vietjack.com

250 câu hỏi trắc nghiệm lập trình PHP có đáp án - Phần 5
Quiz

250 câu hỏi trắc nghiệm lập trình PHP có đáp án - Phần 5

A
A man Red
50 câu hỏiIT TestTrắc nghiệm tổng hợp
50 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Phát biểu nào sao đây SAI về phương thức __construct()

A. __construct() được gọi tự động và được gọi đầu tiên khi một object được khởi tạo.

B. __construct() thường dùng để khởi tạo các giá trị ban đầu, các trường hợp gọi __construct()

C. __construct() được đặt tên trùng với tên class

D. __construct() phải có tham số được truyền

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Trong các điều khiển truy cập sau đây, điều khiển nào xác định rằng một tính năng có thể được truy cập bởi tất cả các lớp khác?

A. Protected

B. Abstract

C. Public

D. Private

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Xem đoạn mã lệnh sau đây. Sau khi thực hiện đoạn mã trên kết quả
hiển thị sẽ là gì ?
<?php
class A
{
static $word = "hello";
static function hello()
{
print static ::$word;
}
}
class B extends A
{
static $word = "bye";
}
B::hello();
?>

A . bye

B. hello

C. byehello

D. Có lỗi xảy ra

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Làm sao để truy cập vào một thuộc tính trong class thông qua $this

A. $this.$varname

B. $this.varname

C. $this->varname

D. $this->$varname

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Xem đoạn mã lệnh sau đây. Sau khi thực hiện đoạn mã trên kết quả
hiển thị sẽ là gì?
<?php
class A
{
};
class B1 extends A
{
};
class_alias('A', 'B2');
$b1 = new B1;
echo get_class($b1);
$b2 = new B2;
echo get_class($b2);
?>

A. B1A

B. B2A

C. B1B2

D. It will throw an error.

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Xem đoạn mã lệnh sau đây. Sau khi thực hiện đoạn mã trên kết quả hiển thị sẽ là gì?
<?php
class number
{
public $a = 10;
public $b = 20;
private $c = 30;
}
$numbers = new number();
foreach ($numbers as $var => $value)
{
echo "$value ";
}
?>

A. 10 20

B. The script will throw an error.

C. 10200

D. 10 20 30

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Xem đoạn mã lệnh sau đây. Sau khi thực hiện đoạn mã trên kết quả hiển thị sẽ là gì?
<?php
interface foo
{
}
class_alias('foo', 'bar');
echo interface_exists('bar') ? 'yes' : 'no';
?>

A. Error

B. No

C. Yes

D. NULL

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Phương pháp nào sau đây được gọi để in trực tiếp thông tin của mọt đối tượng (tương tự dùng echo hoặc print để in chuỗi

A. __unset()

B. __isset()

C. __toString()

D. __set_state()

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Xem đoạn mã lệnh sau đây. Sau khi thực hiện đoạn mã trên kết quả hiển thị sẽ là gì ?
<?php
class Object
{
function Object($entity)
{
$entity->name = "John";
}
}
class Entity
{
var $name = "Maria";
}
$entity = new Entity();
$obj = new Object($entity);
print $entity->name;
?>

A. Maria

B. John

C. The script will throw an error message.

D. JohnMaria

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Điều này sao đây mô tả đúng về thư viện PHPThumb

A. Thư viện xử lý các vấn đề liên quan đến hình ảnh

B. Thư viện xử lý các vấn đề liên quan đến biểu đồ

C. Thư viện xử lý các vấn đề liên quan đến tập tin Word và Excel

D. Thư viện xử lý các vấn đề liên quan đến tập tin PDF

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn

Xem đoạn mã lệnh sau đây. Sau khi thực hiện đoạn mã trên kết quả hiển thị sẽ là gì?
<?php
$values = array(
10,
20,
'0',
'10hello',
'hello10'
);
echo array_sum($values);
?>

A. 20

B. 30

C. 40

D. 50

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn

Xem đoạn mã lệnh sau đây. Sau khi thực hiện đoạn mã trên kết quả hiển thị sẽ là gì?
<?php
$a = 5;
$b = 4;
$c = ($a++ * ++$b);
echo $c;
?>

A. 20

B. 21

C. 27

D. 25

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn

Xem đoạn mã lệnh sau đây. Sau khi thực hiện đoạn mã trên kết quả hiển thị sẽ là gì?
<?php
$str = "It's \"good\"";
echo strlen(addslashes($str));
?>

A. 12

B. 13

C. 14

D. 15

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn

Xem đoạn mã lệnh sau đây. Sau khi thực hiện đoạn mã trên kết quả hiển thị sẽ là gì?
<?php
$foo = 'bar';
echo '$foo\'' . "$foo\'";
?>

A. $foo'bar\'

B. bar'$foo\'

C. $foo'bar

D. $foobar

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn

Xem đoạn mã lệnh sau đây. Sau khi thực hiện đoạn mã trên kết quả hiển thị sẽ là gì?
<?php
$str = 'val1,val2,,val4,';
echo count(explode(',', $str));
?>

A. 5

B. 6

C. 7

D. 8

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn

Xem đoạn mã lệnh sau đây. Sau khi thực hiện đoạn mã trên kết quả hiển thị sẽ là gì?
<?php
$a = 0.5;
$b = 0.1;
$c = 16;
echo sprintf('%01.2lf %.1lf 0x%x', $a, $b, $c);
?>

A. 0.50.1 0x10

B. 0.50 0.1 0x16

C. 0.50 0.1 0x10

D. 0.5 0.1 0x16

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn

SQL là chữ viết tắt của ?

A. Structured Query Language

B. Super Question Language

C. Strong Query Language

D. Structured Question Language

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn

Câu lệnh SQL nào sau đây để xóa bảng từ cơ sở dữ liệu cho trước

A. DELETE TABLE FROM DATABASE

B. DELETE TABLE

C. DROP TABLE

D. DROP TABLE FROM DATABASE

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn

Để hiển thị những dòng phân biệt (loại bỏ kết quả trùng) chúng ta sử dụng từ khóa nào sau đây?

A. ONLY

B. ALL

C. DISTINCT

D. ANY

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn

Khi thực thi câu lệnh SQL nếu gặp thông báo lỗi “Ambiguous column name”, điều này tương đương với phát biểu nào sao đây?

A. Tên cột không tìm thấy

B. Tên bảng không tìm thấy

C. Lỗi cú pháp

D. Tên cột có mặt ở nhiều bảng

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn

Thứ tự mệnh đề trong SQL được sắp xếp theo độ giảm dần thứ tự ưu tiên là phát biểu nào sau đây?

A. FROM, WHERE, GROUP BY, HAVING, SELECT, ORDER BY

B. SELECT , FROM, WHERE, GROUP BY, HAVING, ORDER BY

C. SELECT , WHERE, FROM, GROUP BY, HAVING, ORDER BY

D. FROM, SELECT, GROUP BY, HAVING, WHERE, ORDER BY

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn

Cho bảng user gồm các cột id, firstname, lastname, email và age. Sử dụng điều kiện nào trong câu SQL để in ra những user từ 20 đến 40 tuổi

A. BETWEEN 25 & 40

B. BETWEEN 25 - 40

C. BETWEEN 25 TO 40

D. BETWEEN 25 AND 40

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn

Cho bảng user gồm các cột id, firstname, lastname, email và age. Sử dụng cụm nào trong câu SQL để in ra tên đầy đủ của một user (fullname = firstname + khoảng trắng + lastname

A. concat(firstname, “ “,lastname)

B. concat(lastname, “ “,firstname)

C. join(firstname, “ “,lastname)

D. join (lastname, “ “,firstname)

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn

Sử dụng từ khóa nào để đặt tên mới cho cột

A. ALIAS

B. AS

C. NEW_COLUMM_NAME

D. NEW_NAME

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn

Sử dụng từ khóa nào để cập nhật dữ liệu?

A. SAVE AS

B. SAVE

C. MODIFY

D. UPDATE

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn

Sử dụng từ khóa nào để them mới dữ liêu vào cơ sở dữ liệu?

A. INSERT NEW

B. ADD RECORD

C. INSERT INTO

D. ADD NEW

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn

Làm sao để chọn tất cả các cột trong bảng Persons?

A. SELECT *.Persons

B. SELECT Persons

C. SELECT [all] FROM Persons

D. SELECT * FROM Persons

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn

Làm sao để chọn tất cả các cột trong bảng Persons mà cột FirstName có giá trị là Peter

A. SELECT * FROM Persons WHERE FirstName<>'Peter'

B. SELECT [all] FROM Persons WHERE FirstName LIKE 'Peter'

C. SELECT [all] FROM Persons WHERE FirstName='Peter'

D. SELECT * FROM Persons WHERE FirstName=='Peter

Xem giải thích câu trả lời
29. Nhiều lựa chọn

Trong mệnh đề LIKE, cú pháp nào là đúng để tìm các giá trị nào kết thúc bằng “qpt”

A. LIKE %qpt

B. LIKE *ton

C. C

D. LIKE ^.*ton$

Xem giải thích câu trả lời
30. Nhiều lựa chọn

Trong MySQL, câu lệnh USE

A. Để load code từ một file bên ngoài

B. Được dùng thay thế câu lệnh SELECT

C. Được dùng để chọn Database sau khi đã kết nối tới MySQL

D. Tất cả đều sai

Xem giải thích câu trả lời
31. Nhiều lựa chọn

Hàm nào dùng để lấy thời gian hiện tại trong MySQL

A. getTime()

B. currentTime()

C. NOW()

D. thoigian()

Xem giải thích câu trả lời
32. Nhiều lựa chọn

Trong MySQL, Hàm nào sau đây không phải là hàm tập hợp

A. AVG

B. MIN

C. MAX

D. Không có câu nào đúng

Xem giải thích câu trả lời
33. Nhiều lựa chọn

mysql_pconnect() dùng để

A. Tạo kết nối tới db

B. Tạo kết nối tới db và liên kết SQL vẫn không đóng lại sau khi các câu lệnh được thực thi

C. Tạo kết nối tới db và liên kết SQL tự động đóng lại sau khi các câu lệnh được thực thi

D. Tất cả đều sai

Xem giải thích câu trả lời
34. Nhiều lựa chọn

Trong MySQL, để chọn ra cột “FirstName” từ bảng “Persons”?

A. SELECT FirstName FROM Persons

B. EXTRACT FirstName FROM Persons

C. SELECT Persons.FirstName

D. Cả ba câu trên đều sai

Xem giải thích câu trả lời
35. Nhiều lựa chọn

Câu lệnh nào được dùng để xóa 1 database trong MySQL

A. mysql_drop_database

B. mysql_drop_entiredb

C. mysql_drop_db

D. mysql_drop_dbase

Xem giải thích câu trả lời
36. Nhiều lựa chọn

Tên 1 database tối đa có bao nhiêu kí tự

A. 55

B. 72

C. 64

D. 40

Xem giải thích câu trả lời
37. Nhiều lựa chọn

Câu lệnh nào để tạo ra database “student”

A. CREATE ?I student

B. CREATE DATABASE student

C. DATABASE /student

D. DATABSE student

Xem giải thích câu trả lời
38. Nhiều lựa chọn

Trong MySQL, Câu lệnh nào chỉ xóa dữ liệu của bảng

A. TRUNCATE

B. DROP

C. EMPTY

D. SELECT

Xem giải thích câu trả lời
39. Nhiều lựa chọn

Trong SQL, từ khóa nào được dùng để sắp xếp kết quả trả về?

A. ORDER

B. SORT BY

C. ORDER BY

D. SORT

Xem giải thích câu trả lời
40. Nhiều lựa chọn

PHP hỗ trợ hệ Quản Trị CSDL nào sớm nhất?

A. Oracle Database

B. SQL

C. SQL+

D. MySQL

Xem giải thích câu trả lời
41. Nhiều lựa chọn

Câu lệnh nào được sử dụng để tạo bảng?

A. CREATE TABLE table_name (column_name column_type);

B. CREATE table_name (column_type column_name);

C. CREATE table_name (column_name column_type);

D. CREATE TABLE table_name (column_type column_name);

Xem giải thích câu trả lời
42. Nhiều lựa chọn

Câu lệnh nào được sử dụng để chọn CSDL?

A. $mysqli=select_db(‘databasename’);

B. mysqli=select_db(‘databasename’);

C. mysqli->select_db(‘databasename’);

D. $mysqli->select_db(‘databasename’);

Xem giải thích câu trả lời
43. Nhiều lựa chọn

Trong lớp mysqli của PHP, phương thức nào dùng để gửi câu truy vấn?

A. query()

B. send_query()

C. sendquery()

D. query_send()

Xem giải thích câu trả lời
44. Nhiều lựa chọn

Trong PHP, hàm nào dùng để nhận dữ liệu trả về từ câu truy vấn database?

A. get_array() and get_row()

B. get_array() and get_column()

C. fetch_array() and fetch_row()

D. fetch_array() and fetch_column()

Xem giải thích câu trả lời
45. Nhiều lựa chọn

Đoạn mã sau, in ra giá trị nào sau đây
$a = array(
null => 'a',
true => 'b',
false => 'c',
0 => 'd',
1 => 'e',
'' => 'f'
);
echo count($a);

A. 2

B. 3

C. 5

D. 6

Xem giải thích câu trả lời
46. Nhiều lựa chọn

Đoạn mã sau, in ra giá trị nào sau đây
$a = 1;
{
$a = 2;
}
echo $a;

A. 1

B. 2

C. 12

D. 6

Xem giải thích câu trả lời
47. Nhiều lựa chọn

Đoạn mã sau, in ra giá trị nào sau đây
$var = 'a';
$VAR = 'b';
echo "$var$VAR";

A. ab

B. aa

C. bb

D. AB

Xem giải thích câu trả lời
48. Nhiều lựa chọn

Đoạn mã sau, in ra giá trị nào sau đây
<?php
$RESULT = 11 + 11 + 0x11;
echo "$RESULT";
?>

A. 22

B. 11

C. 39

D. 19

Xem giải thích câu trả lời
49. Nhiều lựa chọn

Đoạn mã sau, in ra giá trị nào sau đây
$a = array();
if ($a == null) {
echo 'true';
} else {
echo 'false';
}

A. True

B. False

C. Không in

D. Cả A và B

Xem giải thích câu trả lời
50. Nhiều lựa chọn

Giá trị của tham số sau
$var = 1 / 2;

A. 0

B. 1

C. 0,5

D. 1/2

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack