vietjack.com

39 câu Trắc nghiệm Toán 7 Bài 8: Tính chất cơ bản của dãy tỉ số bằng nhau có đáp án
Quiz

39 câu Trắc nghiệm Toán 7 Bài 8: Tính chất cơ bản của dãy tỉ số bằng nhau có đáp án

A
Admin
39 câu hỏiToánLớp 7
39 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Chọn câu đúng. Với các điều kiện các phân thức có nghĩa thì

A. xa=yb=x+ya+b

B. xa=yb=x.ya.b

C. xa=yb=x.ya+b

D. xa=yb=x-ya+b

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Chọn câu đúng. Với các điều kiện các phân thức có nghĩa thì từ xy=uv ta có:

A. xy=x+uy+v

B. xy=x+uy-v

C. xy=x+vy+u

D. xy=x-uy+v

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Chọn câu sai. Với điều kiện các phân thức có nghĩa thì

A. xa=yb=zc=x+y+za+b+c

B. xa=yb=zc=x-y-za-b-c

C. xa=yb=zc=x-y+za-b+c

D. xa=yb=zc=x+y-za-b+c

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Chọn câu sai . Với các điều kiện các phân thức có nghĩa thì ab=ef=cd 

A. ab=a-2c+eb-2d+f

B. ab=a+e+cb+f+d

C. ab=a-e+cb-f+d

D. ab=a-e+cb+f+d

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Tìm hai số x; y biết x3=y5 và x + y = -32

A. x = −20 ; y = −12

B. x = −12 ; y = 20

C. x = −12 ; y = −20

D.  x = 12 ; y = −20

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Tìm hai số x; y biết x4=y-6 và x + y = -50

A. x = −150 ; y = 100

B. x = 100 ;  y = 150

C. x = 100 ; y = −150

D. x = −100 ; y = 150

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Biết xy=76 y0 và x + y = 39. Hai số x, y lần lượt là

A. 21 ; 18

B. 28  ; 24

C. 18 ; 21

D. 24 ; 28

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Biết xy=911 và x + y = 60. Hai số x, y lần lượt là

A. 27 ; 33

B. 33 ; 27

C. 27 ; 44

D. 27 ; 34

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Cho 7x  = 4y và y-x = 24. Tìm x;y 

A. y = 4 ; x = 7

B. x = 32 ; y = 56

C. x = 56 ; y = 32

D. x = 4 ; y = 7

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Cho 5x  = 3y và y - x = 30. Tìm x;y 

A. y = 5 ; x = 3

B. x = 45 ; y = 75

C. x = 75 ; y = 45

D. x = 5 ; y = 3

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn

Chia số 48 thành bốn phần tỉ lệ với các số 3 ; 5 ; 7 ; 9. Các số đó theo thứ tự tăng dần là

A. 6 ; 12 ; 14 ; 18

B. 18 ; 14 ; 10 ; 6

C. 6 ; 14 ; 10 ; 18

D. 6 ; 10 ; 14 ; 18

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn

Chia số 120 thành bốn phần tỉ lệ với các số 2; 4; 8; 10. Các số đó theo thứ tự tăng dần là

A. 20 ; 40 ; 80 ; 100

B. 50 ; 40 ; 20 ; 10

C. 8 ; 16 ; 32 ; 40

D. 10 ; 20 ; 40 ; 50

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn

Cho x2=y3=z5 và x + y + z = -90. Số lớn nhất trong ba số x; y; z là

A. 27

B. -27

C. -18

D. -45

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn

Cho x8=y7=z12 và x + y + z = -108. Số bé nhất trong ba số x; y; z là

A. 27

B. -27

C. -48

D. -45

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn

Có bao nhiêu bộ số x; y thỏa mãn x5=y4  x2-y2=9

A. 2

B. 3

C. 4

D. 1

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn

Có bao nhiêu bộ số x; y thỏa mãn x11=y9  x2-y2=40

A. 2

B. 3

C. 4

D. 1

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn

Tìm x; y biết xy=73 và 5x - 2y = 87

A. x = 9; y = 21

B. x = 21; y = 9

C. x = 21; y = -9

D. x = -21; y = -9

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn

Tìm x; y biết xy=52 và 3x - y = 26

A. x = 4; y = 10

B. x = 10; y = 4

C. x = -10; y = 4

D. x = -10; y = -4

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn

Cho x2=y5 và x.y = 10. Tính x - y biết x > 0; y > 0

A. -3

B. 3

C. 8

D. -8

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn

Cho 2a = 3b ; 5b = 7c và 3a + 5c - 7b = 30. Khi đó a + b - c bằng

A. 50

B. 70

C. 40

D. 30

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn

Cho x3=y4;y3=z5 và 2x – 3y + z = 6. Khi đó x – 2y + z bằng

A. 15

B. 51

C. 0

D. 39

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn

Tìm các số x, y, z biết x-12=y+34=z-56 (1) và 5z - 3x - 4y = 50

A. x = 5 ; y = 5 ; z = 12

B. x = 5 ; y = 10 ; z = 17

C. x = 5 ; y = 5 ; z = 17

D. x = 17 ; y = 5 ; z = 5

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn

Tìm các số x, y, z biết x-12=y-23=z-34 và 2x + 3y - z = 50

A. x = 9 ; y = 14 ; z = 19

B.  x = 17 ; y = 11 ; z = 23

C. x = 11 ; y = 17 ; z = 23

D. x = 7 ; y = 11 ; z = 15

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn

Tính diện tích hình chữ nhật có tỉ số giữa hai cạnh của nó là 57 và chu vi bằng 48m

A. 315m2

B. 35m2

C. 70m2

D. 140m2

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn

Tính diện tích hình chữ nhật có tỉ số giữa hai cạnh của nó là 23 và chu vi bằng 40m

A. 86m2

B. 98m2

C. 48m2

D. 96m2

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn

Tìm một số chẵn có ba chữ số (có chữ số hàng đơn vị khác 0) biết rằng các chữ số của nó theo thứ tự hàng trăm đến hàng đơn vị tỉ lệ với ba số 1;2;3

A. 246

B. 264

C. 426

D. 624

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn

Lớp 7A có số học sinh nam nhiều hơn số học sinh nữ là 26. Tỉ số giữa số học sinh nam và nữ là 3,6. Tính số học sinh của lớp 7A

A. 46

B. 45

C. 40

D. 36

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn

Biết các cạnh của 1 tam giác tỉ lệ 4 ; 5 ; 3 và chu vi của nó bằng 120m. Tính cạnh nhỏ nhất của tam giác đó

A. 20m

B. 50m

C. 40m

D. 30m

Xem giải thích câu trả lời
29. Nhiều lựa chọn

Biết các cạnh của 1 tam giác tỉ lệ 5 ; 6 ; 7 và chu vi của nó bằng 108m. Tính cạnh lớn nhất của tam giác đó

A. 48m

B. 30m

C. 36m

D. 42m

Xem giải thích câu trả lời
30. Nhiều lựa chọn

Ba lớp 7A,7B,7C có tất cả 153 học sinh. Số học sinh lớp 7B bằng 89 số học sinh lớp 7A, số học sinh lớp 7C bằng 1716 số học sinh lớp 7B. Tính số học sinh lớp 7A.

A. 48 học sinh

B. 54 học sinh

C. 51 học sinh

D. 45 học sinh

Xem giải thích câu trả lời
31. Nhiều lựa chọn

Ba tổ trồng được 108 cây. Biết rằng số cây của ba tổ trồng tỉ lệ với số  học sinh của mỗi tổ  và tổ 1 có 7 bạn, tổ 2 có 8 bạn và tổ 3 có 12 bạn. Tính số cây tổ 2 trồng.

A. 28

B. 32

C. 36

D. 48

Xem giải thích câu trả lời
32. Nhiều lựa chọn

Chọn câu đúng. Nếu ab=cd thì

A. 5a+3b5a-3b=5c+3d5c+3d

B. 5a-3b5a-3b=5c+3d5c-3d

C. 5a-3b5a-3b=5c+3d5c-3d

D. 5a+3b5a-3b=5c+3d5c-3d

Xem giải thích câu trả lời
33. Nhiều lựa chọn

Chọn câu đúng. Nếu ab=cd thì

A. a+bc+d=ab

B. ac=a+bc+d

C. cd=a-bc-d

D. ca=a-bc-d

Xem giải thích câu trả lời
34. Nhiều lựa chọn

Cho x ; y ; z là ba số dương phân biệt. Tìm tỉ số xy biết yx-z=x+yz=xy

A. xy = 2

B. xy=12 

C. xy = 4

D. xy=14 

Xem giải thích câu trả lời
35. Nhiều lựa chọn

Tìm x biết 1+2y18=1+4y24=1+6y6x

A. x =  5

B. x =  -5

C. x = 14

D. x =  4

Xem giải thích câu trả lời
36. Nhiều lựa chọn

Cho ab=bc=ca a, b, c 0a = 2018. Tính b, c

A. b = c = 2018

B. b = c = 1009

C. b = c = 4036

D. b = 2019 ; c = 2018

Xem giải thích câu trả lời
37. Nhiều lựa chọn

Cho ab=bc=ca a, b, c 0; a+b+c0b = 2018. Tính a - c

A. 0

B. 2018

C. 1009

D. 1

Xem giải thích câu trả lời
38. Nhiều lựa chọn

Cho 4 số khác 0 là a22=a1.a3; a32=a2.a4. Chọn câu đúng

A. a13+a23+a33a23+a33+a43=a1a4

B. a13+a23+a33a23+a33+a43=a4a1

C. a13+a23+a33a23+a33+a43=a2a4

D. a13+a23+a33a23+a33+a43=a3a4

Xem giải thích câu trả lời
39. Nhiều lựa chọn

Cho ab=bc=cd. Chọn câu đúng

A. a+b+cb+c+d3=ab

B. a+b+cb+c+d3=ad

C. a+b+cb+c+d3=bd

D. a+b+cb+c+d3=ac

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack