vietjack.com

40 câu Trắc nghiệm Toán 6 Kết nối tri thức Bài 18: Hình tam giác đều. Hình vuông. Hình lục giác đều có đáp án
Quiz

40 câu Trắc nghiệm Toán 6 Kết nối tri thức Bài 18: Hình tam giác đều. Hình vuông. Hình lục giác đều có đáp án

A
Admin
16 câu hỏiToánLớp 6
16 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Hình nào dưới đây là hình biểu diễn tam giác đều?

Bài tập trắc nghiệm Hình tam giác đều. Hình vuông. Hình lục giác đều có đáp án | Toán lớp 6 Kết nối tri thức

A. Hình a)

B. Hình b)

C. Hình c)

D. Hình d)

2. Nhiều lựa chọn

Cho phát biểu sau: “……….. là hình có ba cạnh bằng nhau và ba góc bằng nhau bằng 600. Điền từ thích hợp vào chỗ trống.

A. Hình vuông

B. Hình lục giác đều

C. Hình tam giác đều

D. Cả A, B và C đều sai.

3. Nhiều lựa chọn

Cho các biển báo giao thông dưới đây:

Bài tập trắc nghiệm Hình tam giác đều. Hình vuông. Hình lục giác đều có đáp án | Toán lớp 6 Kết nối tri thức

Phát biểu nào dưới đây là đúng?

A. Hình 1 là biển báo dừng lại có hình lục giác đều.

B. Hình 2 là biển báo chỉ đường có hình vuông.

C. Hình 3 là biển báo đường giao nhau có hình tam giác đều.

D. Cả A, B và C đều đúng.

4. Nhiều lựa chọn

Có bao nhiêu tính chất dưới đây là của hình vuông?

i) Hình vuông có bốn cạnh bằng nhau.

ii) Hình vuông có bốn góc bằng nhau và bằng 600.

iii) Hình vuông có hai đường chéo bằng nhau.

A. 0

B. 1

C. 2

D. 3

5. Nhiều lựa chọn

Hình lục giác đều là hình:

A. Có 6 cạnh.

B. Có 5 cạnh bằng nhau.

C. Có 4 cạnh bằng nhau.

D. Có 6 cạnh bằng nhau.

6. Nhiều lựa chọn

Trong các hình vẽ dưới đây, Có bao nhiêu hình là hình lục giác đều?

Bài tập trắc nghiệm Hình tam giác đều. Hình vuông. Hình lục giác đều có đáp án | Toán lớp 6 Kết nối tri thức

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

7. Nhiều lựa chọn

Quan sát các hình dưới đây và cho biết hình nào là hình vuông, hình nào là hình tam giác đều, hình nào là hình lục giác đều?

Bài tập trắc nghiệm Hình tam giác đều. Hình vuông. Hình lục giác đều có đáp án | Toán lớp 6 Kết nối tri thức

A. Hình vuông là b), tam giác đều là d), lục giác đều là e).

B. Hình vuông là a), tam giác đều là c), lục giác đều là g).

C. Hình vuông là a), tam giác đều là d), lục giác đều là e).

D. Hình vuông là b), tam giác đều là c), lục giác đều là g).

8. Nhiều lựa chọn

Hình lục giác đều có bao nhiêu đường chéo?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 6

9. Nhiều lựa chọn

Hình nào có số cạnh ít nhất trong các hình sau:

A. Hình tam giác đều

B. Hình vuông

C. Hình lục giác đều

D. Cả ba hình có số cạnh bằng nhau.

10. Nhiều lựa chọn

Phát biểu nào dưới đây là sai?

A. Hình vuông có hai đường chéo vuông góc với nhau.

B. Hình lục giác đều có sáu góc bằng nhau.

C. Hình tam giác đều có ba đường chéo bằng nhau.

D. Hình vuông có bốn góc bằng nhau bằng 900.

11. Nhiều lựa chọn

Sắp xếp các bước vẽ hình tam giác đều cạnh 2cm: 

1) Vẽ đường tròn tâm A bán kính 2cm và đường tròn tâm B bán kính 2cm.

2) Vẽ đoạn thẳng AB bằng 2cm.

3) Nối các điểm A với C, B với C ta được tam giác đều ABC cạnh 2 cm.

4) Hai đường tròn tâm A và tâm B cắt nhau tại điểm C.

A. 1 – 3 – 2 – 4

B. 1 – 2 – 4 – 3

C. 2 – 3 – 1 – 4

D. 2 – 1 – 4 – 3

12. Nhiều lựa chọn

Trong hình dưới đây có bao nhiêu hình vuông?

Bài tập trắc nghiệm Hình tam giác đều. Hình vuông. Hình lục giác đều có đáp án | Toán lớp 6 Kết nối tri thức

A. 10

B. 11

C. 12

D. 13

13. Nhiều lựa chọn

Hình lục giác đều được ghép từ:

A. 5 hình tam giác đều.

B. 3 tam giác đều.

C. 6 tam giác đều.

D. 4 tam giác đều.

14. Nhiều lựa chọn

Phát biểu nào dưới đây là sai?

A. Nếu tam giác MNP có MN = NP thì tam giác MNP là tam giác đều.

B. Nếu tam giác MNP có góc M bằng góc N bằng góc P bằng 600 thì tam giác MNP là tam giác đều.

C. Nếu tam giác MNP có MN = NP = PQ thì tam giác MNP đều.

D. Nếu tam giác MNP có NP = PQ thì chưa chắc tam giác MNP đã là tam giác đều.

15. Nhiều lựa chọn

Nối cột A với cột B để được các bước vẽ hình vuông 7cm một cách chính xác:

Cột A

 

Cột B

1) Bước 1

a) Vẽ đường thẳng đi qua B vuông góc với AB. Trên đường thẳng này lấy điểm C sao cho BC bằng 7cm.

2) Bước 2

b) Nối điểm B với điểm C lại ta được hình vuông ABCD cạnh 7cm.

3) Bước 3

c) Vẽ cạnh AB bằng 7cm

4) Bước 4

d) Vẽ đường thẳng đi qua A vuông góc với AB. Trên đường thẳng này lấy điểm D sao cho AD bằng 7cm

 

A. 1 – c; 2 – a; 3 – d; 4 – b.

B. 1 – c; 2 – b; 3 – d; 4 – a.

C. 3 – d; 4 – a; 1 – c; 2 – b.

D. 4 – a; 3 – d; 1- c; 2 – b.

16. Nhiều lựa chọn

Hình lục giác đều có đường chéo chính dài 18 cm. Số đo cạnh của hình lục giác đều là:

A. 18cm

B. 6cm

C. 12cm

D. 9cm

© All rights reserved VietJack