vietjack.com

350 câu Trắc nghiệm tổng hợp Công nghệ phần mềm có đáp án (Phần 1)
Quiz

350 câu Trắc nghiệm tổng hợp Công nghệ phần mềm có đáp án (Phần 1)

V
VietJack
IT TestTrắc nghiệm tổng hợp16 lượt thi
248 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tiêu chuẩn ISO-14598 đưa ra:

Đưa ra quy trình đánh giá tính an toàn cho sản phẩm phần mềm.

Đưa ra quy trình đánh giá hiệu quả của phần mềm.

Đưa ra quy trình đánh giá chất lượng cho sản phẩm phần mềm.

Đưa ra quy trình đánh giá tính khả dụng cho sản phẩm phần mềm.

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong phát triển phần mềm, yếu tố nào quan trọng nhất?

Con người.

Quy trình.

Sản phầm.

Thời gian.

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kỹ thuật nào sau đây là xây dựng phần mềm từ các thành phần đã được thiết kế trong lĩnh vực công nghệ khác nhau?

Extreme programming.

Evolutionary prototyping.

Component architecture.

Open-source development

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

IEEE 830-1993 là một khuyến nghị tiêu chuẩn cho

Software requirement specification.

Software design.

Testing.

Coding.

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kỹ sư phần mềm không cần

Kiến thức về phân tích thiết kế hệ thống.

Kiến thức về cơ sở dữ liệu.

Lập trình thành thạo bằng một ngôn ngữ lập trình.

Kinh nghiệm quản lý dự án phần mềm.

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính khả thi của phần mềm dựa vào các yếu tố sau:

Nghiệp vụ và tiếp thị.

Phạm vi, ràng buộc và thị trường.

Công nghệ, tiền bạc, thời gian và tài nguyên.

Kỹ năng và năng lực của nhà phát triển.

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phần mềm dự báo thời tiết thu thập các số liệu về nhiệt độ, độ ẩm, … xử lý tính toán để cho ra các dự báo thời tiết là 1 ví dụ của loại phần mềm:

Phần mềm hệ thống (System software)

Phần mềm trí tuệ nhân tạo (Artificial Intelligence Software)

Phần mềm thời gian thực (Real time software)

Phần mềm nghiệp vụ (Business software)

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Loại phần mềm gì là 1 tập hợp các chương trình để cung cấp dịch vụ cho các chương trình khác:

Phần mềm hệ thống (System software)

Phần mềm trí tuệ nhân tạo (Artificial Intelligence Software)

Phần mềm thời gian thực (Real time software)

Phần mềm nghiệp vụ (Business software)

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phần mềm quản lý tài chính của một công ty là:

Phần mềm nghiệp vụ (Business software)

Phần mềm hệ thống (System software)

Phần mềm trí tuệ nhân tạo (Artificial Intelligence Software)

Phần mềm thời gian thực (Real time software)

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Theo một báo cáo của IBM, "31% các dự án bị hủy bỏ trước khi chúng được hoàn thành, 53% vượt dự toán trung bình 189% và cứ mỗi 100 dự án, có 94 dự án khởi động lại". Lý do nào cho số liệu thống kê trên?

Thiếu đào tạo đầy đủ về công nghệ phần mềm.

Thiếu đạo đức phần mềm và sự hiểu biết.

Quản lý các vấn đề trong công ty.

Ảnh hưởng của sự suy thoái kinh tế.

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Điều nào không đúng?

Công nghệ phần mềm thuộc ngành khoa học máy tính.

Công nghệ phần mềm là một phần của ngành kỹ thuật hệ thống (System Engineering).

Khoa học máy tính thuộc ngành công nghệ phần mềm.

Công nghệ phần mềm có liên quan với việc phát triển và cung cấp các phần mềm hữu ích.

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Mối quan tâm chính của công nghệ phần mềm là gì?

Sản xuất phần cứng.

Sản xuất phần mềm.

Cấu hình mạng.

Phần mềm có thể dùng lại.

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Điều nào là đặc trưng của một thiết kế phần mềm tốt?

Thể hiện kết nối mạnh mẽ giữa các mô-đun của nó.

Thực hiện tất cả các yêu cầu trong mô hình phân tích.

Bao gồm các trường hợp thử nghiệm cho tất cả các thành phần

Cung cấp một bức tranh hoàn chỉnh của phần mềm.

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Theo thống kê từ những thách thức đối với công nghệ phần mềm thì lỗi nhiều nhất là do

Kiểm tra và bảo trì

Phân tích yêu cầu

Thiết kế

Viết Code

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Yêu cầu có thể chia ra thành các lọai nào sau đây?

Chức năng, phi chức năng, yêu cầu hệ thống.

Chức năng, phi chức năng

Chức năng, phi chức năng, yêu cầu miền ứng dụng.

Chức năng, phi chức năng, yêu cầu nghiệp vụ.

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

2 hình thức dùng mô tả yêu cầu là:

Yêu cầu người dùng và yêu cầu hệ thống.

Yêu cầu chức năng và yêu cầu phi chức năng.

Yêu cầu chủ động và yêu cầu thụ động.

Yêu cầu cụ thể và yêu cầu trừu tượng.

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Loại khả thi nào không được xem xét trong phân tích khả thi

Khả thi về kinh tế.

Khả thi về thực hiện.

Khả thi vể kỹ thuật.

Khả thi về chất lượng .

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính chất cần có của dữ liệu trong phân tích yêu cầu

Có định hướng thời gian.

Có giá trị pháp lý.

Tính mô tả trừu tượng

Có thể mô tả bằng toán học.

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Câu hỏi nào có liên quan đến phân tích thiết kế?

Đáp án

Thời gian hoàn thành dự án có đủ không?

Làm thế nào chuyển thiết kế dữ liệu logic sang thiết kế dữ liệu vật lý?

Các xử lý nào được tiến hành và các thông tin chi tiết liên quan?

Đâu là phạm vi của hệ thống phần mềm?

20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính chất nào không cần thiết cho phân tích dữ liệu ?

Cấu trúc dữ liệu.

Đầy đủ.

Bảo mật.

Độ lớn.

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phân tích yêu cầu bao gồm 3 hoạt động theo đúng thứ tự ?

Làm tài liệu yêu cầu, làm rõ yêu cầu, xem xét yêu cầu.

Làm rõ yêu cầu, xem xét yêu cầu, làm tài liệu yêu cầu.

Xem xét yêu cầu, làm tài liệu yêu cầu, làm rõ yêu cầu.

Làm rõ yêu cầu, làm tài liệu yêu cầu, xem xét yêu cầu.

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Làm rõ yêu cầu (Eliciting requirements) là

Giao tiếp với khách hàng và người sử dụng để xác định các yêu cầu của họ.

Các yêu cầu được ghi nhận lại theo nhiều hình thức.

Các yêu cầu được tổng hợp lại theo nhiều hình thức.

Xem các yêu cầu có ở tình trạng không rõ ràng?

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Yêu cầu nào là yêu cầu chức năng?

Cảnh báo người dùng khi dung lượng trống trên đĩa còn 20%.

Thực hiện thao tác thêm, xem, xóa, sửa dữ liệu nghiệp vụ.

Cảnh báo ngày hệ thống bị sai.

Yêu cầu chỉnh lại ngày giờ hệ thống mỗi khi làm việc.

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

SRS là viết tắt của:

Software Requirement Specification.

System Requirement Specification.

Studying Requirement Specification.

Solve Requirement Specification.

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phát biểu nào sau đây là không đúng khi nói đến quá trình thu thập yêu cầu:

Yêu cầu rất khó phát hiện.

Yêu cầu rất dễ bị thay đổi.

Yêu cầu phải luôn thống nhất.

Yêu cầu luôn được biết một cách chính xác.

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kết quả của giai đoạn thu thập yêu cầu là:

Bảng ước tính chi phí dự án

Tài liệu đặc tả yêu cầu phần mềm.

Lược đồ ngữ cảnh

Lược đồ Use case và các được đồ khác.

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ai là người viết tài liệu SRS?

Người quản lý dự án.

Phân tích viên.

Lập trình viên.

Khách hàng.

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kết quả cuối cùng của giai đoạn xác định và phân tích yêu cầu là:

Tài liệu SRS.

Sơ đồ DF

D.

Sơ đồ Use case

Sơ đồ ER

D.

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Mục nào sau đây không bao gồm trong tài liệu SRS?

Yêu cầu chức năng

Yêu cầu phi chức năng

Mục tiêu thực hiện

Hướng dẫn sử dụng

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Loại hình đặc tả nào được dùng phổ biến trong tài liệu SRS?

Đặc tả cấu trúc dữ liệu.

Đặc tả chức năng.

Đặc tả bằng sơ đồ.

Đặc tả đối tượng.

Xem đáp án
31. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Độ lớn (Volume) trong phân tích yêu cầu là:

Là số lượng máy tính chạy phần mềm.

Là số lượng dữ liệu phát sinh trong một chu kỳ nào đó.

Là số lượng các nghiệp vụ hệ thống phải tiến hành trong một chu kỳ nào đó.

Là số lượng người làm việc với phần mềm.

Xem đáp án
32. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Sơ đồ nào sau đây không cần thiết trong phân tích yêu cầu?

Use Case.

Entity Relationship Diagram.

State Transition Diagram.

Activity Diagram.

Xem đáp án
33. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu đặc trưng khi xem xét phân tich yêu cầu khả thi?

2

3

4

5

Xem đáp án
34. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu giai đoạn trong phân tích yêu cầu?

3

4

5

6

Xem đáp án
35. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu nguyên lý đặc tả yêu cầu?

3

5

7

8

Xem đáp án
36. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

CASE là từ viết tắt của

Cost Aided Software Engineering.

Computer Aided Software Engineering.

Control Aided Software Engineering

Computer Analyzing Software Engineering.

Xem đáp án
37. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kỹ thuật thu thập yêu cầu nào cần đến chuyên gia?

Interview.

Observation.

Expert

Delphi.

Xem đáp án
38. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kỹ thuật thu thập yêu cầu cầu nào cần đến sự nhất trí của số đông?

Prototype.

Facilitated Workshops

Observation

Questionnaires & Surveys

Xem đáp án
39. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Mục nào không dùng cho đặc tả yêu cầu:

Đặc tả cú pháp.

Đặc tả đối tượng.

Đặc tả chức năng.

Đặc tả kỹ thuật.

Xem đáp án
40. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Mục nào không dùng cho đặc tả yêu cầu:

Đặc tả thao tác.

Đặc tả mô hình.

Đặc tả bằng sơ đồ.

Đặc tả thuật toán.

Xem đáp án
41. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Loại hình đặc tả nào không có?

Đặc tả hình thức.

Đặc tả phi hình thức.

Đặc tả toán học.

Đặc tả hỗn hợp.

Xem đáp án
42. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Xác nhận yêu cầu (Requirements Validation) được tiến hành bởi

Phân tích viên và lập trình viên.

Phân tích viên và khách hàng.

Phân tích viên và các bên có liên quan.

Phân tích viên và người dùng.

Xem đáp án
43. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khi xác nhận yêu cầu, cần phải làm sáng tỏ các từ nào sau đây:

“một số”, “đôi khi”, “thường”, “thông thường”, “bình thường”, “phần lớn”, “đa số”.

Danh từ là số nhiều hay số ít.

Tính từ chỉ trạng thái.

Động từ ở hình thức chủ động hay bị động.

Xem đáp án
44. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Câu hỏi không được kỹ sư phần mềm hiện nay quan tâm nữa

Tại sao chi phí phần cứng máy tính quá cao?

Tại sao phần mềm mất một thời gian dài để hoàn tất?

Tại sao người ta tốn nhiếu chi phí để phát triển một mẩu phần mềm?

Tại sao những lỗi phần mềm không được loại bỏ trong sản phẩm trước khi xuất xưởng

Xem đáp án
45. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Mô hình phát triển ứng dụng nhanh

definition, development, support

what, how, where

programming, debugging, maintenance

analysis, design, testing

Xem đáp án
46. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Mô hình phát triển ứng dụng nhanh

Một cách gọi khác của mô hình phát triển dựa vào thành phần

Một cách hữu dụng khi khách hàng không xàc định yêu cầu rõ ràng

Sự ráp nối tốc độ cao của mô hình tuần tự tuyến tính

Tất cả mục trên

Xem đáp án
47. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Mô hình tiến trình phần mềm tiến hóa

Bản chất lặp

Dễ dàng điều tiết những biến đổi yêu cầu sản phẩm

Nói chung không tạo ra những sản phẩm bỏ đi

Tất cả các mục

Xem đáp án
48. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Mô hình phát triển phần mềm lặp lại tăng thêm

Một hướng hợp lý khi yêu cầu được xác định rõ

Một hướng tốt khi cần tạo nhanh một sản phẩm thực thi lõi

Một hướng tốt nhất dùng cho những dự án có những nhóm phát triển lớn

Một mô hình cách mạng không nhưng không được dùng cho sản phẩm thương mại

Xem đáp án
49. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Mô hình phát triển phần mềm xoắn ốc

Kết thúc với việc xuất xưởng sản phẩm phần mềm

Nhiều hỗn độn hơn với mô hình gia tăng

Bao gồm việc đánh giá những rủi ro phần mềm trong mỗi vòng lặp

Tất cả điều trên

Xem đáp án
50. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Mô hình phát triển dựa vào thành phần

Chỉ phù hợp cho thiết kế phần cứng máy tính

Không thể hỗ trợ phát triển những thành phần sử dụng lại

Dựa vào những kỹ thuật hỗ trợ đối tượng

Không định chi phí hiệu quả bằng những độ đo phần mềm có thể định lượng

Xem đáp án
51. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Để xây dựng mô hình hệ thống, kỹ sư phải quan tâm tới một trong những nhân tố hạn chế sau :

Những giả định và những ràng buộc

Ngân sách và phí tổn

Những đối tượng và những hoạt động

Lịch biểu và các mốc sự kiện

Xem đáp án
52. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong kỹ thuật tiến trình nghiệp vụ, ba kiến trúc khác nhau được kiểm tra

Hạ tầng kỹ thuật, dữ liệu, ứng dụng

Hạ tầng tài chánh, tổ chức và truyền thông

Cấu trúc báo cáo, cơ sở dữ liệu, mạng

Cấu trúc dữ liệu, yêu cầu, hệ thống

Xem đáp án
53. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thành phần nào của kỹ thuật tiến trình nghiệp vụ là trách nhiệm của kỹ sư phần mềm

Phân tích phạm vi nghiệp vụ

Thiết kế hệ thống nghiệp vụ

Kế hoạch sản phẩm

Kế hoạch chiến lược thông tin

Xem đáp án
54. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Những thành phần kiến trúc trong kỹ thuật sản phẩm là

Dữ liệu, phần cứng, phần mềm, con người

Dữ liệu, tài liệu, phần cứng, phần mềm

Dữ liệu, phần cứng, phần mềm, thủ tục

Tài liệu, phần cứng, con người, thủ tục

Xem đáp án
55. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đặc tả hệ thống mô tả

Chức năng và hành vi của hệ thống dựa vào máy tính

Việc thi hành của mỗi thành phần hệ thống được chỉ

Chi tiết giải thuật và cấu trúc hệ thống

Thời gian đòi hỏi cho việc giả lập hệ thống

Xem đáp án
56. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cách tốt nhất để đưa tới việc xem xét việc đánh giá yêu cầu là

Kiểm tra lỗi mô hình hệ thống

Nhờ khách hàng kiểm tra yêu cầu

Gởi họ tới đội thiết kế và xem họ có sự quan tâm nào không

Dùng danh sách các câu hỏi kiểm tra để kiểm tra mỗi yêu cầu

Xem đáp án
57. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Sử dụng bảng lần vết giúp

Debug chương trình dựa theo việc phát hiện lỗi thời gian thực

Xác định việc biểu diễn những sự thi hành giải thuật

Xác định, điều khiển và theo vết những thay đổi yêu cầu

Không có mục nào

Xem đáp án
58. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Mẫu mô hình hệ thống chứa thành phần

Input

Output

Giao diện người dùng

Tất cả mục trên

Xem đáp án
59. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tác vụ nào không được biểu diễn như là một phần của phân tích yêu cầu phần mềm

Định giá và tổng hợp

Mô hình hóa và thừa nhận vấn đề

Lập kế hoạch và lịch biểu

Đặc tả và xem xét

Xem đáp án
60. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đích của kỹ thuật đặc tả ứng dụng thuận tiện (FAST - facilitated application specification techniques) là nhờ người phát triển và khách hàng

Xây dựng một nguyên mẫu nhanh chóng

Học công việc lẫn nhau

Làm việc với nhau để phát triển một tập những yêu cầu ban đầu

Làm việc với nhau để phát triển những đặc tả phần mềm kỹ thuật

Xem đáp án
61. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ai là người không thích hợp để tham dự vào nhóm FAST (facilitated application specification techniques)

Kỹ sư phần cứng và phần mềm

Đại diện nhà sản xuất

Đại diện thị trường

Nhân viên tài chánh cao cấp

Xem đáp án
62. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Những yêu cầu nào được quan tâm suốt QFD (quality function deployment)

exciting requirements

expected requirement

normal requirements

technology requirements

Xem đáp án
63. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phân tích giá trị được dẫn ra như là một phần của QFD (quality function deployment) nhằm xác định

Chi phí của hoạt động đảm bảo chất lượng của dự án

Chi phí quan hệ của những yêu cầu qua việc triển khai chức năng, tác vụ và thông tin

Độ ưu tiên quan hệ của những yêu cầu qua việc triển khai chức năng, tác vụ và thông tin

Kích thước của bản ý kiến khách hàng

Xem đáp án
64. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Use-cases là một kịch bản mà mô tả

Phần mềm thực hiện như thế nào khi được dùng trong một tình huống cho trước

Những công cụ CASE sẽ được dùng như thế nào để xây dựng hệ thống

Kế hoạch xây dựng cho sản phẩm phần mềm

Những test-case cho sản phẩm phần mềm

Xem đáp án
65. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nội dung thông tin biểu diễn những đối tượng điều khiển và dữ liệu riêng biệt mà bao gồm những thông tin mà

Cần thiết để trình bày tất cả output

Được đòi hỏi cho việc xử lý lỗi

Được đòi hỏi cho hoạt động tạo giao diện hệ thống

Được biến đổi bởi phần mềm

Xem đáp án
66. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dòng thông tin biểu diễn cách thức mà dữ liệu và điều khiển

Quan hệ với một dữ liệu và điều khiển khác

Biến đổi khi mỗi lần dịch chuyển qua hệ thống

Sẽ được thực thi trong thiết kế cuối cùng

Không có mục nào

Xem đáp án
67. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cấu trúc thông tin biểu diển tổ chức nội của

Những cấu trúc dữ liệu dùng để biểu diễn loại dữ liệu

Mô hình bố trí nhân viên dự án

Mô hình truyền thông dự án

Những dữ liệu khác nhau và những mục điều khiển

Xem đáp án
68. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Loại mô hình nào được tạo ra trong phân tích yêu cầu phần mềm

Chức năng và hành vi

Giải thuật và cấu trúc dữ liệu

Kiến trúc và cấu trúc

Tính tin cậy và tính sử dụng

Xem đáp án
69. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong ngữ cảnh của phân tích yêu cầu, hai loại phân tách vấn đề là

bottom-up và top-down

horizontal and vertical

subordinate và superordinate

Không có mục nào

Xem đáp án
70. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khung nhìn (view) nào được quan tâm đầu tiên trong phân tich yêu cầu phần mềm

actor view

data view

essential view

implementation view

Xem đáp án
71. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tạo nguyên mẫu tiến hóa thường thích được dùng hơn tạo nguyên mẫu bỏ đi bởi vì

Cho phép tái sử dụng nguyên mẫu đầu

Không đòi hỏi làm việc nhiều với khách hàng

Dễ dành thực hiện nhanh

Nhiều tin cậy hơn

Xem đáp án
72. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Những mục nào không là nguyên tắc cho việc biểu diễn yêu cầu

Biểu đồ phải thu hẹp về số và toàn vẹn trong sử dụng

Hình thức và nội dung biểu diễn thích hợp với nội dung

Những biểu diễn phải có thể xem xét lại

Dùng không hơn 7 màu dương và 2 màu âm trong biểu đồ

Xem đáp án
73. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Mục nào không là một mục đích cho việc xây dựng một mô hình phân tích

Xác định một tập những yêu cầu phần mềm

Mô tả yêu cầu khách hàng

Phát triển một giải pháp tóm tắt cho vấn đề

Thiết lập một nền tảng cho thiết kế phần mềm

Xem đáp án
74. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Sơ đồ luồng dữ liệu

Đưa ra hình ảnh quan hệ giữa các đối tượng dữ liệu

Đưa ra hình ảnh những chức năng biến đổi luồng dữ liệu

Chỉ ra những quyết định logic chính khi chúng xuất hiện

Chỉ ra sự tương tác của hệ thống với sự kiện bên ngoài

Xem đáp án
75. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biểu đồ quan hệ thực thể

Đưa ra hình ảnh quan hệ giữa các đối tượng dữ liệu

Đưa ra hình ảnh những chức năng biến đổi luồng dữ liệu

Chỉ ra những quyết định logic chính khi chúng xuất hiện

Chỉ ra sự tương tác của hệ thống với sự kiện bên ngoài

Xem đáp án
76. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biểu đồ dịch chuyển trạng thái

Đưa ra hình ảnh về các đối tượng dữ liệu

Đưa ra hình ảnh chức năng biến đổi luồng dữ liệu

Chỉ ra hình ảnh dữ liệu được biến đổi như thế nào bởi hệ thống

Chỉ ra những tương tác của hệ thống đối với sự kiện bên ngoài

Xem đáp án
77. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phân tích văn phạm của bản tường thuật xử lý là bước đầu tiên tốt nhất để tạo ra

Tự điển dữ liệu

Biểu đồ dòng dữ liệu

Biểu đồ quan hệ thực thể

Biểu đồ dịch chuyển trạng thái

Xem đáp án
78. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biểu đồ dòng điều khiển

Cần thiết để mô hình những hệ thống hướng sự kiện

Được đòi hỏi cho tất cả hệ thống

Được dùng trong biểu đồ dòng dữ liệu

Hữu dụng trong mô hình hóa giao diện người dùng

Xem đáp án
79. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Từ điển dữ liệu chứa những mô tả của mỗi

Mục cấu hình phần mềm

Đối tượng dữ liệu phần mềm

Biểu đồ phần mềm

Hệ thống ký hiệu phần mềm

Xem đáp án
80. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Mô hình thiết kế không quan tâm tới

Kiến trúc

Dữ liệu

Giao diện

Phạm vi dự án

Xem đáp án
81. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Sự quan trọng của thiết kế phần mềm có thể được tóm tắt bằng từ đơn

Accuracy

Complexity

Efficiency

Quality

Xem đáp án
82. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một đặc trưng của thiết kế tốt là

Cho thấy sự liên kết mạnh giữa các module

Thực hiện tất cả yêu cầu trong phân tích

Bao gồm những test case cho tất cả thành phần

Kết hợp mã nguồn nhằm mục đích mô tả

Xem đáp án
83. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Mục nào không là đặc trưng chung trong các phương pháp thiết kế

Quản lý cấu hình

Ký hiệu thành phần chức năng

Nguyên tắc đánh giá chất lượng

Heuristic tinh chế

Xem đáp án
84. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Loại trừu tượng nào được dùng trong thiết kế phần mềm

Điều khiển

Dữ liệu

Thủ tục

Tất cả mục trên

Xem đáp án
85. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Loại mô hình nào không được có trong kiến trúc phần mềm

Dữ liệu

Động

Xử lý

Cấu trúc

Xem đáp án
86. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cấp bậc điều khiển thể hiện

Thứ tự quyết định

Việc tổ chức của các module

Sự lặp lại của những hoạt động

Sự tuần tự của các tiến trình

Xem đáp án
87. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thủ tục phần mềm tập trung vào

Cấp bậc điều khiển trong một cảm nhận trừu tượng hơn

Xử lý chi tiết của mỗi module riêng biệt

Xử lý chi tiết của mỗi tập module

Quan hệ giữa điều khiển và thủ tục

Xem đáp án
88. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nguyên nhân của việc sinh lỗi do thiết kế mức thành phần trước khi thiết kế dữ liệu là

Thiết kế thành phần thì phụ thuộc vào ngôn ngữ còn thiết kế dữ liệu thì không

Thiết kế dữ liệu thì dễ thực hiện hơn

Thiết kế dữ liệu thì khó thực hiện

Cấu trúc dữ liệu thường ảnh hưởng tới cách thức mà thíết kế thành phần phải theo

Xem đáp án
89. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Mục đích của tham chiếu chéo những yêu cầu (ma trận) trong tài liệu thiết kế là nhằm

Cho phép người quản lý theo dõi năng suất của nhóm thiết kế

Xác minh là tất cả các yêu cầu đã được xem xét trong thiết kế

Chỉ ra chi phí kết hợp với mỗi yêu cầu

Cung cấp cho việc thực thi tên của những nhà thiết kế cho mỗi yêu cầu

Xem đáp án
90. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Mục nào không là một phần của kiến trúc phần mềm

Chi tiết giải thuật

Cơ sở dữ liệu

Thiết kế dữ liệu

Cấu trúc chương trình

Xem đáp án
91. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đặc trưng nào là đúng cho kho dữ liệu, không phải là cơ sở dữ liệu đặc trưng

Hướng mức nghiệp vụ và kích thước lớn

Thông tin đúng và hợp thời

Tích hợp và không thường thay đổi

Tất cả những mục trên

Xem đáp án
92. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Mẫu kiến trúc nhấn mạnh tới những thành phần

Ràng buộc

Tập hợp những thành phần

Mô hình ngữ nghĩa

Tất cả những mục

Xem đáp án
93. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nhằm xác định những mẫu kiến trúc hay kết hợp những mẫu phù hợp nhất cho hệ thống đề nghị, kỹ thuật yêu cầu dùng để khám phá

Giải thuật phức tạp

Đặc trưng và ràng buộc

Điều khiển và dữ liệu

Những mẫu thiết kế

Xem đáp án
94. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tiêu chuẩn đánh giá chất lượng của một thiết kế kiến trúc phải dựa vào

Tính truy cập và tính tin cậy của hệ thống

Dữ liệu và điều khiển của hệ thống

Tính chức năng của hệ thống

Những chi tiết thực thi của hệ thống

Xem đáp án
95. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong phương pháp phân tích kiến trúc, mô tả mẫu kiến trúc thường dùng khung nhìn

Dòng dữ liệu

Module

Tiến trình

Tất cả các mục trên

Xem đáp án
96. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khi một luồng tổng thể trong một đoạn của biểu đồ luồng dữ liệu có tính trình tự cao và theo sau những những đường thẳng sẽ thể hiện

Liên kết thấp

Module hóa tốt

Luồng giao dịch (transaction)

Luồng biến đổi (transform)

Xem đáp án
97. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khi luồng thông tin trong một đoạn của sơ đồ luồng dữ liệu thể hiện bằng một mục đơn mà bẩy một luồng dữ liệu khác theo một trong nhiều đường sẽ thể hiện

Liên kết thấp

Module hóa tốt

Luồng giao dịch (transaction)

Luồng biến đổi (transform)

Xem đáp án
98. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một bổ sung cần thiết nhằm biến đổi hay ánh xạ giao dịch để tạo một thiết kế kiến trúc đầy đủ là

Sơ đồ quan hệ - thực thể

Từ điển dữ liệu

Mô tả việc xử lý cho mỗi module

Những Test-case cho mỗi module

Xem đáp án
99. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Những nguyên lý thiết kế giao diện nào không cho phép người dùng còn điều khiển tương tác với máy tính

Cho phép được gián đoạn

Cho phép tương tác có thể undo

Che dấu những bản chất kỹ thuật với những người dùng thường

Chỉ cung cấp một cách thức xác định cứng khi hoàn thành tác vụ

Xem đáp án
100. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Những nguyên lý thiết kế giao diện cho phép người dùng ít phải nhớ

Xác định những shortcut trực quan

Biểu lộ thông tin theo cách diễn tiến

Thiết lập những trường hợp mặc định có ý nghĩa

Tất cả những mục trên

Xem đáp án
101. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Sự toàn vẹn (consistency) giao diện ngầm định

Những kỹ thuật input giữ tương tự suốt ứng dụng

Mỗi ứng dụng phải có look and feel riêng biệt

Cách thức điều hướng (navigational) nhạy với ngữ cảnh

Câu a và b

Xem đáp án
102. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Mô hình nào đưa ra hình ảnh tiền sử (profile) người dùng cuối của hệ thống dựa vào máy tính

Mô hình thiết kế

Mô hình người dùng

Mô hình của người dùng

Mô hình nhận thức hệ thống

Xem đáp án
103. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Mô hình nào đưa ra hình ảnh hệ thống trong đầu của người dùng cuối

Mô hình thiết kế

Mô hình người dùng

Hình ảnh hệ thống

Mô hình nhận thức hệ thống

Xem đáp án
104. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Mô hình nào đưa ra hình ảnh look and feel cho giao diện người dùng cùng những thông tin hỗ trợ

Mô hình thiết kế

Mô hình người dùng

Mô hình hình ảnh hệ thống

Mô hình nhận thức hệ thống

Xem đáp án
105. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Những hoạt động khung nào thường không kết hợp với những quá trình thiết kế giao diện người dùng

Ước lượng giá

Xây dựng giao diện

Định trị giao diện

Phân tích người dùng và tác vụ

Xem đáp án
106. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hướng tiếp cận nào để những phân tích tác vụ của người dùng trong thiết kế giao diện người dùng

Người dùng cho biết những ưa thích qua bản câu hỏi

Dựa vào ý kiến của những lập trình viên có kinh nghiệm

Nghiên cứu những hệ thống tự động liên quan

Quan sát thao tác người dùng

Xem đáp án
107. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Những vấn đề thiết kế chung nổi trội lên trong hầu hết giao diện người dùng

Kết nối tiền sử người dùng (profile) và shortcut chức năng

Xử lý lỗi và thời gian đáp ứng của hệ thống

Quyết định hiển thị hình ảnh và thiết kế icon

Không có mục nào

Xem đáp án
108. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Những hệ thống phát triển giao diện người dùng đặc trưng cung cấp những kỹ thuật cho việc xây dựng những nguyên mẫu giao diện bao gồm

Tạo code

Những tool vẽ

Định trị input

Tất cả mục trên

Xem đáp án
109. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Những bản câu hỏi có ý nghĩa nhất đối với những người thiết kế giao diện khi được hoàn tất bởi

Khách hàng

Những lập trình viên có kinh nghiệm

Người dùng sản phẩm

Người quản lý dự án

Xem đáp án
110. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nhiều đo lường hữu dụng có thể thu thập khi quan sát những người dùng tương tác với hệ thống máy tính gồm

Thời gian cho ứng dụng

Số khiếm khuyết (defect) phần mềm

Tính tin cậy của phần mềm

Thời gian đọc tài liệu trợ giúp

Xem đáp án
111. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một bảng quyết định được dùng

Để tư liệu tất cả những trạng thái phụ thuộc

Để hướng dẫn phát triển kế hoạch quản lý dự án

Chỉ khi xây dựng hệ chuyên gia

Khi một tập phức tạp những điều kiện và hoạt động xuất hiện trong thành phần

Xem đáp án
112. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ngôn ngữ thiết kế chương trình (PDL) thường là một

Sự kết hợp giữa cấu trúc lập trình và văn bản tường thuật

Ngôn ngữ lập trình truyền thống theo luật riêng của nó

Ngôn ngữ phát triển phần mềm có thể đọc bởi máy

Một cách hữu dụng để biểu diễn kiến trúc phần mềm

Xem đáp án
113. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Những độ đo phức tạp vòng (cyclomatic complexity metriC. cung cấp cho người thiết kế thống tin về số

Chu kỳ trong chương trình

Số lỗi trong chương trình

Những đường logic độc lập trong chương trình

Những phát biểu của chương trình

Xem đáp án
114. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kiểm thử điều kiện là một kỹ thuật kiểm thử cấu trúc điều khiển mà những tiêu chuẩn dùng để thiết kế test-case

Dựa vào kiểm thử đường cơ bản

Thử thách điều kiện logic trong module phần mềm

Chọn những đường dẫn kiểm tra dựa vào những vị trí và dùng những biến

Tập trung vào việc kiểm thử việc giá trị những cấu trúc lặp

Xem đáp án
115. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kiểm thử luồng dữ liệu là một kỹ thuật kiểm thử cấu trúc điều khiển mà những tiêu chuẩn dùng để thiết kế test-case

Dựa vào kiểm thử đường cơ bản

Thử thách điều kiện logic trong module phần mềm

Chọn những đường dẫn kiểm tra dựa vào những vị trí và dùng những biến

Tập trung vào việc kiểm thử việc giá trị những cấu trúc lặp

Xem đáp án
116. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kiểm thử lặp là một kỹ thuật kiểm thử cấu trúc điều khiển mà những tiêu chuẩn dùng để thiết kế test-case

Dựa vào kiểm thử đường cơ bản

Thử thách điều kiện logic trong module phần mềm

Chọn những đường dẫn kiểm tra dựa vào những vị trí và dùng những biến

Tập trung vào việc kiểm thử việc giá trị những cấu trúc lặp

Xem đáp án
117. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kiểm thử Black-box cố gắng tìm ra những lỗi

Chức năng không đầy đủ hay không đúng

Những lỗi giao diện

Những lỗi thực thi

Tất cả mục trên

Xem đáp án
118. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Lý do tốt nhất cho việc dùng nhóm kiểm tra phần mềm độc lập là

Những người phát triển phần mềm không cần làm bất kỳ kiểm thử nào

Những người lạ sẽ kiểm phần mềm rất chặt

Những người kiểm thử không được dính dáng tới dự án cho đến khi kiểm thử bắt đầu

Mâu thuẩn về quyền lợi giữa những người phát triển và những người kiểm thử sẽ giảm

Xem đáp án
119. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong một dự án thành công sử dụng chiến lược

Đưa ra những xem xét kỹ thuật hình thức ưu tiên trước khi kiểm thử

Chỉ rõ những yêu cầu trong theo một cách thức có thể định lượng

Quan tâm tới việc sử dụng những nhóm kiểm thử độc lập

Tất cả mục trên

Xem đáp án
120. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kiểm thử tích hợp Top-down có thuận lợi chính là

Những module mức thấp không bao giờ cần kiểm thử

Những điểm quyết định chính được kiểm thử sớm

Không có những stub cần phải viết

Không có mục nào

Xem đáp án
121. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kiểm thử tích hợp bottom-up có những thuận lợi chính

Những điểm quyết định chính được kiểm thử sớm

Không có những driver cần được viết

Không có những stub (nhánh) cần phải viết

Không đòi hỏi kiểm thử hồi quy (regression)

Xem đáp án
122. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hướng debug

Backtracking

Brute force

Sự loại trừ nguyên nhân

Tất cả các mục

Xem đáp án
123. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Những kiểm tra chấp nhận thường được đưa ra bởi

Người phát triển

Những người dùng cuối

Nhóm kiểm thử

Những kỹ sư hệ thống

Xem đáp án
124. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ai là người không thích hợp để tham dự vào nhóm FAST (facilitated application specification techniques)

Kỹ sư phần cứng và phần mềm

Đại diện nhà sản xuất

Đại diện thị trường

Nhân viên tài chánh cao cấp

Xem đáp án
125. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ba giai đoạn tổng quát của công nghệ phần mềm

definition, development, support

what, how, where

programming, debugging, maintenance

analysis, design, testing

Xem đáp án
126. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biểu đồ dịch chuyển trạng thái

Đưa ra hình ảnh về các đối tượng dữ liệu

Đưa ra hình ảnh chức năng biến đổi luồng dữ liệu

Chỉ ra hình ảnh dữ liệu được biến đổi như thế nào bởi hệ thống

Chỉ ra những tương tác của hệ thống đối với sự kiện bên ngoài

Xem đáp án
127. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biểu đồ dòng điều khiển

Cần thiết để mô hình những hệ thống hướng sự kiện

Được đòi hỏi cho tất cả hệ thống

Được dùng trong biểu đồ dòng dữ liệu

Hữu dụng trong mô hình hóa giao diện người dùng

Xem đáp án
128. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biểu đồ quan hệ thực thể

Đưa ra hình ảnh quan hệ giữa các đối tượng dữ liệu

Đưa ra hình ảnh những chức năng biến đổi luồng dữ liệu

Chỉ ra những quyết định logic chính khi chúng xuất hiện

Chỉ ra sự tương tác của hệ thống với sự kiện bên ngoài

Xem đáp án
129. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cách tốt nhất để đưa tới việc xem xét việc đánh giá yêu cầu là

Kiểm tra lỗi mô hình hệ thống

Nhờ khách hàng kiểm tra yêu cầu

Gởi họ tới đội thiết kế và xem họ có sự quan tâm nào không

Dùng danh sách các câu hỏi kiểm tra để kiểm tra mỗi yêu cầu

Xem đáp án
130. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cấp bậc điều khiển thể hiện

Thứ tự quyết định

Việc tổ chức của các module

Sự lặp lại của những hoạt động

Sự tuần tự của các tiến trình

Xem đáp án
131. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Câu hỏi không được kỹ sư phần mềm hiện nay quan tâm nữa

Tại sao chi phí phần cứng máy tính quá cao?

Tại sao phần mềm mất một thời gian dài để hoàn tất?

Tại sao người ta tốn nhiếu chi phí để phát triển một mẩu phần mềm?

Tại sao những lỗi phần mềm không được loại bỏ trong sản phẩm trước khi xuất xưởng

Xem đáp án
132. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cấu trúc thông tin biểu diển tổ chức nội của

Những cấu trúc dữ liệu dùng để biểu diễn loại dữ liệu

Mô hình bố trí nhân viên dự án

Mô hình truyền thông dự án

Những dữ liệu khác nhau và những mục điều khiển

Xem đáp án
133. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chất lượng sản phẩm liên quan: product operation, product transition, product revision. Thuộc tính nào liên quan tới product revision:

Reliability

Maintainability

Testability

Portability

Xem đáp án
134. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chỉ phát biểu sai, bộ 3 ràng buộc

Phạm vi

Thời gian

Chi phí

Chất lượng

Xem đáp án
135. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chỉ phát biểu sai, các nhóm phần mềm (SUB-Team):

Gồm một nhóm người

Sub-Team System analysis có nhiệm vụ ước tính lợi nhuận

Gồm một số người và nó phải tồn tại trong suốt dự án

Có thể 1 người

Xem đáp án
136. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chỉ phát biểu sai, để đạt được độ đo PUM thấp:

Cải tiến quy trình

Giảm lỗi giá

Gia tăng số bản bán được

Giảm thời gian sửa lỗi

Xem đáp án
137. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chỉ phát biểu sai. Kiểm thử áp lực

Thường áp dụng trong hệ thống phân bố

Nếu quá tải thiết kế thì không cần xem xét tới lỗi hệ thống

Có thể xem là một dạng của kiểm thử thực thi

Thử thách dựa vào tải thiết kế cực đại

Xem đáp án
138. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chỉ phát biểu sai, lãnh vực hỗ trợ trong quản lý dự án

Quản lý rủi ro

Quản lý mua sắm

Quản lý tích hợp

Quản lý truyền thông

Xem đáp án
139. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chỉ phát biểu sai. Mô hình hướng ngắt

Cho phép đáp ứng nhanh

Dễ lập trình

Ít gây ra xung đột

Thường dùng trong hệ thống thời gian thực

Xem đáp án
140. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chỉ phát biểu sai. Phương pháp Brute Force

“Để máy tính tìm ra lỗi”

Gần giống với phương pháp “vét cạn”

Là một phương pháp hiệu quả

Thường lặp đi lặp lại thủ tục đơn giản nhiều lần

Xem đáp án
141. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chỉ phát biểu sai. Thiết kế dữ liệu ở mức thành phần:

Thiết kế cơ sở dữ liệu

Hiện thực thuộc tính dữ liệu thành cấu trúc dữ liệu

Phát triển một tập những trừu tượng dữ liệu

Tinh chế các đối tượng dữ liệu

Xem đáp án
142. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chỉ phát biểu sai. V & V (Verification and Validation)

Đánh giá hệ thống có tính sử dụng hay không

Liên quan tới vấn đề debug và bảo mật

Nó và kiểm thử là hai lãnh vực riêng

Nhằm kiểm tra phần mềm phải thực hiện những gì người dùng thực sự cần

Xem đáp án
143. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chỉ ra mục sai. Trong mô hình WebE trong mô hình phân tích có

Phân tích nội dung

Phân tích cấu hình

Phân tích tương tác

Phân tích điều hướng (naviation)

Xem đáp án
144. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chỉ ra phát biểu sai. Help:

Có nhiều điểm vào nên người dùng có thể vào hệ thống help từ nhiều nơi

Help! Nghĩa là “Help. I’m in trouble”

Help như một số tay hướng dẫn on-line

Những chỉ báo cho biết vị trí của người dùng trong hệ thống help

Xem đáp án
145. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chỉ ra phát biểu sai. Quá trình kiểm nghiệm phần mềm

Phải có khả năng tìm ra lỗi cao

Phải có tính chọn lọc

Nhằm xác định phần mềm không có lỗi

Không nên dư thừa và quá phức tạp

Xem đáp án
146. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn 5 hoạt động chính, tổng quát trong quá trình xây dựng phần mềm

Giao tiếp, lập kế hoạch, mô hình hóa, xây dựng, triển khai

Phân tích, thiết kế, lập trình, gỡ lỗi, bảo trì

Không có mục nào

Giao tiếp, quản lý rủi ro, ước lượng, sản xuất, kiểm tra lại

Xem đáp án
147. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có mấy loại vòng lặp

4

3

2

5

Xem đáp án
148. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Công nghệ Web có những đặc điểm

Nó thường dùng mô hình gia tăng (incremental process model)

Thời gian chuyển giao sản phẩm rất nhanh

Những thay đổi (change) diễn ra nhanh chóng

Nó là một công nghệ mới, nó cần phải tách xa công nghệ trước đây

Xem đáp án
149. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dòng thông tin biểu diễn cách thức mà dữ liệu và điều khiển

Quan hệ với một dữ liệu và điều khiển khác

Biến đổi khi mỗi lần dịch chuyển qua hệ thống

Sẽ được thực thi trong thiết kế cuối cùng

Không có mục nào

Xem đáp án
150. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đặc điểm nào sau đây được sử dụng để đánh giá một bản thiết kế tốt?

Thể hiện tất cả các yêu cầu trong pha phân tích

Chứa cả các trường hợp kiểm thử của tất cả các thành phần

Cung cấp một mô tả hoàn thiện về phần mềm

Câu a và c

Xem đáp án
151. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đặc tả hệ thống mô tả

Chức năng và hành vi của hệ thống dựa vào máy tính

Việc thi hành của mỗi thành phần hệ thống được chỉ

Chi tiết giải thuật và cấu trúc hệ thống

Thời gian đòi hỏi cho việc giả lập hệ thống

Xem đáp án
152. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đặc trưng nào là đúng cho kho dữ liệu, không phải là cơ sở dữ liệu đặc trưng

Hướng mức nghiệp vụ và kích thước lớn

Thông tin đúng và hợp thời

Tích hợp và không thường thay đổi

Tất cả những mục trên

Xem đáp án
153. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Để xây dựng mô hình hệ thống, kỹ sư phải quan tâm tới một trong những nhân tố hạn chế sau:

Những giả định và những ràng buộc

Ngân sách và phí tổn

Những đối tượng và những hoạt động

Lịch biểu và các mốc sự kiện

Xem đáp án
154. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đích của kỹ thuật đặc tả ứng dụng thuận tiện (FAST - facilitated application specification techniques) là nhờ người phát triển và khách hàng

Xây dựng một nguyên mẫu nhanh chóng

Học công việc lẫn nhau

Làm việc với nhau để phát triển một tập những yêu cầu ban đầu

Làm việc với nhau để phát triển những đặc tả phần mềm kỹ thuật

Xem đáp án
155. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Độ đo chất lượng của việc khử lỗi là tỷ số của

Số lần giải quyết trong tháng và tổng số vấn đề phát sinh trong tháng

Số lần bảo trì vượt thời gian quy định và tổng số lần bảo trì

Tát cả đều đúng

Số lần sai lầm trong việc sửa lỗi và tổng số lần sửa lỗi

Xem đáp án
156. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

FP (Function Point) là

Độ đo sản phẩm cuối

Độ đo năng suất phần mềm hướng kích thước

Tất cả đều sai

Độ đo năng suất phần mềm hướng chức năng

Xem đáp án
157. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hình thức kiểm nghiệm tích hợp hướng đối tượng

Kiểm nghiệm trên cơ sở thread

Kiểm nghiệm trên cơ sở sử dụng

Câu A, B đúng

Câu A, B sai

Xem đáp án
158. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hướng debug

Backtracking

Brute force

Sự loại trừ nguyên nhân

Tất cả các mục

Xem đáp án
159. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hướng tiếp cận nào để những phân tích tác vụ của người dùng trong thiết kế giao diện người dùng

Người dùng cho biết những ưa thích qua bản câu hỏi

Dựa vào ý kiến của những lập trình viên có kinh nghiệm

Nghiên cứu những hệ thống tự động liên quan

Quan sát thao tác người dùng

Xem đáp án
160. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khả năng được chấp nhận trong các yêu cầu đối với phần mềm

Là tính tin cậy

Tất cả đều sai

Là sự chấp nhận được về giao diện

Là sự phù hợp với yêu cầu người sử dụng

Xem đáp án
161. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khi luồng thông tin trong một đoạn của sơ đồ luồng dữ liệu thể hiện bằng một mục đơn mà bẩy một luồng dữ liệu khác theo một trong nhiều đường sẽ thể hiện

Liên kết thấp

Module hóa tốt

Luồng giao dịch (transaction)

Luồng biến đổi (transform)

Xem đáp án
162. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khi một luồng tổng thể trong một đoạn của biểu đồ luồng dữ liệu có tính trình tự cao và theo sau những những đường thẳng sẽ thể hiện

Liên kết thấp

Module hóa tốt

Luồng giao dịch (transaction)

Luồng biến đổi (transform)

Xem đáp án
163. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khung nhìn (view) nào được quan tâm đầu tiên trong phân tich yêu cầu phần mềm

actor view

data view

essential view

implementation view

Xem đáp án
164. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kiểm nghiệm hướng đối tượng thường dùng

Kiểm nghiệm tích hợp đối tượng

Kiểm nghiệm hộp đen

Kiểm nghiệm thừa kế

Kiểm nghiệm hộp trắng

Xem đáp án
165. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kiểm nghiệm tích hợp module

Có thể tích hợp từ trên xuống dưới

Tát cả đều đúng

Có thể tích hợp từ dưới lên theo cách tích hợp theo chiều ngang

Có thể tích hợp từ dưới lên theo cách tích hợp theo chiều sâu

Xem đáp án
166. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kiểm thử Black-box cố gắng tìm ra những lỗi

Chức năng không đầy đủ hay không đúng

Những lỗi giao diện

Những lỗi thực thi

Tất cả mục trên

Xem đáp án
167. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kiểm thử điều kiện là một kỹ thuật kiểm thử cấu trúc điều khiển mà những tiêu chuẩn dùng để thiết kế test-case

Dựa vào kiểm thử đường cơ bản

Thử thách điều kiện logic trong module phần mềm

Chọn những đường dẫn kiểm tra dựa vào những vị trí và dùng những biến

Tập trung vào việc kiểm thử việc giá trị những cấu trúc lặp

Xem đáp án
168. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kiểm thử lặp là một kỹ thuật kiểm thử cấu trúc điều khiển mà những tiêu chuẩn dùng để thiết kế test-case

Dựa vào kiểm thử đường cơ bản

Thử thách điều kiện logic trong module phần mềm

Chọn những đường dẫn kiểm tra dựa vào những vị trí và dùng những biến

Tập trung vào việc kiểm thử việc giá trị những cấu trúc lặp

Xem đáp án
169. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kiểm thử luồng dữ liệu là một kỹ thuật kiểm thử cấu trúc điều khiển mà những tiêu chuẩn dùng để thiết kế test-case

Dựa vào kiểm thử đường cơ bản

Thử thách điều kiện logic trong module phần mềm

Chọn những đường dẫn kiểm tra dựa vào những vị trí và dùng những biến

Tập trung vào việc kiểm thử việc giá trị những cấu trúc lặp

Xem đáp án
170. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kiểm thử tích hợp bottom-up có những thuận lợi chính

Những điểm quyết định chính được kiểm thử sớm

Không có những driver cần được viết

Không có những stub (nhánh) cần phải viết

Không đòi hỏi kiểm thử hồi quy (regression)

Xem đáp án
171. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kiểm thử tích hợp Top-down có thuận lợi chính là

Những module mức thấp không bao giờ cần kiểm thử

Những điểm quyết định chính được kiểm thử sớm

Không có những stub cần phải viết

Không có mục nào

Xem đáp án
172. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kiểm thử vòng lặp lồng nhau

Tất cả đều đúng

Khi xét vòng lặp nào thì cần test Min+1, typical, max-1

Kiểm thử từ ngoài vào trong

Nếu các vòng lặp là độc lập thì xem như là vòng lặp đơn

Xem đáp án
173. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Liên kết (Coupling) là một chỉ báo chất lượng cho biết mức độ mà module

Tập trung vào chỉ một điều

Kết nối với module khác và môi trường bên ngoài

Có thể hoàn thành chức năng của nó trong một cách thức phù hợp về thời gian

Có thể được viết với sự rắn chắc nhiều hơn

Xem đáp án
174. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Loại mô hình nào được tạo ra trong phân tích yêu cầu phần mềm

Chức năng và hành vi

Giải thuật và cấu trúc dữ liệu

Kiến trúc và cấu trúc

Tính tin cậy và tính sử dụng

Xem đáp án
175. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Loại mô hình nào không được có trong kiến trúc phần mềm

Dữ liệu

Động

Xử lý

Cấu trúc

Xem đáp án
176. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Loại trừu tượng nào được dùng trong thiết kế phần mềm

Điều khiển

Dữ liệu

Thủ tục

Tất cả mục trên

Xem đáp án
177. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Lý do tốt nhất cho việc dùng nhóm kiểm tra phần mềm độc lập là

Những người phát triển phần mềm không cần làm bất kỳ kiểm thử nào

Những người lạ sẽ kiểm phần mềm rất chặt

Những người kiểm thử không được dính dáng tới dự án cho đến khi kiểm thử bắt đầu

Mâu thuẩn về quyền lợi giữa những người phát triển và những người kiểm thử sẽ giảm

Xem đáp án
178. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Mật độ lỗi (defect density) thuộc độ đo

Độ đo chất lượng sản phẩm cuối

Độ đo quá trình sản xuất

Độ đo dự án phần mềm

Độ đo chất lượng bảo trì

Xem đáp án
179. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Mẫu kiến trúc nhấn mạnh tới những thành phần

Ràng buộc

Tập hợp những thành phần

Mô hình ngữ nghĩa

Tất cả những mục

Xem đáp án
180. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Mẫu mô hình hệ thống chứa thành phần

Input

Output

Giao diện người dùng

Tất cả mục trên

Xem đáp án
181. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Milestone

Thường có output là những word product

Là thời điểm cuối của một hoạt động xử lý

Có thể chuyển giao một két quả của dự án

Tất cả đều đúng

Xem đáp án
182. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Mô hình nào đưa ra hình ảnh hệ thống trong đầu của người dùng cuối

Mô hình thiết kế

Mô hình người dùng

Hình ảnh hệ thống

Mô hình nhận thức hệ thống

Xem đáp án
183. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Mô hình nào đưa ra hình ảnh look and feel cho giao diện người dùng cùng những thông tin hỗ trợ

Mô hình thiết kế

Mô hình người dùng

Mô hình hình ảnh hệ thống

Mô hình nhận thức hệ thống

Xem đáp án
184. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Mô hình nào đưa ra hình ảnh tiền sử (profile) người dùng cuối của hệ thống dựa vào máy tính

Mô hình thiết kế

Mô hình người dùng

Mô hình của người dùng

Mô hình nhận thức hệ thống

Xem đáp án
185. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Mô hình phát triển dựa vào thành phần

Chỉ phù hợp cho thiết kế phần cứng máy tính

Không thể hỗ trợ phát triển những thành phần sử dụng lại

Dựa vào những kỹ thuật hỗ trợ đối tượng

Không định chi phí hiệu quả bằng những độ đo phần mềm có thể định lượng

Xem đáp án
186. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Mô hình phát triển phần mềm dựa trên mẫu thử là

Một mô hình rất rủi ro, khó đưa ra được một sản phẩm tốt

Phương pháp tốt nhất được sử dụng trong các dự án có nhiều thành viên

Một phương pháp hữu ích khi khách hàng không thể xác định yêu cầu một cách rõ ràng

Một phương pháp thích hợp được sử dụng khi các yêu cầu đã được xác định rõ ràng

Xem đáp án
187. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Mô hình phát triển phần mềm lặp lại tăng thêm

Một hướng hợp lý khi yêu cầu được xác định rõ

Một hướng tốt khi cần tạo nhanh một sản phẩm thực thi lõi

Một hướng tốt nhất dùng cho những dự án có những nhóm phát triển lớn

Một mô hình cách mạng không nhưng không được dùng cho sản phẩm thương mại

Xem đáp án
188. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Mô hình phát triển phần mềm tuần tự tuyến tính còn gọi là

Mô hình hỗn độn

Mô hình nước suối

Mô hình xoắn ốc

Mô hình chu kỳ sống cổ điển

Xem đáp án
189. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Mô hình phát triển phần mềm xoắn ốc

Kết thúc với việc xuất xưởng sản phẩm phần mềm

Nhiều hỗn độn hơn với mô hình gia tăng

Bao gồm việc đánh giá những rủi ro phần mềm trong mỗi vòng lặp

Tất cả điều trên

Xem đáp án
190. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Mô hình phát triển ứng dụng nhanh

Một cách gọi khác của mô hình phát triển dựa vào thành phần

Một cách hữu dụng khi khách hàng không xàc định yêu cầu rõ ràng

Sự ráp nối tốc độ cao của mô hình tuần tự tuyến tính

Tất cả mục trên

Xem đáp án
191. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Mô hình thiết kế không quan tâm tới

Kiến trúc

Dữ liệu

Giao diện

Phạm vi dự án

Xem đáp án
192. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Mô hình tiến trình phần mềm tiến hóa

Bản chất lặp

Dễ dàng điều tiết những biến đổi yêu cầu sản phẩm

Nói chung không tạo ra những sản phẩm bỏ đi

Tất cả các mục

Xem đáp án
193. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một bảng quyết định được dùng

Để tư liệu tất cả những trạng thái phụ thuộc

Để hướng dẫn phát triển kế hoạch quản lý dự án

Chỉ khi xây dựng hệ chuyên gia

Khi một tập phức tạp những điều kiện và hoạt động xuất hiện trong thành phần

Xem đáp án
194. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một bổ sung cần thiết nhằm biến đổi hay ánh xạ giao dịch để tạo một thiết kế kiến trúc đầy đủ là

Sơ đồ quan hệ - thực thể

Từ điển dữ liệu

Mô tả việc xử lý cho mỗi module

Những Test-case cho mỗi module

Xem đáp án
195. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một đặc trưng của thiết kế tốt là

Cho thấy sự liên kết mạnh giữa các module

Thực hiện tất cả yêu cầu trong phân tích

Bao gồm những test case cho tất cả thành phần

Kết hợp mã nguồn nhằm mục đích mô tả

Xem đáp án
196. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Mục đích của tham chiếu chéo những yêu cầu (ma trận) trong tài liệu thiết kế là nhằm

Cho phép người quản lý theo dõi năng suất của nhóm thiết kế

Xác minh là tất cả các yêu cầu đã được xem xét trong thiết kế

Chỉ ra chi phí kết hợp với mỗi yêu cầu

Cung cấp cho việc thực thi tên của những nhà thiết kế cho mỗi yêu cầu

Xem đáp án
197. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Mục nào không là đặc trưng chung trong các phương pháp thiết kế

Quản lý cấu hình

Ký hiệu thành phần chức năng

Nguyên tắc đánh giá chất lượng

Heuristic tinh chế

Xem đáp án
198. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Mục nào không là một mẫu kiến trúc (pattern)? Mẫu

Concurrency

Persistence

Distribution

Borker

Xem đáp án
199. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Mục nào không là một mục đích cho việc xây dựng một mô hình phân tích

Xác định một tập những yêu cầu phần mềm

Mô tả yêu cầu khách hàng

Phát triển một giải pháp tóm tắt cho vấn đề

Thiết lập một nền tảng cho thiết kế phần mềm

Xem đáp án
200. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Mục nào không là một phần của kiến trúc phần mềm

Chi tiết giải thuật

Cơ sở dữ liệu

Thiết kế dữ liệu

Cấu trúc chương trình

Xem đáp án
201. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Mục nào không phải là một loại kiến trúc (style): kiến trúc

Luồng dữ liệu

Kiến trúc ngữ cảnh

Gọi trả về

Tầng

Xem đáp án
202. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Mục nào liên quan tới phân tích người dùng:

Mô hình hệ thống của người dùng

Trong tình huống đặc trưng thì người dùng thực hiện công việc gì?

Những feedback từ việc đánh giá của người dùng

Nếu người dùng xảy ra lỗi thì hậu quả như thế nào?

Xem đáp án
203. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ngôn ngữ thiết kế chương trình (PDL) thường là một

Sự kết hợp giữa cấu trúc lập trình và văn bản tường thuật

Ngôn ngữ lập trình truyền thống theo luật riêng của nó

Ngôn ngữ phát triển phần mềm có thể đọc bởi máy

Một cách hữu dụng để biểu diễn kiến trúc phần mềm

Xem đáp án
204. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nguyên nhân của việc sinh lỗi do thiết kế mức thành phần trước khi thiết kế dữ liệu là

Thiết kế thành phần thì phụ thuộc vào ngôn ngữ còn thiết kế dữ liệu thì không

Thiết kế dữ liệu thì dễ thực hiện hơn

Thiết kế dữ liệu thì khó thực hiện

Cấu trúc dữ liệu thường ảnh hưởng tới cách thức mà thíết kế thành phần phải theo

Xem đáp án
205. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nhằm xác định những mẫu kiến trúc hay kết hợp những mẫu phù hợp nhất cho hệ thống đề nghị, kỹ thuật yêu cầu dùng để khám phá

Giải thuật phức tạp

Đặc trưng và ràng buộc

Điều khiển và dữ liệu

Những mẫu thiết kế

Xem đáp án
206. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nhiều đo lường hữu dụng có thể thu thập khi quan sát những người dùng tương tác với hệ thống máy tính gồm

Thời gian cho ứng dụng

Số khiếm khuyết (defect) phần mềm

Tính tin cậy của phần mềm

Thời gian đọc tài liệu trợ giúp

Xem đáp án
207. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Những bản câu hỏi có ý nghĩa nhất đối với những người thiết kế giao diện khi được hoàn tất bởi

Khách hàng

Những lập trình viên có kinh nghiệm

Người dùng sản phẩm

Người quản lý dự án

Xem đáp án
208. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Những độ đo phức tạp vòng (cyclomatic complexity metriC. cung cấp cho người thiết kế thống tin về số

Chu kỳ trong chương trình

Số lỗi trong chương trình

Những đường logic độc lập trong chương trình

Những phát biểu của chương trình

Xem đáp án
209. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Những gì làm cho khó đưa ra những yêu cầu

Hiểu rõ những yêu cầu người dùng

Sự thay đổi

Tất cả các mục

Phạm vi, giới hạn

Xem đáp án
210. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Những hệ thống phát triển giao diện người dùng đặc trưng cung cấp những kỹ thuật cho việc xây dựng những nguyên mẫu giao diện bao gồm

Tạo code

Những tool vẽ

Định trị input

Tất cả mục trên

Xem đáp án
211. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Những hoạt động khung nào thường không kết hợp với những quá trình thiết kế giao diện người dùng

Ước lượng giá

Xây dựng giao diện

Định trị giao diện

Phân tích người dùng và tác vụ

Xem đáp án
212. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Những kiểm tra chấp nhận thường được đưa ra bởi

Người phát triển

Những người dùng cuối

Nhóm kiểm thử

Những kỹ sư hệ thống

Xem đáp án
213. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Những mục nào không là nguyên tắc cho việc biểu diễn yêu cầu

Biểu đồ phải thu hẹp về số và toàn vẹn trong sử dụng

Hình thức và nội dung biểu diễn thích hợp với nội dung

Những biểu diễn phải có thể xem xét lại

Dùng không hơn 7 màu dương và 2 màu âm trong biểu đồ

Xem đáp án
214. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Những nguyên lý thiết kế giao diện cho phép người dùng ít phải nhớ

Xác định những shortcut trực quan

Biểu lộ thông tin theo cách diễn tiến

Thiết lập những trường hợp mặc định có ý nghĩa

Tất cả những mục trên

Xem đáp án
215. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Những nguyên lý thiết kế giao diện nào không cho phép người dùng còn điều khiển tương tác với máy tính

Cho phép được gián đoạn

Cho phép tương tác có thể undo

Che dấu những bản chất kỹ thuật với những người dùng thường

Chỉ cung cấp một cách thức xác định cứng khi hoàn thành tác vụ

Xem đáp án
216. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Những thành phần kiến trúc trong kỹ thuật sản phẩm là

Dữ liệu, phần cứng, phần mềm, con người

Dữ liệu, tài liệu, phần cứng, phần mềm

Dữ liệu, phần cứng, phần mềm, thủ tục

Tài liệu, phần cứng, con người, thủ tục

Xem đáp án
217. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Những yêu cầu nào được quan tâm suốt QFD (quality function deployment)

exciting requirements

expected requirement

normal requirements

technology requirements

Xem đáp án
218. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Những vấn đề thiết kế chung nổi trội lên trong hầu hết giao diện người dùng

Kết nối tiền sử người dùng (profile) và shortcut chức năng

Xử lý lỗi và thời gian đáp ứng của hệ thống

Quyết định hiển thị hình ảnh và thiết kế icon

Không có mục nào

Xem đáp án
219. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nội dung thông tin biểu diễn những đối tượng điều khiển và dữ liệu riêng biệt mà bao gồm những thông tin mà

Cần thiết để trình bày tất cả output

Được đòi hỏi cho việc xử lý lỗi

Được đòi hỏi cho hoạt động tạo giao diện hệ thống

Được biến đổi bởi phần mềm

Xem đáp án
220. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phân tích giá trị được dẫn ra như là một phần của QFD (quality function deployment) nhằm xác định

Chi phí của hoạt động đảm bảo chất lượng của dự án

Chi phí quan hệ của những yêu cầu qua việc triển khai chức năng, tác vụ và thông tin

Độ ưu tiên quan hệ của những yêu cầu qua việc triển khai chức năng, tác vụ và thông tin

Kích thước của bản ý kiến khách hàng

Xem đáp án
221. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phân tích văn phạm của bản tường thuật xử lý là bước đầu tiên tốt nhất để tạo ra

Tự điển dữ liệu

Biểu đồ dòng dữ liệu

Biểu đồ quan hệ thực thể

Biểu đồ dịch chuyển trạng thái

Xem đáp án
222. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Sơ đồ luồng dữ liệu

Đưa ra hình ảnh quan hệ giữa các đối tượng dữ liệu

Đưa ra hình ảnh những chức năng biến đổi luồng dữ liệu

Chỉ ra những quyết định logic chính khi chúng xuất hiện

Chỉ ra sự tương tác của hệ thống với sự kiện bên ngoài

Xem đáp án
223. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Sử dụng bảng lần vết giúp

Debug chương trình dựa theo việc phát hiện lỗi thời gian thực

Xác định việc biểu diễn những sự thi hành giải thuật

Xác định, điều khiển và theo vết những thay đổi yêu cầu

Không có mục nào

Xem đáp án
224. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Sự quan trọng của thiết kế phần mềm có thể được tóm tắt bằng từ đơn

Accuracy

Complexity

Efficiency

Quality

Xem đáp án
225. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Sự toàn vẹn (consistency) giao diện ngầm định

Những kỹ thuật input giữ tương tự suốt ứng dụng

Mỗi ứng dụng phải có look and feel riêng biệt

Cách thức điều hướng (navigational) nhạy với ngữ cảnh

Câu a và b

Xem đáp án
226. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tác vụ nào không được biểu diễn như là một phần của phân tích yêu cầu phần mềm

Định giá và tổng hợp

Mô hình hóa và thừa nhận vấn đề

Lập kế hoạch và lịch biểu

Đặc tả và xem xét

Xem đáp án
227. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tài liệu nào sau đây sẽ được tạo ra trong pha thiết kế hệ thống?

Kế hoạch kiểm thử

Mã lệnh

Thiết kế chi tiết

Lập kế hoạch

Xem đáp án
228. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tạo nguyên mẫu tiến hóa thường thích được dùng hơn tạo nguyên mẫu bỏ đi bởi vì

Cho phép tái sử dụng nguyên mẫu đầu

Không đòi hỏi làm việc nhiều với khách hàng

Dễ dành thực hiện nhanh

Nhiều tin cậy hơn

Xem đáp án
229. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thành phần nào của kỹ thuật tiến trình nghiệp vụ là trách nhiệm của kỹ sư phần mềm

Phân tích phạm vi nghiệp vụ

Thiết kế hệ thống nghiệp vụ

Kế hoạch sản phẩm

Kế hoạch chiến lược thông tin

Xem đáp án
230. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Theo Boris Beizer, thiết kế Testcase cần theo ràng buộc (contraint)

Theo một cách thức đầy đủ

Tất cả đều đúng

Nỗ lực và thời gian là tối thiểu

Nhằm khám phá lỗi

Xem đáp án
231. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Theo chiến thuật kiểm nghiệm phổ biến, kiểm nghiệm tính năng tương quan với

Phân tích toàn bộ hệ thống

Thiết kế

Phân tích yêu cầu

Mã hóa

Xem đáp án
232. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thủ tục phần mềm tập trung vào

Cấp bậc điều khiển trong một cảm nhận trừu tượng hơn

Xử lý chi tiết của mỗi module riêng biệt

Xử lý chi tiết của mỗi tập module

Quan hệ giữa điều khiển và thủ tục

Xem đáp án
233. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tiêu chuẩn đánh giá chất lượng của một thiết kế kiến trúc phải dựa vào

Tính truy cập và tính tin cậy của hệ thống

Dữ liệu và điều khiển của hệ thống

Tính chức năng của hệ thống

Những chi tiết thực thi của hệ thống

Xem đáp án
234. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tiêu chuẩn ISO để hướng dẫn thực hiện cho lĩnh vực phần mềm là

ISO 9001

Tất cả đều sai

ISO 15288

ISO 9000-3

Xem đáp án
235. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong biểu diễn lịch biểu dự án Critical path là đường

Là một đường duy nhất

Có thời gian ngắn nhất

Có thời gian dài nhất

Tất cả đều đúng phụ thuộc vào dự án

Xem đáp án
236. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong độ đo hiệu quả khử lỗi DRE, số lỗi tiềm tàng là

Tất cả đều sai

Số lỗi do khách hàng phát hiện

Toàn bộ lỗi được phát hiện sau đó

Toàn bộ lỗi chưa phát hiện

Xem đáp án
237. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong kỹ thuật tiến trình nghiệp vụ, ba kiến trúc khác nhau được kiểm tra

Hạ tầng kỹ thuật, dữ liệu, ứng dụng

Hạ tầng tài chánh, tổ chức và truyền thông

Cấu trúc báo cáo, cơ sở dữ liệu, mạng

Cấu trúc dữ liệu, yêu cầu, hệ thống

Xem đáp án
238. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong mô hình CMM (Software Capability Maturity Model) có mấy mức độ trưởng thành

5 mức độ

4 mức độ

6 mức độ

3 mức độ

Xem đáp án
239. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong mô hình phân tích thành phần dựa vào kịch bản (Scenario based element) được dùng cho

Thiết kế kiến trúc

Thiết kế thành phần

Thiết kế giao diện

Thiết kế dữ liệu/class

Xem đáp án
240. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong một dự án thành công sử dụng chiến lược

Đưa ra những xem xét kỹ thuật hình thức ưu tiên trước khi kiểm thử

Chỉ rõ những yêu cầu trong theo một cách thức có thể định lượng

Quan tâm tới việc sử dụng những nhóm kiểm thử độc lập

Tất cả mục trên

Xem đáp án
241. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong ngữ cảnh của phân tích yêu cầu, hai loại phân tách vấn đề là

bottom-up và top-down

horizontal and vertical

subordinate và superordinate

Không có mục nào

Xem đáp án
242. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong nhận diện rủi ro, việc không đáp ứng về lịch biểu thuộc loại rủi ro

Về con người

Về ước lượng

Về yêu cầu

Về tổ chức

Xem đáp án
243. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong phương pháp phân tích kiến trúc, mô tả mẫu kiến trúc thường dùng khung nhìn

Dòng dữ liệu

Module

Tiến trình

Tất cả các mục trên

Xem đáp án
244. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong tích hợp module, gom cụm (cluster) được dùng trong

Tích hợp từ dưới lên

Tích hợp big-bang

Tích hợp từ trên xuống

Tích hợp tăng vòng

Xem đáp án
245. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Từ điển dữ liệu chứa những mô tả của mỗi

Mục cấu hình phần mềm

Đối tượng dữ liệu phần mềm

Biểu đồ phần mềm

Hệ thống ký hiệu phần mềm

Xem đáp án
246. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Use-cases là một kịch bản mà mô tả

Phần mềm thực hiện như thế nào khi được dùng trong một tình huống cho trước

Những công cụ CASE sẽ được dùng như thế nào để xây dựng hệ thống

Kế hoạch xây dựng cho sản phẩm phần mềm

Những test-case cho sản phẩm phần mềm

Xem đáp án
247. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Vấn đề nào sau đây liên quan chính đến pha thiết kế?

Khả thi

Dữ liệu

Tất cả các mục

Phạm vi dự án

Xem đáp án
248. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Xét đường độc lập cơ bản, nếu có 7 node phân nhánh thì ta có số đường thực thi cơ bản độc lập là

8

7

9

6

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack