đúng?

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có đồ thị như hình bên. Mệnh đề nào dưới đây là đúng? (ảnh 1)

 

A. Hàm số có giá trị cực tiểu bằng \(2\). 

B. Hàm số có ba điểm cực trị.

C. Hàm số có giá trị cực đại bằng \(0\).   

D. Hàm số đạt cực đại tại \(x = 0\).

25. Nhiều lựa chọn

Bảng biến thiên trong hình dưới là của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?

Bảng biến thiên trong hình dưới là của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D (ảnh 1)

A. \(y = \frac{{x + 3}}{{x - 1}}\).         

B. \(y = \frac{{ - x - 2}}{{x - 1}}\).                           

C. \(y = \frac{{ - x + 3}}{{x - 1}}\).     

D. \(y = \frac{{ - x - 3}}{{x - 1}}\).

26. Nhiều lựa chọn

Bảng biến thiên sau là của hàm số nào trong các hàm số ở các đáp án A, B, C, D?

Bảng biến thiên sau là của hàm số nào trong các hàm số ở các đáp án A, B, C, D? (ảnh 1)

A. \(y = \frac{{{x^2} + 2x - 2}}{{x - 1}}\).                          

B. \(y = \frac{{{x^2} + 2x - 2}}{{x + 1}}\).           

C. \(y = \frac{{{x^2} + 2x + 2}}{{x - 1}}\).           

D. \(y = \frac{{{x^2} + 2x + 2}}{{x + 1}}\).

27. Nhiều lựa chọn

Giá trị nhỏ nhất của hàm số \(y = x + \frac{9}{x}\) trên đoạn \(\left[ {2\,;\,4} \right]\)

A. \(\mathop {\min }\limits_{\left[ {2\,;\,4} \right]} y = 6\).  

B. \(\mathop {\min }\limits_{\left[ {2\,;\,4} \right]} y = \frac{{13}}{2}\).     

C. \(\mathop {\min }\limits_{\left[ {2\,;\,4} \right]} y = \frac{{25}}{4}\).    

D. \(\mathop {\min }\limits_{\left[ {2\,;\,4} \right]} y = - 6\).

28. Nhiều lựa chọn

Giá trị cực tiểu của hàm số \(y = {x^2}\ln x\)

A.\(\frac{1}{e}\).   

B. \( - \frac{1}{e}\).                                

C. \( - \frac{1}{{2e}}\).       

D. \(\frac{1}{{2e}}\).

29. Nhiều lựa chọn

Để hàm số\(y = - {x^4} + 6{x^2} + m\)đạt giá trị lớn nhất trên đoạn \(\left[ { - 1;1} \right]\) bằng 5 thì giá trị của tham số \(m\)bằng

A. \(0\).                   

B. \(5\).                  

C. \( - 5\).               

D. \(1\).

30. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số bậc ba \(f\left( x \right)\) có bảng biến thiên sau.

Cho hàm số bậc ba \(f\left( x \right)\) có bảng biến thiên sau. (ảnh 1)

Có bao nhiêu giá trị nguyên của \(m\) để phương trình \(f\left( x \right) = 2m + 1\) có ba nghiệm phân biệt?

A. 2.                        

B. 3.                        

C. 1.                        

D. 4.

31. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số \(y = \frac{{ax + b}}{{cx + d}}\) (với \(a,b,c,d\) là số thực) có đồ thị như hình bên. Giá trị biểu thức \(T = \frac{{a - 2b + 3d}}{c}\) bằng

A. \(2\).                  

B. \(6\).                    

C. \( - 8\).    

D. \(0\).

32. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có bảng biến thiên như sau:

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có bảng biến thiên như sau:  Bảng biến thiên trên là hàm số nào sau đây? (ảnh 1)

Bảng biến thiên trên là hàm số nào sau đây?

A. \(y = \frac{4}{9}{x^3} - 2{x^2} + 2\).                             

B. \(y = - \frac{4}{9}{x^3} + {x^2} + 2\).                

C. \(y = {x^4} + 3{x^2} + 2\).    

D. \(y = \frac{{x + 1}}{{x - 2}}\).

33. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số \(y = a{x^3} + b{x^2} + cx + d\) có đồ thị như hình bên. Khẳng định nào sau đây đúng?

Cho hàm số \(y = a{x^3} + b{x^2} + cx + d\) có đồ thị như hình bên. Khẳng định nào sau đây đúng? (ảnh 1)

 

A. \(a < 0,b < 0,c < 0,d < 0\).                  

B. \(a < 0,b > 0,c > 0,d > 0\).                   

C. \(a < 0,b > 0,c < 0,d > 0\).                  

D. \(a < 0,b > 0,c > 0,d < 0\).

34. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có bảng biến thiên như sau:

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có bảng biến thiên như sau: (ảnh 1)

Có bao nhiêu giá trị nguyên của \(m\) với \(m \in \left( { - 3\,;\,2024} \right]\) để phương trình \(2f\left( x \right) - m = 0\) có một nghiệm?

A. \(2019\).             

B. \(2020\).             

C. \(2018\).             

D. \(2021\).

35. Nhiều lựa chọn

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số \(m\) để hàm số \(y = \frac{{x + 2}}{{x + 5m}}\) đồng biến trên khoảng \(\left( { - \infty ; - 10} \right)?\)

A.\(0\).                   

B. \(1\).                   

C. \(3\).                   

D. \(2\).

© All rights reserved VietJack