vietjack.com

43 bài tập Phương trình và bất phương trình có lời giải
Quiz

43 bài tập Phương trình và bất phương trình có lời giải

A
Admin
32 câu hỏiToánTốt nghiệp THPT
32 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Phương trình sinxπ3=1 có nghiệm là

A. \(x = \frac{\pi }{3} + k2\pi \,\,\left( {k \in \mathbb{Z}} \right)\).  

B. \(x = \frac{{5\pi }}{6} + k\pi \,\,\left( {k \in \mathbb{Z}} \right)\).    

C. \(x = \frac{{5\pi }}{6} + k2\pi \,\,\left( {k \in \mathbb{Z}} \right)\).    

D. \(x = \frac{\pi }{3} + 2\pi \,\,\left( {k \in \mathbb{Z}} \right)\).

2. Nhiều lựa chọn

Nghiệm của phương trình \({2^{2x - 4}} = {2^x}\)

A. \( - 16\).              

B. \(16\).               

C. \(4\).                   

D. \( - 4\).

3. Nhiều lựa chọn

Nghiệm của phương trình \(\log _3^{}\left( {x - 2} \right) = 2\)

A. \(x = 11\).           

B. \(x = 10\).          

C. \(x = 7\).             

D. \(x = 8\).

4. Nhiều lựa chọn

Giải bất phương trình \({\log _2}\left( {3x - 2} \right) > {\log _2}\left( {6 - 5x} \right)\) được tập nghiệm là \(\left( {a;b} \right)\). Hãy tính tổng \(S = a + b\).

A. \(S = \frac{{26}}{5}\).                       

B. \(S = \frac{{11}}{5}\).    

C. \(S = \frac{{28}}{{15}}\).                           

D.\(S = \frac{8}{3}\).

5. Nhiều lựa chọn

Phương trình \[\sin x = \frac{{\sqrt 3 }}{2}\] có nghiệm là:

A. \[x =  \pm \frac{\pi }{3} + k2\pi \,\,\left( {k \in \mathbb{Z}} \right)\].   

B. \[x = \frac{\pi }{3} + k\pi \,\,\left( {k \in \mathbb{Z}} \right)\].

C. \[x = \frac{\pi }{6} + k\pi \] và \[x = \frac{{5\pi }}{6} + k\pi \,\,\left( {k \in \mathbb{Z}} \right)\].                     

D. \[x = \frac{\pi }{3} + k2\pi \] và \[x = \frac{{2\pi }}{3} + k2\pi \,\,\left( {k \in \mathbb{Z}} \right)\].

6. Nhiều lựa chọn

Các nghiệm của phương trình \(\sin x = \sin 30^\circ \)

A. \(x = 30^\circ  + k360^\circ \) và \(x = 150^\circ  + k360^\circ \,\,\left( {k \in \mathbb{Z}} \right)\).

B. \(x =  \pm 30^\circ  + k360^\circ \,\,\left( {k \in \mathbb{Z}} \right)\).

C. \(x = 30^\circ  + k360^\circ \,\,\left( {k \in \mathbb{Z}} \right)\).

D. \(x =  - 30^\circ  + k360^\circ \) và \(x =  - 150^\circ  + k360^\circ \,\,\left( {k \in \mathbb{Z}} \right)\).

7. Nhiều lựa chọn

Tìm tất cả các nghiệm của phương trình \[\sin \left( {x + \frac{\pi }{6}} \right) = 1\].

A. \[x = \frac{\pi }{3} + k\pi \]\[\left( {k \in \mathbb{Z}} \right)\].                                

B. \[x =  - \frac{\pi }{6} + k2\pi \]\[\left( {k \in \mathbb{Z}} \right)\].

C. \[x = \frac{\pi }{3} + k2\pi \]\[\left( {k \in \mathbb{Z}} \right)\].                                

D. \[x = \frac{{5\pi }}{6} + k2\pi \]\[\left( {k \in \mathbb{Z}} \right)\].

8. Nhiều lựa chọn

Nghiệm của phương trình \(\cos \left( {x + \frac{\pi }{4}} \right) = \frac{{\sqrt 2 }}{2}\)

A. \(x = k2\pi \) và \(x =  - \frac{\pi }{2} + k\pi \,\,\left( {k \in \mathbb{Z}} \right)\).                          

B. \(x = k\pi \) và \(x =  - \frac{\pi }{2} + k\pi \,\,\left( {k \in \mathbb{Z}} \right)\).

C. \[x = k\pi \,\] và \[x =  - \frac{\pi }{2} + k2\pi \,\,\,\left( {k \in \mathbb{Z}} \right)\].                          

D. \(x = k2\pi \,\,\)và \(x =  - \frac{\pi }{2} + k2\pi \,\,\,\left( {k \in \mathbb{Z}} \right)\).

9. Nhiều lựa chọn

Nghiệm của phương trình \(\cos x = - \frac{1}{2}\)

A. \(x =  \pm \frac{{2\pi }}{3} + k2\pi \,\,\left( {k \in \mathbb{Z}} \right)\).                 

B. \(x =  \pm \frac{\pi }{6} + k\pi \,\,\left( {k \in \mathbb{Z}} \right)\).                          

C. \(x =  \pm \frac{\pi }{3} + k2\pi \,\,\left( {k \in \mathbb{Z}} \right)\).                                

D. \(x =  \pm \frac{\pi }{6} + k2\pi \,\,\left( {k \in \mathbb{Z}} \right)\).

10. Nhiều lựa chọn

Nghiệm của phương trình \[\tan 3x = \tan x\]

A. \[x = \frac{{k\pi }}{2}\,\,\left( {k \in \mathbb{Z}} \right)\].        

B. \[x = k\pi \,\,\left( {k \in \mathbb{Z}} \right)\].                    

C. \[x = k2\pi \,\,\left( {k \in \mathbb{Z}} \right)\].                          

D. \[x = \frac{{k\pi }}{6}\,\,\left( {k \in \mathbb{Z}} \right)\].

11. Nhiều lựa chọn

Phương trình lượng giác \(\sqrt 3 \,\tan \,x + 3 = 0\) có nghiệm là

A. \[x = \frac{\pi }{3} + k\pi \,\,\left( {k \in \mathbb{Z}} \right)\].                                

B. \[x =  - \frac{\pi }{3} + k2\pi \,\,\left( {k \in \mathbb{Z}} \right)\].                          

C. \[x = \frac{\pi }{6} + k\pi \,\,\left( {k \in \mathbb{Z}} \right)\].                                 

D. \[x =  - \frac{\pi }{3} + k\pi \,\,\left( {k \in \mathbb{Z}} \right)\].

12. Nhiều lựa chọn

Phương trình \(\tan \left( {3x - 15^\circ } \right) = \sqrt 3 \) có các nghiệm là

A. \(x = 60^\circ  + k180^\circ \,\,\left( {k \in \mathbb{Z}} \right)\).                               

B. \(x = 75^\circ  + k180^\circ \,\,\left( {k \in \mathbb{Z}} \right)\).

C. \(x = 75^\circ  + k60^\circ \,\,\left( {k \in \mathbb{Z}} \right)\).                                

D. \(x = 25^\circ  + k60^\circ \,\,\left( {k \in \mathbb{Z}} \right)\).

13. Nhiều lựa chọn

Phương trình \(\sin x = \cos x\) có bao nhiêu nghiệm thuộc đoạn \[\left[ { - \pi ;\pi } \right]\]?

A. \[3\].                   

B. \[5\].                   

C. \[2\].                   

D. \[4\].

14. Nhiều lựa chọn

Phương trình lượng giác \(3\cot \,x - \sqrt 3 = 0\) có nghiệm là

A. \[x = \frac{\pi }{3} + k2\pi \,\,\left( {k \in \mathbb{Z}} \right)\].                               

B. Vô nghiệm.        

C. \[x = \frac{\pi }{6} + k\pi \,\,\left( {k \in \mathbb{Z}} \right)\].                                

D. \[x = \frac{\pi }{3} + k\pi \,\,\left( {k \in \mathbb{Z}} \right)\].

15. Nhiều lựa chọn

Giải phương trình \(cot\left( {3x - 1} \right) = - \sqrt 3 \) ta được

A. \(x = \frac{1}{3} + \frac{{5\pi }}{{18}} + k\frac{\pi }{3}\,\,\left( {k \in \mathbb{Z}} \right)\).                          

B. \(x = \frac{1}{3} - \frac{\pi }{{18}} + k\frac{\pi }{3}\,\,\left( {k \in \mathbb{Z}} \right)\).

C. \(x = \frac{{5\pi }}{{18}} + k\frac{\pi }{3}\,\,\,\left( {k \in \mathbb{Z}} \right)\).                          

D. \(x = \frac{1}{3} - \frac{\pi }{6} + k\pi \,\,\left( {k \in \mathbb{Z}} \right)\).

16. Nhiều lựa chọn

Gọi \(S\) là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số \(m\) để phương trình \(\cos \left( {2x - \frac{\pi }{3}} \right) - m = 2\) có nghiệm. Tính tổng \(T\) của các phần tử trong \(S.\)

A. \(T = 6.\)            

B. \(T = 3.\)             

C. \(T = - 2.\)         

D. \(T = - 6.\)

17. Nhiều lựa chọn

Phương trình \[\sin 2x + \cos x = 0\] có tổng các nghiệm trong khoảng \[\left( {0;\,2\pi } \right)\] bằng

A. \(2\pi \).              

B. \(3\pi \).             

C. \(5\pi \).              

D. \(6\pi \).

18. Nhiều lựa chọn

Giải phương trình \[\frac{{\tan x - \sin x}}{{{{\sin }^3}x}} = \frac{1}{{\cos x}}\].

A. \[x = \frac{\pi }{2} + k\pi \,\,\left( {k \in \mathbb{Z}} \right)\]. 

B. \[x = k2\pi \,\,\left( {k \in \mathbb{Z}} \right)\].                  

C. Vô nghiệm.                   

D. \[x = \frac{{k\pi }}{2}\,\,\left( {k \in \mathbb{Z}} \right)\].

19. Nhiều lựa chọn

Tập nghiệm của bất phương trình \({\left( {\frac{1}{3}} \right)^x} > 9\) trên tập số thực là

A. \[\left( {2; + \infty } \right)\].            

B. \(\left( { - \infty ; - 2} \right)\).                  

C. \(\left( { - \infty ;2} \right)\).             

D. \(\left( { - 2; + \infty } \right)\).

20. Nhiều lựa chọn

Tập nghiệm của phương trình \({5^{x + 2}} = 1\)

A. \(S = \left\{ 3 \right\}\).                      

B. \(S = \left\{ 2 \right\}\).  

C. \(S = \left\{ 0 \right\}\).                         

D. \(S = \left\{ { - 2} \right\}\).

21. Nhiều lựa chọn

Tập nghiệm \(S\)của bất phương trình \({\log _5}x > 2\)

A. \(S = \left( {32; + \infty } \right)\).    

B. \(S = \left( {25; + \infty } \right)\).                  

C. \(S = \left( {10; + \infty } \right)\).    

D. \(S = \left( {\frac{2}{5}; + \infty } \right)\).

22. Nhiều lựa chọn

Nghiệm của phương trình \({2^{2x - 1}} = 8\)

A. \(x = 2\).             

B. \(x = \frac{5}{2}\).                             

C. \(x = 1\).                               

D. \(x = \frac{3}{2}\).

23. Nhiều lựa chọn

Nghiệm của phương trình \[{\log _2}\left( {x - 2} \right) = 3\]

A. \[x = 6\].             

B. \[x = 8\].             

C. \[x = 11\].           

D. \[x = 10\].

24. Nhiều lựa chọn

Tổng các nghiệm của phương trình \({2^{{x^2} + 2x}} = {8^{2 - x}}\) bằng

A. \( - 6\).              

B. \( - 5\).                

C. \(5\).                  

D. \(6\).

25. Nhiều lựa chọn

Số nghiệm của phương trình \[{\log _3}\left( {6 + x} \right) + {\log _3}9x - 5 = 0\]

A. \(0\).                   

B. \(2\).                  

C. \(1\).                   

D. \(3\).

26. Nhiều lựa chọn

Tìm tập nghiệm \(S\) của phương trình \({\log _{\sqrt 2 }}\left( {x - 1} \right) + {\log _{\frac{1}{2}}}\left( {x + 1} \right) = 1\).

A. \(S = \left\{ 3 \right\}\).                                                    

B. \(S = \left\{ {2 - \sqrt 5 ;2 + \sqrt 5 } \right\}\).                             

C. \(S = \left\{ {2 + \sqrt 5 } \right\}\).                                  

D. \(S = \left\{ {\frac{{3 + \sqrt {13} }}{2}} \right\}\).

27. Nhiều lựa chọn

Gọi \({x_1},{\rm{ }}{x_2}\) là hai nghiệm của phương trình \({7^{x + 1}} = {\left( {\frac{1}{7}} \right)^{{x^2} - 2x - 3}}\). Khi đó \(x_1^2 + x_2^2\) bằng

A. \(17\).                 

B. \(1\).                  

C. \(5\).                  

D. \(3\).

28. Nhiều lựa chọn

Số nghiệm nguyên của bất phương trình \({\left( {\frac{1}{3}} \right)^{2{x^2} - 3x - 7}} > {3^{2x - 21}}\)

A. \(7\).                   

B. \(6\).                   

C.Vô số.               

D. \(8\).

29. Nhiều lựa chọn

Số nghiệm nguyên của bất phương trình \[{\log _{\frac{\pi }{4}}}\left( {3x + 1} \right) \ge {\log _{\frac{\pi }{4}}}\left( {2x + 5} \right)\]

A. \(5\).                  

B. \(4\).                  

C. \(6\).                   

D. vô số.

30. Nhiều lựa chọn

Tập nghiệm của bất phương trình \({\log _{2 - \sqrt 3 }}\left( {2x - 5} \right) \ge {\log _{2 - \sqrt 3 }}\left( {x - 1} \right)\)

A. \(\left( {\frac{5}{2};4} \right]\).       

B. \(\left( {1;\,4} \right]\).  

C. \(\left[ {\frac{5}{2};4} \right]\).             

D. \(\left[ {4; + \infty } \right)\).

31. Nhiều lựa chọn

Tập nghiệm của bất phương trình \({5^{x - 1}} \ge {5^{{x^2} - x - 9}}\)

A. \(\left[ { - 2;4} \right]\).                                                   

B. \(\left[ { - 4;2} \right]\).         

C. \(\left( { - \infty ; - 2} \right] \cup \left[ {4; + \infty } \right)\).                                   

D. \(\left( { - \infty ; - 4} \right] \cup \left[ {2; + \infty } \right)\).

32. Nhiều lựa chọn

Tập nghiệm của bất phương trình \({9^x} + 2 \cdot {3^x} - 3 > 0\)

A. \(\left[ {0\,; + \infty } \right)\).          

B. \(\left( {0\,; + \infty } \right)\).                  

C. \(\left( {1\,; + \infty } \right)\).          

D. \(\left[ {1\,; + \infty } \right)\).

© All rights reserved VietJack