vietjack.com

400+ câu trắc nghiệm tổng hợp Cơ sở dữ liệu có đáp án - Phần 7
Quiz

400+ câu trắc nghiệm tổng hợp Cơ sở dữ liệu có đáp án - Phần 7

V
VietJack
Đại họcTrắc nghiệm tổng hợp6 lượt thi
30 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phép chiếu PROJECT là phép toán:

Tạo một quan hệ mới, các thuộc tính là các thuộc tính quan hệ nguồn.

Tạo một quan hệ mới, các bộ của quan hệ nguồn bỏ đi những bộ trùng lặp.

Tạo một quan hệ mới, thoả mãn một tân từ xác định.

Tạo một quan hệ mới, các thuộc tính được biến đổi từ quan hệ nguồn.

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phép kết nối JOIN là phép toán:

Tạo một quan hệ mới.

Tạo một quan hệ mới, các thuộc tính là các thuộc tính quan hệ nguồn.

Tạo một quan hệ mới, thoả mãn một tân từ xác định.

Tạo một quan hệ mới, kết nối nhiều quan hệ trên miền thuộc tính chung.

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kết nối bằng nhau các quan hệ theo thuộc tính là:

Thực hiện tích Đề Các và phép chọn.

Thực hiện tích Đề Các và phép chiếu.

Thực hiện phép chiếu và chia.

Thực hiện phép chiếu và phép chọn.

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong SQL, ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu bao gồm các chức năng:

Tạo, sửa và xóa cấu trúc quan hệ. Bảo mật và quyền truy nhập.

Bảo mật và quyền truy nhập.

Tạo, sửa và xóa cấu trúc quan hệ. Thêm cột, sửa cột và xoá cột.

Tạo, sửa và xóa các bộ quan hệ. Bảo mật và quyền truy nhập.

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong SQL, ngôn ngữ thao tác dữ liệu DML bao gồm các chức năng:

Truy vấn thông tin, thêm, sửa, xoá dữ liệu.

Bảo mật và quyền truy nhập.

Tạo, sửa và xóa cấu trúc quan hệ.

Tạo, sửa và xóa cấu trúc và đảm bảo bảo mật và quyền truy nhập.

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thứ tự đúng trong câu lệnh SELECT:

SELECT, FROM, GROUP BY HAVING, WHERE, ORDER BY.

SELECT, FROM, WHERE, GROUP BY HAVING, ORDER BY.

SELECT, FROM, GROUP BY HAVING, ORDER BY.

SELECT, FROM, GROUP BY HAVING, ORDER BY.

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các bước thực hiện đúng trong câu lệnh SELECT:

Tích Đề Các, phép toán chọn, theo nhóm, sắp xếp và phép chiếu.

Tích Đề Các, phép toán chọn, theo nhóm, phép chiếu và sắp xếp.

Phép toán chọn, tích Đề Các, theo nhóm, sắp xếp và phép chiếu.

Phép toán chọn, tích Đề Các, theo nhóm, phép chiếu và sắp xếp.

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phép toán tập hợp trong mệnh đề WHERE bao gồm:

Các phép số học và các phép so sánh.

Các phép đại số quan hệ.

Các phép so sánh.

Biểu thức đại số.

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các phép toán gộp nhóm được sử dụng sau mệnh đề:

SELECT.

WHERE.

GROUP BY.

FROM.

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phép chọn được thực hiện sau mệnh đề nào trong SELECT - FROM - WHERE:

GROUP BY HAVING.

SELECT.

WHERE.

FROM.

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phép chiếu được thực hiện sau mệnh đề nào trong SELECT - FROM - WHERE:

FROM.

SELECT.

GROUP BY HAVING.

WHERE.

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Mệnh đề GROUP BY ... HAVING:

Phân hoạch các bộ của một quan hệ thành các nhóm riêng biệt.

Áp dụng các phép toán gộp nhóm.

Phân hoạch các bộ của một quan hệ thành các nhóm riêng biệt và áp dụng các phép toán gộp cho các nhóm.

Tách các quan hệ thành các quan hệ con, không tổn thất thông tin.

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu - DDL (Data Definition Language):

Được đặc tả bằng một ngôn ngữ dữ liệu.

Được đặc tả bằng một ngôn ngữ, một phần của hệ quản trị cơ sở dữ liệu.

Được đặc tả bằng một phần của hệ quản trị cơ sở dữ liệu.

Được đặc tả bằng cách chương trình ứng dụng.

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tối ưu hoá câu hỏi truy vấn dữ liệu là:

Quá trình biến đổi câu hỏi về dạng quan hệ.

Quá trình biến đổi câu hỏi về dạng đơn giản.

Quá trình biến đổi câu hỏi về dạng biểu thức quan hệ.

Quá trình biến đổi câu hỏi sao cho chi phí thời gian thực hiện là ít nhất.

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Sự cần thiết phải tối ưu hoá câu hỏi:

Nâng cao hiệu suất các phiên làm việc của người sử dụng.

Tìm kiếm và truy xuất dữ liệu tại các thiết bị đầu cuối.

Chia sẻ thông tin nhiều người sử dụng.

Tối ưu về không gian lưu trữ.

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tối ưu theo nghĩa biến đổi một biểu thức đại số quan hệ:

Cho cùng một kết quả với chi phí thời gian thực hiện và sử dụng bộ nhớ ít hơn.

Cho cùng một kết quả, không tổn thất thông tin.

Với chi phí thời gian ít hơn rất nhiều.

Cho cùng một kết quả với chi phí bộ nhớ không nhiều.

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tối ưu hoá câu hỏi bằng cách:

Thực hiện các phép chiếu và chọn, tiếp sau mới thực hiện phép kết nối.

Thực hiện các phép toán đại số quan hệ.

Bỏ đi các phép kết nối hoặc tích Đề các có chi phí lớn.

Thực hiện biến đổi không làm tổn thất thông tin.

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nguyên tắc đánh giá tối ưu hóa biểu thức quan hệ:

Thực hiện các phép kết nối bằng nhau.

Ưu tiên thực hiện các phép chiếu và chọn.

Thực hiện phép tích Đề các.

Nhóm các phép tích và chiếu liên tiếp thành một phép toán duy nhất.

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hai biểu thức E1 và E2 tương đương với nhau, ký hiệu là E1 = E2, nếu:

Các quan hệ giống nhau trong biểu thức.

Chúng biểu diễn cùng một ánh xạ.

Các kết quả giống nhau.

Các quan hệ trong các biểu thức cùng miền xác định.

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khi thực hiện các phép toán trong một biểu thức quan hệ, thứ tự ưu tiên là:

Phép kết nối được ưu tiên hơn so với phép chọn và chiếu.

Các phép toán một ngôi có thứ tự ưu tiên cao hơn so với phép toán hai ngôi.

Phụ thuộc vào vị trí của các phép toán.

Phép kết nối được ưu tiên hơn so với phép hợp, phép giao.

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một câu hỏi của người sử dụng:

Được biểu diễn bằng một đại số quan hệ.

Được biểu diễn bằng nhiều cách khác nhau.

Được biểu diễn bằng một quan hệ.

Được biểu diễn bằng một biểu thức quan hệ.

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cơ sở dữ liệu cần thiết phải bảo vệ, vì:

Rất nhiều loại dữ liệu được tải về giữ trên các máy cục bộ để khai thác.

Tài nguyên chung, nhiều người cùng sử dụng.

Một bộ sưu tập rất lớn về các loại dữ liệu tác nghiệp.

Truy xuất vào cơ sở dữ liệu bằng nhiều ngôn ngữ thao tác dữ liệu khác nhau.

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bảo vệ an toàn cơ sở dữ liệu có thể là:

Không cho phép ghi đè dữ liệu.

Không cho phép cập nhật dữ liệu.

Không cho phép đọc, sửa đổi, ghi, xoá dữ liệu...

Không cho phép sửa đổi dữ liệu.

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Mức độ an toàn hệ thống cơ sở dữ liệu:

Có thể được phép thực hiện các câu hỏi truy vấn.

Người quản trị cơ sở dữ liệu cấp phép truy nhập cho bất kỳ người sử dụng.

Phụ thuộc vào người sử dụng, không cần sự cấp phép của người quản trị.

Người quản trị cấp phép truy nhập cho người sử dụng khi có nhu cầu.

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

"An toàn" dữ liệu có nghĩa là cơ sở dữ liệu....

Cần phải được bảo vệ chống truy nhập trái phép.

Chống sửa đổi hay phá hoại.

Cần thiết phải quản trị, bảo vệ tập trung.

Chống vi phạm có chủ định.

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Để bảo vệ cơ sở dữ liệu, phải thực hiện biện pháp an toàn:

Mạng.

Hệ thống, người quản trị cấp phép, an toàn mạng....

An toàn hệ thống điều hành.

Người quản trị cơ sở dữ liệu cấp phép truy nhập.

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một số biện pháp bảo vệ cơ sở dữ liệu:

Người quản trị cơ sở dữ liệu cấp phép truy nhập.

Nhận diện người sử dụng, bảo vệ mức vật lý, kiểm tra truy nhập....

Kiểm tra Password.

Kiểm tra truy nhập người sử dụng.

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

An toàn mức độ mạng:

Không cho phép truy cập từ xa.

Bảo vệ thông tin trên đường truyền.

Cho phép truy cập từ xa.

Cho phép truy cập từ xa, có kiểm soát.

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Mức độ nhận diện người sử dụng:

Xác định cho hệ thống những thao tác.

Cho phép người sử dụng truy nhập.

Nếu được phép của người quản trị CSDL.

Người quản trị cung cấp phương tiện cho người sử dụng để hệ thống nhận biết.

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Mức bảo vệ mức vật lý:

Nhận diện bằng cách kiểm tra.

Nhận diện qua nhân viên bảo vệ, hoặc các quy định về hành chính...

Nhận diện bằng các phương pháp trao quyền.

Nhận diện bằng mặt khẩu.

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack