30 câu hỏi
Câu hỏi truy vấn có thể biểu diễn bằng:
Các phép toán đại số quan hệ và cây quan hệ.
Các phép toán đại số quan hệ hoặc cây quan hệ.
Các phép toán đại số quan hệ.
Cây đại số quan hệ.
Chọn một khẳng định nào sau đây là đúng nhất khi nói về ngôn ngữ con dữ liệu SQL:
Được xây dựng trên cơ sở đại số quan hệ và các phép toán quan hệ.
Là một ngôn ngữ lập trình độc lập.
Là ngôn ngữ con dữ liệu cho tất cả các kiểu CSDL.
Là một ngôn ngữ lập trình.
Các phép toán trong tổ hợp SELECT - FROM - WHERE:
Tích các quan hệ trong mệnh đề FROM, chọn theo biểu thức sau WHERE và chiếu trên các thuộc tính sau mệnh đề SELECT.
Tích các quan hệ trong mệnh đề FROM, chiếu trong WHERE và chọn trên các thuộc tính sau mệnh đề SELECT.
Kết nối các quan hệ sau mệnh đề FROM, chiếu các thuộc tính sau SELECT.
Kết nối tự nhiên các quan hệ sau mệnh đề SELECT, thoả mãn biểu thức logic sau WHERE và chiếu trên các thuộc tính sau mệnh đề FROM.
Chọn một khẳng định nào sau đây là đúng nhất khi thực hiện truy vấn:
Thực hiện phép kết nối tự nhiên các quan hệ sau FROM.
Thực hiện phép hợp các quan hệ sau FROM.
Thực hiện phép chiếu trên sau mệnh đề WHERE.
Thực hiện phép chọn sau mệnh đề WHERE.
Chọn một khẳng định nào sau đây là đúng nhất:
Phân loại theo các cột được mô tả sau GROUP BY.
Sắp xếp các bản ghi theo khoá được mô tả sau GROUP BY.
GROUP BY sẽ phân hoạch quan hệ thành nhiều nhóm tách biệt nhau.
GROUP BY sẽ chia dọc quan hệ thành nhiều nhóm.
Chọn một khẳng định nào sau đây là đúng nhất khi thực hiện phép chiếu:
Sau khi thực hiện phép chọn, phân loại.
Sau khi thực hiện phép chọn, các phép theo nhóm.
Trước khi thực hiện phép chọn, các phép theo nhóm.
Trước khi thực hiện phép chọn, phân loại.
Chọn một khẳng định nào sau đây là đúng nhất:
Biến đổi một biểu thức đại số quan hệ về một biểu thức tương đương tối ưu.
Biến đổi các biểu thức đại số quan hệ về tương đương.
Biến đổi một biểu thức đại số quan hệ với chi phí ít hơn rất nhiều.
Biến đổi các biểu thức đại số quan hệ tối ưu lưu trữ.
Chọn một khẳng định nào sau đây là đúng nhất nhận xét khi thực hiện tối ưu hoá câu hỏi:
Thực hiện các phép chọn muộn hơn các phép chiếu thường thì tốt hơn.
Phép chiếu sớm giảm tăng số các thuộc tính.
Các phép chọn sớm sẽ làm tăng dữ liệu.
Thực hiện các phép chọn càng sớm không tốt hơn.
Quá trình tối ưu hoá các câu hỏi truy vấn dữ liệu là quá trình:
Kết quả của các phép toán được biểu diễn duy nhất bằng một quan hệ.
Biến đổi câu hỏi sao cho chi phí thời gian và sử dụng bộ nhớ là ít nhất.
Chi phí thời gian thực hiện các phép toán là ít nhất.
Cần thiết phải biến đổi các câu hỏi hợp lý.
Chọn một khẳng định nào sau đây là đúng nhất khi nói về an toàn CSDL:
Cần có cơ chế kiểm soát, quản lý cơ sở dữ liệu.
Các biện pháp bảo vệ an toàn thông tin trên mạng.
Cần có các biện pháp bảo vệ chống truy nhập trái phép vào cơ sở dữ liệu.
Các chiến lược truy nhập cơ sở dữ liệu.
Chọn một khẳng định nào sau đây là đúng nhất khi nói về các nguy cơ không an toàn:
Nhiều người sử dụng truy nhập và khai thác trên cùng một cơ sở dữ liệu.
Truy xuất vào cơ sở dữ liệu bằng nhiều ngôn ngữ thao tác dữ liệu khác nhau.
Nhiều người trao đổi thông tin với nhau trên mạng.
Rất nhiều loại dữ liệu được tải về lưu trữ trên các máy chủ mạng cục bộ.
Chọn một khẳng định nào sau đây là đúng nhất khi nói về các biện pháp nhận diện người sử dụng:
Cần cung cấp phương tiện cho người sử dụng.
Cần xác định các thao tác người sử dụng được phép thực hiện.
Cung cấp các phương pháp truy nhập cho người sử dụng.
Cần xác định các thao tác cho bất kỳ người sử dụng.
Khẳng định nào sau đây là đúng:
GRANT SELECT ON ACCOUNT.
GRANT READ ON R.
GRANT ALL ON R TO GROUP /WORLD.
GRANT ON R TO GROUP /WORLD.
Khẳng định nào sau đây là đúng khi nói về thu hồi các quyền truy nhập cơ dữ liệu của người sử dụng:
REVOKE GRANT OPTION FOR SELECT ON BRANCH FROM U1.
REVOKE READ ON R FROM GROUP/WORLD.
REVOKE SELECT ON BRANCH.
REVOKE ON BRANCH FROM U1.
Hãy chọn từ/cụm từ tương ứng để hoàn thiện khẳng định sau: Tìm kiếm và tra cứu thông tin là một trong những chức năng quan trọng và phổ biến nhất của dịch vụ cơ sở dữ liệu. Hệ quản trị cơ sở dữ liệu là....... các chiến lược truy nhập CSDL.
Tài nguyên thông tin.
Hệ thống các máy chủ lưu trữ CSDL.
Hệ thống phần mềm điều khiển.
Hệ điều hành mạng.
Trong cơ sở dữ liệu quan hệ, thực thể và mối quan hệ giữa các thực thể là hai đối tượng khác nhau về căn bản. Mối quan hệ giữa các thực thể cũng là một loại _______ đặc biệt.
Cơ sở dữ liệu
Phụ thuộc hàm
Đối tượng dữ liệu
Thực thể
Tổ chức lưu trữ dữ liệu theo lý thuyết cơ sở dữ liệu có thể tránh được sự không nhất quán trong lưu trữ dữ liệu và bảo đảm được ________ của dữ liệu.
Tính toàn vẹn
Tính độc lập dữ liệu
An toàn
Quyền truy nhập cơ sở dữ liệu
Người quản trị CSDL bảo đảm việc truy nhập CSDL. Kiểm tra, kiểm soát các quyền truy nhập của _______. Ngăn chặn các truy nhập trái phép, sai quy định từ trong ra hoặc từ ngoài vào...
Hệ quản trị cơ sở dữ liệu
Người quản trị cơ sở dữ liệu
Hệ ứng dụng
Người sử dụng
Mô hình kiến trúc CSDL có 3 mức, thể hiện ________.
Tính nhất quán dữ liệu
Tính đơn giản thao tác dữ liệu
Tính toàn vẹn dữ liệu
Tính toàn độc lập dữ liệu
Có rất nhiều cách nhìn dữ liệu ở mô hình ngoài, nhưng ________ biểu diễn toàn bộ thông tin trong CSDL là duy nhất.
Mô hình quan niệm
Mô hình khái niệm
Mô hình trong
Mô hình ngoài
Trong cơ sở dữ liệu, dữ liệu chỉ được biểu diễn, mô tả ________. Cấu trúc lưu trữ dữ liệu và các hệ chương trình ứng dụng trên các hệ CSDL độc lập với nhau.
Rõ ràng, logic
Một cách duy nhất
Chặt chẽ, logic
Bằng nhiều cách khác nhau
Tính độc lập dữ liệu là "______ của các hệ ứng dụng đối với sự thay đổi trong cấu trúc lưu trữ và chiến lược truy nhập dữ liệu".
Nội dung thông tin
Phương thức truy nhập
Tính tất biến
Các chiến lược truy nhập
Có rất nhiều loại ràng buộc ________.
Ràng buộc logic
Ràng buộc giải tích và phụ thuộc hàm
Phụ thuộc hàm
Ràng buộc về kiểu, ràng buộc giải tích và phụ thuộc hàm
Một mô hình dữ liệu là một hệ thống hình thức toán học, bao gồm các hệ thống các ký hiệu và tập hợp các ________ trên cơ sở dữ liệu.
Các phép lưu trữ dữ liệu
Các phép tìm kiếm, tra cứu thông tin
Phép toán thao tác
Các phép toán đại số quan hệ
Tổ chức dữ liệu theo mô hình nào là tốt nhất phụ thuộc vào yêu cầu ________ thông tin của tổ chức quản lý nó.
Tìm kiếm
Truy vấn
Cập nhật, bổ sung, sửa đổi
Truy xuất và khai thác
Trong mô hình CSDL phân cấp, dữ liệu được biểu diễn bằng cấu trúc cây. Một CSDL phân cấp là tập các cây. Trong mỗi một cây ________ và dưới nó là tập các bản ghi phụ thuộc.
Chỉ chứa một và chỉ một bản ghi gốc
Một bản ghi gốc và nhiều bản ghi phụ thuộc
Một bản ghi gốc và một bản ghi phụ thuộc
Nhiều bản ghi gốc
Trong cấu trúc hình cây, khi sửa đổi một số thông tin trong các bản ghi phụ thuộc thì phải duyệt toàn bộ mô hình, bằng cách dò tìm trong từng xuất hiện. Dẫn đến sự xuất hiện ________.
Toàn ven dữ liệu trong lưu trữ
An toàn ven dữ liệu
Không nhất quán dữ liệu trong lưu trữ
Tổn thất thông tin
Mô hình dữ liệu mạng là mô hình thực thể quan hệ, trong đó các mối liên kết hạn chế ________. Không chứa liên kết nhiều - nhiều.
Tính đối xứng
Trong kiểu một kiểu bản ghi liên kết
Trong kiểu một - một và nhiều - một
Trong kiểu một bản ghi thực thể
Trong mô hình CSDL mạng, dữ liệu được biểu diễn trong ________ bằng các mối nối liên kết (link) tạo thành một đồ thị có hướng.
Trong kiểu một - một và nhiều - một
Các bản ghi liên kết với nhau
Các bản ghi thực thể
Trong kiểu một bản ghi thực thể
CSDL mạng biểu diễn dữ liệu theo cấu trúc chặt chẽ. Các xuất hiện kiểu bản ghi được ________.
Kết nối với nhau bằng các xuất hiện kiểu bản ghi liên kết
Lưu trữ nhất quán và toàn vẹn
Mô tả chặt chẽ
Biểu diễn có cấu trúc đối xứng
