vietjack.com

2550 câu hỏi trắc nghiệm Tin học đại cương có đáp án Phần 16
Quiz

2550 câu hỏi trắc nghiệm Tin học đại cương có đáp án Phần 16

A
Admin
40 câu hỏiIT TestTrắc nghiệm tổng hợp
40 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Windows: Thao tác làm thay đổi ảnh nền cho Win XP:

A. Nhắp phải nền > Properties > Desktop > chọn ảnh

B. Nhắp đúp nền > Desktop > chọn ảnh

C. Nhắp vào nền > Properties > chọn ảnh

D. Nhắp phải nền > Desktop > chọn ảnh

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Windows: Phát biểu nào sai dưới đây:

A. Folder có thể chứa File và Folder con

B. File có thể chứa Folder con

C. Chỉ có tối đa 3 cấp Folder

D. HĐH là một phần mềm hệ thống

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Windows: Thư mục gốc của một ổ đĩa có thể chứa:

A. 1 File

B. Không hạn chế số File

C. Nhiều File, phụ thuộc vào dung lượng đĩa

D. Tối đa 100 File

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Windows: Để máy tính có thể làm việc được, hệ điều hành cần nạp vào:

A. Ram

B. Bộ nhớ ngoài

C. Chỉ nạp vào bộ nhớ trong khi chạy chương trình ứng dụng

D. Tất cả đều sai

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Windows: Cho biết cách xóa một tập tin hay thư mục mà không di chuyển vào Recycle Bin:

A. Chọn thư mục hay tâp tin cần xóa -> Delete

B. Chọn thư mục hay tâp tin cần xóa -> Ctrl + Delete

C. Chọn thư mục hay tâp tin cần xóa -> Alt + Delete

D. Chọn thư mục hay tâp tin cần xóa -> Shift + Delete

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Windows: Danh sách các mục chọn trong thực đơn gọi là:

A. Menu pad

B. Menu options

C. Menu bar

D. Tất cả đều sai

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Windows: Công dụng của phím Print Screen là gì

A. In màn hình hiện hành ra máy in

B. Không có công dụng gì khi sử dụng 1 mình nó

C. In văn bản hiện hành ra máy in

D. Chụp màn hình hiện hành

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Windows: Nếu bạn muốn làm cho cửa sổ nhỏ hơn (không kín màn hình), bạn nên sử dụng nút nào

A. Maximum

B. Minimum

C. Restore down

D. Close

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Windows: Khái niệm hệ điều hành là gì

A. Cung cấp và xử lý các phần cứng và phần mềm

B. Nghiên cứu phương pháp, kỹ thuật xử lý thông tin bằng máy tính điện tử

C. Nghiên cứu về công nghệ phần cứng và phần mềm

D. Là một phần mềm chạy trên máy tính, dùng để điều hành, quản lý các thiết bị phần cứng và các tài nguyên phần mềm trên máy tính

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Windows: Để tắt máy tính đúng cách ta chọn

A. Nhấn nút Start ở góc dưới bên trái màn hình nền, chọn mục Shutdown

B. Tắt nguồn điện

C. Bấm nút Power trên hộp máy

D. Bấm nút Reset trên hộp máy

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn

Windows: Mục đích của công việc định dạng đĩa là gì

A. Sắp xếp lại dữ liệu trên đĩa

B. Khôi phục lại dữ liệu trên đĩa

C. Tạo một đĩa trắng đúng khuôn dạng để lưu trữ dữ liệu

D. Làm cho nhiều người sử dụng có thể truy nhập được đĩa

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn

Windows: Bạn mở Notepad và gõ thử vào đó một vài chữ, sau đó bạn nhấn chuột vào biểu tượng (x) ở góc phải trên của cửa sổ. Điều gì sẽ xảy ra

A. Cửa sổ trên được thu nhỏ lại thành một biểu tượng

B. Một hộp thoại sẽ bật ra

C. Cửa sổ trên được đóng lại

D. Cửa sổ trên được phóng to ra

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn

Windows: Biểu tượng nào dưới đây là biểu tượng có sẵn của hệ thống MS-Windows

A. My Computer

B. Internet Explorer

C. My Documents

D. Cả ba biểu tượng nêu trên

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn

Windows: Các tệp tin sau khi được chọn và xoá bằng tổ hợp phím Shift+Delete:

A. có thể được hồi phục khi mở Recycle Bin

B. có thể được hồi phục khi mở My Computer

C. không thể hồi phục chúng được nữa

D. chỉ có tệp văn bản .DOC là có thể hồi phục

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn

1 Byte bằng bao nhiêu Bit?

A. 8

B. 1000

C. 1024

D. 256

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn

1KB bằng bao nhiêu Byte?

A. 1000

B. 1024

C. 256

D. 8

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn

ARPANET ra đời vào năm nào?

A. 1969

B. 1968

C. 1970

D. 1971

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn

Bạn giữ phím gì khi muốn chọn nhiều đối tượng không liền nhau?

A. Alt

B. Ctrl

C. Shift

D. Tab

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn

Bạn nhấp nút nào trên thanh công cụ để tìm kiếm thông tin trên WWW?

A. Home

B. Next

C. Search

D. Refresh

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn

Biểu tượng Print Preview nằm ở đâu?

A. Thanh công cụ chuẩn

B. Thanh công cụ định dạng

C. Thanh công cụ in

D. Thanh công cụ in

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn

Bộ giao thức nào được sử dụng trên Internet?

A. TCP/IP

B. Apple Talk

C. IPX/SPX

D. NCP

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn

Bộ nhớ nào là bộ nhớ chỉ đọc?

A. RAM

B. ROM

C. Đĩa cứng

D. Đĩa mềm

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn

Bộ nhớ nào là bộ nhớ trong?

A. Đĩa mềm

B. Đĩa CD

C. Đĩa cứng

D. RAM

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn

Các tệp tin khuôn mẫu Excel có phần mở rộng là gì?

A. .xlt

B. .dot

C. .htm

D. .xls

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn

Cái gì được hiển thị trong thanh công thức?

A. Giá trị đã tính toán của công thức

B. Công thức của ô hiện hành

C. Ghi chú của ô hiện hành

D. Thông báo lỗi

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn

Chế độ nhìn nào cho phép bạn dễ dàng bố trí lại vị trí tờ chiếu?

A. Notes Page

B. Slide Show

C. Normal

D. Slide Sorter

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn

Chế độ Slide Show làm gì?

A. Hiển thị các tờ chiếu của bản trình diễn dưới dạng hình ảnh nhỏ và cho phép soạn thảo văn bản

B. Chiếu tờ chiếu toàn màn hình

C. Hiển thị các tờ chiếu của bản trình diễn dưới dạng hình ảnh nhỏ và không cho phép soạn

D. Hiển thị tiêu đề và nội dung phác thảo của văn bản trong mỗi tờ chiếu

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn

Chế độ Slide Sorter làm gì?

A. Hiển thị các tờ chiếu của bản trình diễn dưới dạng hình ảnh nhỏ và không cho phép soạn thảo văn bản

B. Chiếu tờ chiếu toàn màn hình

C. Hiển thị các tờ chiếu của bản trình diễn dưới dạng hình ảnh nhỏ và cho phép soạn thảo văn bản

D. Hiển thị tiêu đề và nội dung phác thảo của văn bản trong mỗi tờ chiếu

Xem giải thích câu trả lời
29. Nhiều lựa chọn

Chọn lựa mục thực đơn nào để thêm tờ chiếu mới vào bản trình diễn?

A. File > New

B. Insert > New Slide

C. Insert > Presentation > New Slide

D. Insert Blank

Xem giải thích câu trả lời
30. Nhiều lựa chọn

Chọn mục thực đơn nào để tạo hiệu ứng cho một đối tượng trong tờ chiếu?

A. Slide Show > Custom Animation

B. Insert > Custom Animation

C. Slide Show > Animation Schemes

D. Slide Show > Slide Transition

Xem giải thích câu trả lời
31. Nhiều lựa chọn

Chọn mục thực đơn nào để tạo hiệu ứng chuyển dịch giữa các tờ chiếu?

A. Slide Show > Custom Animation

B. Slide Show > Animation Schemes

C. Insert > Custom Animation

D. Slide Show > Slide Transition

Xem giải thích câu trả lời
32. Nhiều lựa chọn

Chọn mục thực đơn nào để thêm đầu trang và chân trang cho tờ chiếu?

A. Insert > Header and Footer

B. Format > Header and Footer

C. View > Header and Footer

D. Format > Header and Footer

Xem giải thích câu trả lời
33. Nhiều lựa chọn

Đâu không phải là đặc tính chính của máy PC?

A. Đĩa cứng dung lượng thấp

B. Giá thành rẻ

C. Phù hợp với nhiều loại người sử dụng

D. Xử lý dữ liệu nhanh

Xem giải thích câu trả lời
34. Nhiều lựa chọn

Đâu không phải là địa chỉ của trang web tìm kiếm thông dụng?

A. www.panvn.com

B. www.altavista.com

C. www.google.com

D. www.vnexpress.net

Xem giải thích câu trả lời
35. Nhiều lựa chọn

Đâu không phải là thiết bị ra?

A. Máy in

B. Màn hình

C. Webcam

D. Máy chiếu

Xem giải thích câu trả lời
36. Nhiều lựa chọn

Đâu không phải là thiết bị vào?

A. Màn hình

B. Bàn phím

C. Chuột

D. Máy quét

Xem giải thích câu trả lời
37. Nhiều lựa chọn

Đâu không phải là trình duyệt web?

A. Internet Browser

B. Internet Explorer

C. Netscape Navigator

D. Opera

Xem giải thích câu trả lời
38. Nhiều lựa chọn

Đâu là định nghĩa đúng nhất về trang Web?

A. Là trang văn bản chứa các liên kết cơ sở dữ liệu ở bên trong nó

B. Là trang văn bản chứa văn bản, hình ảnh

C. Là trang văn bản thông thường

D. Là trang siêu văn bản phối hợp giữa văn bản thông thường với hình ảnh, âm thanh, video và các liên kết đến các trang siêu văn bản khác

Xem giải thích câu trả lời
39. Nhiều lựa chọn

Đâu là ứng dụng thư điện tử?

A. Outlook Express

B. Google

C. Notepad

D. Windows XP

Xem giải thích câu trả lời
40. Nhiều lựa chọn

Để soạn một thư điện tử mới, bạn nhấp nút nào?

A. Attachment

B. Compose

C. Check Mail

D. Send

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack