vietjack.com

40 câu Trắc nghiệm Phương trình mặt phẳng có đáp án (Phần 1)
Quiz

40 câu Trắc nghiệm Phương trình mặt phẳng có đáp án (Phần 1)

A
Admin
20 câu hỏiToánLớp 12
20 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxyz, mặt phẳng (Oxy) có phương trình là:

A. z = 0

B. x+y+z = 0

C. y = 0

D. x = 0

2. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxyz, mặt phẳng (Oyz) có phương trình là:

A. z = 0

B. x+y+z = 0

C. y = 0

D. x = 0

3. Nhiều lựa chọn

Cho hai mặt phẳng P:ax+by+cz+d=0;Q:a'x+b'y+c'z+d'=0. Điều kiện nào sau đây không phải điều kiện để hai mặt phẳng trùng nhau?

A. n=k.n' và d=k.d'

B. aa'=bb'=cc'=dd'a'b'c'd'0

C. aa'=bb'=cc'=d'd

D. a=ka';b=kb';c=kc';d=kd'k0 

4. Nhiều lựa chọn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, mặt phẳng (P) đi qua điểm M1;2;0 và có vec tơ pháp tuyến n4;0;5 có phương trình là:

A. 4x5y+4=0

B. 4x5y4=0

C. 4x5z+4=0

D. 4x5z4=0 

5. Nhiều lựa chọn

Mặt phẳng (P): ax-by-cz-d = 0 có một VTPT là:

A. a;b;c

B. a;b;c

C. a;b;c

D. a;b;c;d 

6. Nhiều lựa chọn

Nếu a,b là cặp VTCP của (P) thì vec tơ nào sau đây có thể là VTCP của (P)?

A. -a hoặc b

B. a,b

C. ab

D. a+b 

7. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P): 2x-y+3z-2=0. Mặt phẳng (P) có một vec tơ pháp tuyến là:

A. n=1;1;3

B. n=2;1;3 

C. n=2;1;3

D. n=2;3;2 

8. Nhiều lựa chọn

Viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm M(1;0;-2) và vuông góc với hai mặt phẳng (Q), (R) cho trước với Q:x+2y3z+1=0 và R:2x3y+z+1=0

A. 2x+4y+z=0

B. x+2yz3=0

C. x+y+z+1=0 

D. x+y+z1=0 

9. Nhiều lựa chọn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho A(1;-1;2), B(2;1;1) và mặt phẳng P:x+y+z+1=0. Mặt phẳng (Q) chứa A, B và vuông góc với mặt phẳng (P). Mặt phẳng (Q) có phương trình là:

A. x+y=0

B. 3x2yz+3=0

C. x+y+z2=0

D. 3x2yz3=0 

10. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxyz, cho hai mặt phẳng P:2xy+3z1=0 và mặt phẳng Q:4x2y+6z1=0. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?

A. (P) và (Q) vuông góc với nhau

B. (P) và (Q) trùng nhau

C. (P) và (Q) cắt nhau

D. (P) và (Q) song song với nhau

11. Nhiều lựa chọn

Cho điểm M(1;2;0) và mặt phẳng (P): x-3y+z=0. Khoảng cách từ M đến (P) là:

A. 5

B. 51111

C. 511

D. 511 

12. Nhiều lựa chọn

Cho α,β lần lượt là góc giữa hai vec tơ pháp tuyến bất kì và góc giữa hai mặt phẳng (P) và (Q). Chọn nhận định đúng:

A. α=β

B. α=180°β

C. sinα=sinβ 

D. cosα=cosβ 

13. Nhiều lựa chọn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai vec tơ a=1;1;2;b=2;1;1. Tính cosa.b

A. cosa.b=16

B. cosa.b=536

C. cosa.b=56

D. cosa.b=136 

14. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxyz, mặt phẳng (P): x-2y+z-5=0. Điểm nào dưới đây thuộc (P)?

A. Q2;1;5

B. P0;0;5 

C. M1;1;6

D. N5;0;0 

15. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxyz, điểm nào dưới đây nằm trên mặt phẳng P:2xy+z2=0

A. Q1;2;2

B. N1;1;1

C. P2;1;1

D. M1;1;1 

16. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P): 2x+y-z+3=0. Điểm nào sau đây không thuộc (P)?

A. V0;2;1

B. Q2;3;4 

C. T1;1;1

D. I5;7;6 

17. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P): x-y+3=0. Vec tơ nào sau đây không là vec tơ pháp tuyến của mặt phẳng (P):

A. a=3;3;0

B. a=1;2;3 

C. a=1;1;0

D. a=1;1;0 

18. Nhiều lựa chọn

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho điểm A(2;1;3). Mặt phẳng (P) đi qua A và song song với mặt phẳng Q:x+2y+3z+2=0 có phương trình là:

A. x+2y+3z9=0

B. x+2y+3z13=0

C. x+2y+3z+5=0

D. x+2y+3z+13=0 

19. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxyz, phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB với A1;3;2 và B2;4;12 là:

A. 8x+8y12z25=0

B. 2x+2y3z4=0

C. 2x+2y3z6=0

D. x+y32z1=0 

20. Nhiều lựa chọn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(3;2;-1) và B(-5;4;1). Phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB là:

A. 4xy+z+7=0

B. 4xy+z+1=0

C. 4xyz+7=0

D. 4xyz+1=0 

© All rights reserved VietJack