vietjack.com

350 Câu hỏi trắc nghiệm môn Lập trình mạng  có đáp án - Phần 1
Quiz

350 Câu hỏi trắc nghiệm môn Lập trình mạng có đáp án - Phần 1

A
Admin
20 câu hỏiIT TestTrắc nghiệm tổng hợp
20 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Câu hỏi không được kỹ sư phần mềm hiện nay quan tâm nữa:

A. Tại sao chi phí phần cứng máy tính quá cao?

B. Tại sao phần mềm mất một thời gian dài để hoàn tất?

C. Tại sao người ta tốn nhiếu chi phí để phát triển một mẩu phần mềm?

D. Tại sao những lỗi phần mềm không được loại bỏ trong sản phẩm trước khi xuất xưởng?

2. Nhiều lựa chọn

Ba giai đoạn tổng quát của công nghệ phần mềm?

A. Definition, development, support

B. What, how, where

C. Programming, debugging, maintenance

D. Analysis, design, testing

3. Nhiều lựa chọn

Mô hình phát triển ứng dụng nhanh:

A. Một cách gọi khác của mô hình phát triển dựa vào thành phần

B. Một cách hữu dụng khi khách hàng không xàc định yêu cầu rõ ràng

C. Sự ráp nối tốc độ cao của mô hình tuần tự tuyến tính

D. Tất cả mục trên

4. Nhiều lựa chọn

Mô hình tiến trình phần mềm tiến hóa:

A. Bản chất lặp

B. Dễ dàng điều tiết những biến đổi yêu cầu sản phẩm

C. Nói chung không tạo ra những sản phẩm bỏ đi

D. Tất cả các mục

5. Nhiều lựa chọn

Mô hình phát triển phần mềm lặp lại tăng thêm:

A. Một hướng hợp lý khi yêu cầu được xác định rõ

B. Một hướng tốt khi cần tạo nhanh một sản phẩm thực thi lõi

C. Một hướng tốt nhất dùng cho những dự án có những nhóm phát triển lớn

D. Một mô hình cách mạng không nhưng không được dùng cho sản phẩm thương mại

6. Nhiều lựa chọn

Mô hình phát triển phần mềm xoắn ốc:

A. Kết thúc với việc xuất xưởng sản phẩm phần mềm

B. Nhiều hỗn độn hơn với mô hình gia tăng

C. Bao gồm việc đánh giá những rủi ro phần mềm trong mỗi vòng lặp

D. Tất cả điều trên

7. Nhiều lựa chọn

Mô hình phát triển dựa vào thành phần:

A. Chỉ phù hợp cho thiết kế phần cứng máy tính

B. Không thể hỗ trợ phát triển những thành phần sử dụng lại

C. Dựa vào những kỹ thuật hỗ trợ đối tượng

D. Không định chi phí hiệu quả bằng những độ đo phần mềm có thể định lượng

8. Nhiều lựa chọn

Để xây dựng mô hình hệ thống, kỹ sư phải quan tâm tới một trong những nhân tố hạn chế sau:

A. Những giả định và những ràng buộc

B. Ngân sách và phí tổn

C. Những đối tượng và những hoạt động

D. Lịch biểu và các mốc sự kiện

9. Nhiều lựa chọn

Trong kỹ thuật tiến trình nghiệp vụ, ba kiến trúc khác nhau được kiểm tra:

A. Hạ tầng kỹ thuật, dữ liệu, ứng dụng

B. Hạ tầng tài chánh, tổ chức và truyền thông

C. Cấu trúc báo cáo, cơ sở dữ liệu, mạng

D. Cấu trúc dữ liệu, yêu cầu, hệ thống

10. Nhiều lựa chọn

Thành phần nào của kỹ thuật tiến trình nghiệp vụ là trách nhiệm của kỹ sư phần mềm:

A. Phân tích phạm vi nghiệp vụ

B. Thiết kế hệ thống nghiệp vụ

C. Kế hoạch sản phẩm

D. Kế hoạch chiến lược thông tin

11. Nhiều lựa chọn

Những thành phần kiến trúc trong kỹ thuật sản phẩm là:

A. Dữ liệu, phần cứng, phần mềm, con người

B. Dữ liệu, tài liệu, phần cứng, phần mềm

C. Dữ liệu, phần cứng, phần mềm, thủ tục

D. Tài liệu, phần cứng, con người, thủ tục

12. Nhiều lựa chọn

Đặc tả hệ thống mô tả:

A. Chức năng và hành vi của hệ thống dựa vào máy tính

B. Việc thi hành của mỗi thành phần hệ thống được chỉ

C. Chi tiết giải thuật và cấu trúc hệ thống

D. Thời gian đòi hỏi cho việc giả lập hệ thống

13. Nhiều lựa chọn

Cách tốt nhất để đưa tới việc xem xét việc đánh giá yêu cầu là:

A. Kiểm tra lỗi mô hình hệ thống

B. Nhờ khách hàng kiểm tra yêu cầu

C. Gởi họ tới đội thiết kế và xem họ có sự quan tâm nào không

D. Dùng danh sách các câu hỏi kiểm tra để kiểm tra mỗi yêu cầu

14. Nhiều lựa chọn

Sử dụng bảng lần vết giúp:

A. Debug chương trình dựa theo việc phát hiện lỗi thời gian thực

B. Xác định việc biểu diễn những sự thi hành giải thuật

C. Xác định, điều khiển và theo vết những thay đổi yêu cầu

D. Không có mục nào

15. Nhiều lựa chọn

Mẫu mô hình hệ thống chứa thành phần?

A. Input

B. Output

C. Giao diện người dùng

D. Tất cả mục trên

16. Nhiều lựa chọn

Tác vụ nào không được biểu diễn như là một phần của phân tích yêu cầu phần mềm?

A. Định giá và tổng hợp

B. Mô hình hóa và thừa nhận vấn đề

C. Lập kế hoạch và lịch biểu

D. Đặc tả và xem xét

17. Nhiều lựa chọn

Đích của kỹ thuật đặc tả ứng dụng thuận tiện (FAST - facilitated application specification techniques) là nhờ người phát triển và khách hàng?

A. Xây dựng một nguyên mẫu nhanh chóng

B. Học công việc lẫn nhau

C. Làm việc với nhau để phát triển một tập những yêu cầu ban đầu

D. Làm việc với nhau để phát triển những đặc tả phần mềm kỹ thuật

18. Nhiều lựa chọn

Ai là người không thích hợp để tham dự vào nhóm FAST (facilitated application specification techniques):

A. Kỹ sư phần cứng và phần mềm

B. Đại diện nhà sản xuất

C. Đại diện thị trường

D. Nhân viên tài chánh cao cấp

19. Nhiều lựa chọn

Những yêu cầu nào được quan tâm suốt QFD (quality function deployment):

A. exciting requirements

B. expected requirement

C. normal requirements

D. technology requirements

20. Nhiều lựa chọn

Phân tích giá trị được dẫn ra như là một phần của QFD (quality function deployment) nhằm xác định:

A. Chi phí của hoạt động đảm bảo chất lượng của dự án

B. Chi phí quan hệ của những yêu cầu qua việc triển khai chức năng, tác vụ và thông tin

C. Độ ưu tiên quan hệ của những yêu cầu qua việc triển khai chức năng, tác vụ và thông tin

D. Kích thước của bản ý kiến khách hàng

© All rights reserved VietJack