vietjack.com

37 câu  Trắc nghiệm Hàm số bậc hai có đáp án (Tổng hợp)
Quiz

37 câu Trắc nghiệm Hàm số bậc hai có đáp án (Tổng hợp)

A
Admin
37 câu hỏiToánLớp 10
37 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Trục đối xứng của parabol y=2x2+6x+3 là:

A.x=-32

B.y=-32

C.x=-3 

 

D.y=-3

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Trục đối xứng của parabol y=-2x2+5x+3 là:

A.x=-52

B.y=-54

C.x=52

D.x=54

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Đỉnh của parabol (P): y = 3x2 - 2x + 1 là:

A. I-13;23

B. I -13;-23

C. I 13;-23

D.I13;23

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Bảng biến thiên ở dưới là bảng biến thiên của hàm số nào trong các hàm số được cho ở bốn phương án A, B, C, D sau đây?

A.y = 2x2 + 2x − 1.

B.y = 2x2 + 2x + 2.  

C.y = −2x2 − 2x.

D.y = −2x2 − 2x + 1.

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Tìm giá trị lớn nhất M và giá trị nhỏ nhất m của hàm số y = f(x) = x2 − 4x + 3 trên đoạn [−2; 1].

A. M = 15; m = 1.

B.M = 15; m = 0.

C.M = 1; m = −2.

D.M = 0; m = −15.

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Cho parabol (P): y = −3x2 + 6x − 1. Khẳng định đúng nhất trong các khẳng định sau là:

A.(P) có đỉnh I (1; 2)

B.(P) có trục đối xứng x = 1

C. (P) cắt trục tung tại điểm A (0; −1)

D.Cả a, b, c đều đúng

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Tìm giá trị nhỏ nhất ymin của hàm số y = x2 – 4x + 5

A.ymin = 0

B.ymin = -2

C. ymin = 2

D. ymin = 1

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y = −x2 + 4x + 1. Khẳng định nào sau đây sai?

A.Hàm số nghịch biến trên khoảng (2; +∞) và đồng biến trên khoảng (−∞; 2).

B.Hàm số nghịch biến trên khoảng (4; +∞) và đồng biến trên khoảng (−∞; 4).

C. Trên khoảng (−∞; −1) hàm số đồng biến

D. Trên khoảng (3; +∞) hàm số nghịch biến

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Hàm số nào sau đây nghịch biến trong khoảng (-;0)?

A.y=2x2+1

B.y=-2x2+1

C. y=2(x+1)2

D. y=-2(x+1)2

10. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y = ax2 + bx + c có đồ thị (P) như hình vẽ.

Khẳng định nào sau đây là sai?

A.Hàm số đồng biến trên khoảng (−∞; 3).

B.(P) có đỉnh là I (3; 4).  

C.(P) cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 1.

D. (P) cắt trục hoành tại hai điểm phân biệt.

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn

Parabol (P): y = x2 + 4x + 4 có số điểm chung với trục hoành là:

A. 0

B.1

C.2

D.3

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn

Khi tịnh tiến parabol y = 2x2 sang trái 3 đơn vị, ta được đồ thị của hàm số:

A.y = 2(x + 3)2

B.y = 2x2 + 3

C. y = 2(x − 3)2.

D. y = 2x2 − 3.

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn

Nếu hàm số y = ax2 + bx + c có a < 0, b > 0 và c > 0 thì đồ thị của nó có dạng 

A

B.

C.

 

D. 

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y = ax2 + bx + c có đồ thị như hình bên.

Khẳng định nào sau đây đúng?

A. a > 0, b < 0, c < 0.

B.a > 0, b < 0, c > 0.

C.a > 0, b > 0, c > 0.

D.a < 0, b < 0, c > 0.

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y = ax2 + bx + c có đồ thị như hình bên.

Khẳng định nào sau đây đúng ?

A. a  > 0, b < 0, c < 0.

B.a  > 0, b < 0, c > 0.

C. a  > 0, b > 0, c > 0.

D. a  < 0, b < 0, c > 0.

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y = ax2 + bx + c có đồ thị như hình bên. Khẳng định nào sau đây đúng ?

A. a > 0, b > 0, c < 0.

B.a > 0, b < 0, c > 0.

C.a < 0, b > 0, c < 0.

D.a < 0, b > 0, c > 0.

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y = ax2 + bx + c (a > 0). Khẳng định nào sau đây là sai?

A. Hàm số đồng biến trên khoảng (−; +∞).

B. Hàm số nghịch biến trên khoảng (−∞;−).

C.Đồ thị của hàm số có trục đối xứng là đường thẳng x =−-b2a.

D.Đồ thị của hàm số luôn cắt trục hoành tại hai điểm phân biệt

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn

 Đồ thị hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?

A.  y = −3x2 − 6x.

B. y = 3x2 + 6x + 1.

C. y = x2 + 2x + 1.

D.y = −x2  − 2x + 1.

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn

Đồ thị hình vẽ là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?

A. y=x2-2x+32

 

A.    

B.y=-12x2+x+52

C.y=x2-2x

D.y=-12x2+x+32

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn

Xác định parabol (P): y = 2x2 + bx + c, biết rằng (P) đi qua điểm M(0;4) và có trục đối xứng x = 1.

A.  y = 2x2 − 4x + 4.

 


B.y = 2x2 + 4x − 3.

C.y = 2x2 − 3x + 4.

D.y = 2x2 + x + 4.

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn

Xác định Parabol (P):y=ax2+bx+3  biết rằng Parabol có đỉnh I (3; -2)

A. y=x2-6x+3    

 

A.    

B.y=-59x2+103x+3

C.y=3x2+9x+3

D.y=59x2-103x+3

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn

Tìm parabol (P): y = ax2 + 3x − 2, biết rằng parabol có đỉnh  I -12;-114

A.  y = x2 + 3x − 2.

B.y = x2 + x − 4.

C.y = 3x2 + x − 1.

D. y = 3x2 + 3x − 2.

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn

Viết phương trình của Parabol (P) biết rằng (P) đi qua các điểm A (0; 2),

B (-2; 5), C (3; 8)

A.y=710x2+110x-2

 

B.y=710x2+110-2

C.y=710x2-110-2

D.y=710x2+110+2

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn

Tìm các giá trị thực của tham số m để phương trình |x2 − 3x + 2| = m có bốn nghiệm thực phân biệt.

A. m-14 

B.0<m<14

C. m  = 0

D.Không tồn tại

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số f(x) = ax2 + bx + c đồ thị như hình. Hỏi với những giá trị nào của tham số thực m thì phương trình |f(x)| = m có đúng 4 nghiệm phân biệt.

A.  0 < m < 1.

B.m > 3.

C.m = −1, m = 3.      

D. −1 < m < 0.

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn

Tìm các giá trị của tham số m để phương trình  có 3 nghiệm phân biệt

A.m=3

 

B.-3 <m<3

C.m=±3

D. Không tồn tại

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn

Tìm các giá trị của m để phương trình  x2-2x+4x2-12x+9 =m acó nghiệm duy nhất

A. -34<m<0

A.    

B. -32<m<32

C.m=-34

D.  Không tồn tại

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn

Cho phương trình của (P): y = ax2 + bx + c (a ≠ 0) biết rằng hàm số có giá trị lớn nhất bằng 1 và đồ thị hàm số đi qua các điểm A (2; 0), B (−2; −8). Tính tổng a2 + b2 + c2.

A. a2 + b2 + c2  = 3

 

A.    

B. a2 + b2 + c2 =  2916

C. a2 + b2 + c2  =  4829

D. 

Xem giải thích câu trả lời
29. Nhiều lựa chọn

Biết rằng hàm số y = ax2 + bx + c (a ≠ 0) đạt giá trị lớn nhất bằng 5 tại x = − 2 và có đồ thị đi qua điểm M (1; −1). Tính tổng S = a2 + b2 + c2.

A. S = −1.

 

A.    

B. S=1

C.S=13

D. S=14

30. Nhiều lựa chọn

Tìm các giá trị của tham số m để  2x2-2(m+1)x+m2-2m+40 (x)

A.m=3

 

B.  3-2<m<3+2

C.

D.Không tồn tại

Xem giải thích câu trả lời
31. Nhiều lựa chọn

Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số f(x) biết rằng f(x+2)=x2-3x+2

A. -14

B. 14

C.12

D.0

Xem giải thích câu trả lời
32. Nhiều lựa chọn

Tìm giá trị của m để hàm số y = −x2 + 2x + m − 5 đạt giá trị lớn nhất bằng 6

A. m=0

A.    

B. m=10

C.m=-10

D.  Không xác định được

Xem giải thích câu trả lời
33. Nhiều lựa chọn

Biết rằng hàm số y = ax2 + bx + c (a ≠ 0) đạt giá trị nhỏ nhất bằng 4 tại x = 2 và có đồ thị hàm số đi qua điểm A (0; 6). Tính tích P = abc.

A.  P = −6

B.  P = 6.

C. P = −3.

D. P = 32

34. Nhiều lựa chọn

Tìm giá trị của m để đồ thị hàm số  cắt trục hoành tại hai điểm phân biệt có hoành độ dương

A. 


B. 

C.1<m<2

D.  Không xác định được

Xem giải thích câu trả lời
35. Nhiều lựa chọn

Tìm điểm A cố định mà họ đồ thị hàm số y = x2 + (2 − m)x + 3m  (Pm) luôn đi qua.

A. A (3; 15)

 

A.    

B. A (0; −2)

C.A (3; −15)

D. A (−3; −15)

36. Nhiều lựa chọn

Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức

A. -343

A.    

B. 4

C.22

D.-10

37. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y = f(x) = −x2 + 4x + 2. Mệnh đề nào sau đây là đúng?

A. y giảm trên (2; +∞)

B.y giảm trên (−∞; 2)

C.y tăng trên (2; +∞)

D.  y tăng trên (−∞; +∞)

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack