23 CÂU HỎI
Kết quả phân tích số 120 ra thừa số nguyên tố:
A. 120 = .3.5;
B. 120 = .3.5;
C. 120 = 2..5;
D. 120 = .5.
Bác Nam định kì 3 tháng một lần thay dầu, 6 tháng một lần xoay lốp xe oto của mình. Hỏi nếu bác ấy làm hai việc đó cùng lúc vào tháng 4 năm nay thì lần gần nhất tiếp theo của bác ấy sẽ cùng làm hai việc vào tháng nào?
A. tháng 7;
B. tháng 8;
C. tháng 9;
D. tháng 10.
Số học sinh khối 6 của một trường trong khoảng từ 500 đến 700 học sinh, khi xếp thành các hàng 10; 12 và 15 đều vừa đủ. Tính số học sinh khối lớp 6.
A. 330;
B. 500;
C. 660;
D. 700.
Tìm các số tự nhiên n thỏa mãn 6 (n + 1).
A. n ∈{0; 1; 2; 5}.
B. n ∈{0; 2; 3; 6}.
C. n ∈{0; 6; 12; 18; …}.
D. n ∈ {0; 5; 11; 17; …}.
Tìm ƯCLN của hai số m và n biết m = 2. và n = .
A. 24;
B. 150;
C. 45 000;
D. 30.
Cho các chữ số x và y biết vừa chia hết cho 3 vừa chia hết cho 5. Có tất cả bao nhiêu cặp số (x, y) thỏa mãn điều kiện trên.
A. 5;
B. 6;
C. 7;
D. 8.
Viết tập hợp BC(24, 18):
A. BC(24, 18) = 72.
B. BC(24, 18) = {1; 2; 3; 4; 6; 8; 9; 12; 18; 24; 36; 72}.
C. BC(24, 18) = {0; 72; 144; 216; 288; …}.
D. BC(24, 18) = {0; 36; 72; 108; 144; …}.
Kết quả của các phân số: và sau khi quy đồng là:
A. và
B. và
C. và
D. và
Thực hiện phép tính : 6 + 2.7 rồi phân tích ra thừa số nguyên tố:
A. .7;
B. ;
C. 2.19;
D. 2..
Thực hiện phép tính
A.
B.
C.
D.
Cho A = 2.7.12 + 49.53 và B = 3.4.5 + 2 020.2 021. 2022. Phát biểu nào dưới đây là đúng?
A. A và B là các số nguyên tố;
B. A và B là hợp số;
C. A là số nguyên tố, B là hợp số.
D. A là hợp số, B là số nguyên tố.
Tìm ƯCLN(128; 36)
A. ;
B. ;
C. ;
D. .
Cho các số sau: 112; 345; 256; 1 045; 20 134. Có bao nhiêu số chia hết cho 2.
A. 0;
B. 1;
C. 2;
D. 3.
Tìm x để , và 0 < x ≤ 70. Có bao nhiêu giá trị của x thỏa mãn điều kiện trên?
A. 0;
B. 1;
C. 2;
D. 3.
Điền số thích hợp vào ô trống:
A.
B.
C.
D.
Điền từ thích hợp vào chỗ chấm: “Bội chung nhỏ nhất của hai hay nhiều số tự nhiên là số ……. các bội chung của các số đó.”
A. nhỏ nhất.
B. lớn nhất.
C. nguyên tố.
D. hợp số.
Hợp số là gì:
A. Hợp số là số tự nhiên.
B. Hợp số là số tự nhiên khác 0 có hai ước.
C. Hợp số là số tự nhiên khác 0 có nhiều hơn hai ước.
D. Hợp số là số tự nhiên lớn hơn 1 và có nhiều hơn hai ước.
Không thực hiện phép tính, hãy cho biết tổng(hiệu) nào dưới đây chia hết cho 5.
A. 123 + 50;
B. 145 300 + 34 + 570;
C. 12 760 – 105;
D. 875 – 234 – 120.
Kết quả khi phân tích 204 ra tích các thừa số nguyên tố:
A. 2.3.17;
B. 2..17;
C. .17;
D. .3.17.
Cho các số sau: 113; 321; 729; 811. Có bao nhiêu số là số nguyên tố?
A. 1;
B. 2;
C. 3;
D. 4.
Trong các số nào dưới đây số nào chia hết cho 5.
A. 11 234 005;
B. 1 267;
C. 567;
D. 6 559.
Thay * trong số bằng chữ số thích hợp để số đó chia hết cho 9.
A. 7;
B. 8;
C. 2;
D. 5.
Tìm x {55; 67; 79; 84} sao cho x – 12 chia hết cho 3.
A. x = 55;
B. x = 67;
C. x = 79;
D. x = 84.