vietjack.com

36 câu Trắc nghiệm Toán 6 Kết nối tri thức Bài tập cuối Chương 2 trang 56 có đáp án
Quiz

36 câu Trắc nghiệm Toán 6 Kết nối tri thức Bài tập cuối Chương 2 trang 56 có đáp án

A
Admin
23 câu hỏiToánLớp 6
23 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Kết quả phân tích số 120 ra thừa số nguyên tố: 

A. 120 = 22.3.5;

B. 120 = 23.3.5;

C. 120 = 2.32.5;

D. 120 = 22.32.5.

2. Nhiều lựa chọn

Bác Nam định kì 3 tháng một lần thay dầu, 6 tháng một lần xoay lốp xe oto của mình. Hỏi nếu bác ấy làm hai việc đó cùng lúc vào tháng 4 năm nay thì lần gần nhất tiếp theo của bác ấy sẽ cùng làm hai việc vào tháng nào?

A. tháng 7;

B. tháng 8;

C. tháng 9;

D. tháng 10.

3. Nhiều lựa chọn

Số học sinh khối 6 của một trường trong khoảng từ 500 đến 700 học sinh, khi xếp thành các hàng 10; 12 và 15 đều vừa đủ. Tính số học sinh khối lớp 6.

A. 330;

B. 500;

C. 660;

D. 700.

4. Nhiều lựa chọn

Tìm các số tự nhiên n thỏa mãn 6  (n + 1).

A. n ∈{0; 1; 2; 5}.

B. n ∈{0; 2; 3; 6}.

C. n ∈{0; 6; 12; 18; …}.

D. n ∈ {0; 5; 11; 17; …}.

5. Nhiều lựa chọn

Tìm ƯCLN của hai số m và n biết m = 2.32.52 và n = 23.3.54.

A. 24;

B. 150;

C. 45 000;

D. 30.

6. Nhiều lựa chọn

Cho các chữ số x và y biết 2x57y vừa chia hết cho 3 vừa chia hết cho 5. Có tất cả bao nhiêu cặp số (x, y) thỏa mãn điều kiện trên.

A. 5;

B. 6;

C. 7;

D. 8.

7. Nhiều lựa chọn

Viết tập hợp BC(24, 18):

A. BC(24, 18) = 72.

B. BC(24, 18) = {1; 2; 3; 4; 6; 8; 9; 12; 18; 24; 36; 72}.

C. BC(24, 18) = {0; 72; 144; 216; 288; …}.

D. BC(24, 18) = {0; 36; 72; 108; 144; …}.

8. Nhiều lựa chọn

Kết quả của các phân số: 1315; 49527 sau khi quy đồng là:

A. 13135;41355135

B. 117135;6013515135

C. 117135; 6013510135

D. 117135; 6013525135

9. Nhiều lựa chọn

Thực hiện phép tính 122 : 6 + 2.7 rồi phân tích ra thừa số nguyên tố:

A. 23.7;

B. 22.32;

C. 2.19;

D. 2.32.

10. Nhiều lựa chọn

Thực hiện phép tính 914+821

A. 4342

B. 3342

C. 2742

D. 4542

11. Nhiều lựa chọn

Cho A = 2.7.12 + 49.53 và B = 3.4.5 + 2 020.2 021. 2022. Phát biểu nào dưới đây là đúng?

A.  A và B là các số nguyên tố;

B. A và B là hợp số;

C. A là số nguyên tố, B là hợp số.

D. A là hợp số, B là số nguyên tố.

12. Nhiều lựa chọn

Tìm ƯCLN(128; 36)

A. 22;

B. 27;

C. 22.32;

D. 27.32.

13. Nhiều lựa chọn

Cho các số sau: 112; 345; 256; 1 045; 20 134. Có bao nhiêu số chia hết cho 2.

A. 0;

B. 1;

C. 2;

D. 3.

14. Nhiều lựa chọn

Tìm x để x5,x7 và 0 < x ≤ 70. Có bao nhiêu giá trị của x thỏa mãn điều kiện trên?

A. 0;

B. 1;

C. 2;

D. 3.

15. Nhiều lựa chọn

Điền số thích hợp vào ô trống:

A.

Bài tập trắc nghiệm Bài tập cuối Chương 2 trang 56 có đáp án - Toán lớp 6 Kết nối tri thức

B.

Bài tập trắc nghiệm Bài tập cuối Chương 2 trang 56 có đáp án - Toán lớp 6 Kết nối tri thức

C.

Bài tập trắc nghiệm Bài tập cuối Chương 2 trang 56 có đáp án - Toán lớp 6 Kết nối tri thức

D.

Bài tập trắc nghiệm Bài tập cuối Chương 2 trang 56 có đáp án - Toán lớp 6 Kết nối tri thức

16. Nhiều lựa chọn

Điền từ thích hợp vào chỗ chấm: “Bội chung nhỏ nhất của hai hay nhiều số tự nhiên là số ……. các bội chung của các số đó.”

A. nhỏ nhất.

B. lớn nhất.

C. nguyên tố.

D. hợp số.

17. Nhiều lựa chọn

Hợp số là gì:

A. Hợp số là số tự nhiên.

B. Hợp số là số tự nhiên khác 0 có hai ước.

C. Hợp số là số tự nhiên khác 0 có nhiều hơn hai ước.

D. Hợp số là số tự nhiên lớn hơn 1 và có nhiều hơn hai ước.

18. Nhiều lựa chọn

Không thực hiện phép tính, hãy cho biết tổng(hiệu) nào dưới đây chia hết cho 5.

A. 123 + 50;

B. 145 300 + 34 + 570;

C. 12 760 – 105;

D. 875 – 234 – 120.

19. Nhiều lựa chọn

Kết quả khi phân tích 204 ra tích các thừa số nguyên tố:

A. 2.3.17;

B. 2.32.17;

C. 22.32.17;

D. 22.3.17.

20. Nhiều lựa chọn

Cho các số sau: 113; 321; 729; 811. Có bao nhiêu số là số nguyên tố?

A. 1;

B. 2;

C. 3;

D. 4.

21. Nhiều lựa chọn

Trong các số nào dưới đây số nào chia hết cho 5.

A. 11 234 005;

B. 1 267;

C. 567;

D. 6 559.

22. Nhiều lựa chọn

Thay * trong số 23*5 bằng chữ số thích hợp để số đó chia hết cho 9.

A. 7;

B. 8;

C. 2;

D. 5.

23. Nhiều lựa chọn

Tìm x {55; 67; 79; 84} sao cho x – 12 chia hết cho 3.

A. x = 55;

B. x = 67;

C. x = 79;

D. x = 84.

© All rights reserved VietJack