vietjack.com

1000+ Câu hỏi trắc nghiệm kiến trúc máy tính có đáp án - Phần 2
Quiz

1000+ Câu hỏi trắc nghiệm kiến trúc máy tính có đáp án - Phần 2

V
Vũ Quỳnh
50 câu hỏiIT TestTrắc nghiệm tổng hợp
50 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Đối với số nguyên có dấu, 8 bit, dùng phương pháp “Dấu và độ lớn”, giá trị biểu diễn số - 60 là:

A.  0000 1101

B. 0000 1010

C. 1011 1100

D. 1100 1101

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Đối với số nguyên có dấu, 8 bit, dùng phương pháp “Dấu và độ lớn”, giá trị biểu diễn số - 256 là:

A. 1100 1110

B. 1010 1110

C. 1100 1100

D. Không thể biểu diễn

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Đối với số nguyên có dấu, 8 bit, dùng phương pháp “Mã bù 2”, giá trị biểu diễn số 101 là:

A. 0110 0101

B. 0000 1100

C. 0000 1110

D. 0100 1010

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Đối với số nguyên có dấu, 8 bit, dùng phương pháp “Mã bù 2”, giá trị biểu diễn số - 29 là:

A. 1000 0000

B. 1110 0011

C. 1111 0000

D. 1000 1111

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Có biểu diễn “1110 0010” đối với số nguyên có dấu, 8 bit, dùng phương pháp “Dấu và độ lớn”, giá trị của nó là:

A. 136

B.  30

C.  - 30

D. - 136

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Có biểu diễn “1100 1000” đối với số nguyên có dấu, 8 bit, dùng phương pháp “Mã bù 2”, giá trị của nó là:

A. Không tồn tại  

B. - 56

C. 56

D. 200

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Bảng dưới đây mô tả quá trình thực hiện phép tính: Bảng dưới đây mô tả quá trình thực hiện phép tính: (ảnh 1)

A. 3 Bảng dưới đây mô tả quá trình thực hiện phép tính: (ảnh 2) 9 = 27

B. 15 Bảng dưới đây mô tả quá trình thực hiện phép tính: (ảnh 3) 9 = 135

C. -7 Bảng dưới đây mô tả quá trình thực hiện phép tính: (ảnh 4) 3 = -21

D. 5 Bảng dưới đây mô tả quá trình thực hiện phép tính: (ảnh 5) 27 = 135

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Có biễu diễn “0000 0000 0010 0101” (dùng mã bù 2, có dấu), giá trị của chúng là:

A. -37

B. 37

C.  - 21

D. 21

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Bảng dưới đây mô tả quá trình thực hiện phép tính: Bảng dưới đây mô tả quá trình thực hiện phép tính: (ảnh 1)

A. 245 : 3 = 81, dư 2

B. 59 : 15 = 3, dư 14

C. 11 : 3 = 3, dư 2

D. (-11) : 3 = (-3), dư (-2)

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Sơ đồ dưới đây là thuật toán thực hiện: Sơ đồ dưới đây là thuật toán thực hiện: A. Phép nhân số nguyên không dấu (ảnh 1)

A. Phép nhân số nguyên không dấu

B. Phép nhân số nguyên có dấu

C. Phép chia số nguyên không dấu

D.  Phép chia số nguyên có dấu

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn

Bảng dưới đây mô tả quá trình thực hiện phép tính: Bảng dưới đây mô tả quá trình thực hiện phép tính: (ảnh 1)

A. 4 Bảng dưới đây mô tả quá trình thực hiện phép tính: (ảnh 2) 19 = 76

B. 11 Bảng dưới đây mô tả quá trình thực hiện phép tính: (ảnh 3) 12 = 132

C. -4 Bảng dưới đây mô tả quá trình thực hiện phép tính: (ảnh 4) 31 = -124

D. 6 Bảng dưới đây mô tả quá trình thực hiện phép tính: (ảnh 5) 22 = 132

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn

Đối với các số 8 bit, không dấu. Hãy cho biết kết quả khi thực hiện phép cộng: 0100 0111 + 0101 1111:

A. 146

B. 166

C. 156

D.  176

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn

Đối với các số không dấu, phép cộng trên máy tính cho kết quả sai khi:

A. Cộng hai số dương, cho kết quả âm

B. Cộng hai số âm, cho kết quả dương 

C. Có nhớ ra khỏi bit cao nhất

D. Cả a và b

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn

Đối với các số có dấu, phép cộng trên máy tính cho kết quả sai khi:

A. Cộng hai số dương, cho kết quả âm

B. Cộng hai số âm, cho kết quả dương

C. Có nhớ ra khỏi bit cao nhất

D. Cả a và b

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn

Đối với số có dấu, phát biểu nào sau đây là sai:

A. Cộng hai số cùng dấu, tổng luôn đúng

B. Cộng hai số khác dấu, tổng luôn đúng

C. Cộng hai số cùng dấu, nếu tổng có cùng dấu thì tổng đúng

D. Cộng hai số cùng dấu, nếu tổng khác dấu thì tổng sai

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn

Đối với số không dấu, phát biểu nào sau đây là đúng:

A. Khi thực hiện phép cộng, tổng luôn đúng

B. Khi cộng hai số cùng dấu, cho tổng khác dấu

C. Khi cộng có nhớ ra khỏi bit cao nhất, tổng không sai 

D. Khi cộng không nhớ ra khỏi bit cao nhất, tổng đúng

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn

Đối với số không dấu, 8 bit, xét phép cộng: 240 + 27. Phát biểu nào sau đây là đúng:

A. Tổng là 267

B. Tổng là 11

C. Không cho kết quả, vì tràn số

D. Cả a và b đều sai

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn

Đối với số có dấu, 8 bit, xét phép cộng: (-39) + (-42). Phát biểu nào sau đây là đúng:

A. Không cho kết quả, vì tràn số

B. Không cho kết quả, vì có nhớ ra khỏi bit cao nhất

C. Tổng là -81

D. Tổng là 81

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn

Đối với số có dấu, 8 bit, xét phép cộng: (-73) + (-86). Phát biểu nào sau đây là đúng:

A. Không cho kết quả, vì tràn số

B. Không cho kết quả, vì có nhớ ra khỏi bit cao nhất

C. Tổng là 97

D. Tổng là -159

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn

Đối với số có dấu, 8 bit, xét phép cộng: 91 + 63. Phát biểu nào sau đây là đúng:

A. Không cho kết quả, vì tràn số

B. Kết quả sai, vì có nhớ ra khỏi bit cao nhất

C. Tổng là 154 

D. Tổng là -102

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn

Một số thực X bất kỳ, có thể biểu diễn dưới dạng tổng quát như sau:

A. X = (-1).S . M . RE

B.  X = (-1)S . M . R.E

C.  X = (-1)S . M . RE

D. X = (-1)S . M . R.E

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn

Cho hai số thực X1 và X2 biểu diễn dưới dạng tổng quát. Biểu diễn nào sau đây là đúng đối với phép nhân (X1 . X2):

A.  X1 . X2 = (-1)S1. S2 . (M1.M2) . RE1 . E2

B. X1 . X2 = (-1)S1Cho hai số thực X1 và X2 biểu diễn dưới dạng tổng quát. Biểu diễn nào sau đây là đúng đối với phép nhân (X1 . X2): (ảnh 1) S2 . (M1.M2) . RE1 . E2

C. X1 . X2 = (-1)S1+ S2 . (M1.M2) . RE1 + E2

D. X1 . X2 = (-1)S1Cho hai số thực X1 và X2 biểu diễn dưới dạng tổng quát. Biểu diễn nào sau đây là đúng đối với phép nhân (X1 . X2): (ảnh 2) S2 . (M1.M2) . RE1 + E2

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn

Cho hai số thực X1 và X2 biểu diễn dưới dạng tổng quát. Biểu diễn nào sau đây là đúng đối với phép chia (X1 / X2):

A.  X1 . X2 = (-1)S1/ S2 . (M1/M2) . RE1 - E2

B. X1 . X2 = (-1)S1Cho hai số thực X1 và X2 biểu diễn dưới dạng tổng quát. Biểu diễn nào sau đây là đúng đối với phép chia (X1 / X2): (ảnh 1) S2 . (M1/M2) . RE1 - E2

C.  X1 . X2 = (-1)S1Cho hai số thực X1 và X2 biểu diễn dưới dạng tổng quát. Biểu diễn nào sau đây là đúng đối với phép chia (X1 / X2): (ảnh 2)S2 . (M1/M2) . RE1 + E2

D. X1 . X2 = (-1)S1/ S2 . (M1/M2) . RE1 + E2

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn

Đối với chuẩn IEEE 754/85 về biểu diễn số thực, phát biểu nào sau đây là sai:

A. Có tất cả 3 dạng biểu diễn

B. Các dạng biểu diễn đều dùng cơ số 2

C. Các dạng biểu diễn đều dùng cơ số 10

D.  Có một dạng dùng 64 bit để biểu diễn

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn

Đối với chuẩn IEEE 754/85 về biểu diễn số thực, có các dạng sau:

A. Single, Double, Real

B. Single, Double-Extended, Comp

C. Single, Double-Extended, Double

D. Double-Extended, Comp, Double

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn

Trong chuẩn IEEE 754/85, dạng đơn (single) có độ dài:

A. 16 bit

B. 128 bit

C. 32 bit

D. 64 bit

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn

Trong chuẩn IEEE 754/85, dạng kép (double) có độ dài:

A. 64 bit

B. 80 bit

C. 32 bit

D. 128 bit

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn

Trong chuẩn IEEE 754/85, dạng kép mở rộng (double-extended) có độ dài:

A. 32 bit

B. 64 bit

C. 128 bit

D. 80 bit

Xem giải thích câu trả lời
29. Nhiều lựa chọn

Đối với dạng đơn (trong chuẩn IEEE 754/85), các bit dành cho các trường (S + E + M) là:

A.  1 + 9 + 22

B. 1 + 8 + 23

C. 1 + 10 + 21

D. 1 + 11 + 20

Xem giải thích câu trả lời
30. Nhiều lựa chọn

Đối với dạng kép (trong chuẩn IEEE 754/85), các bit dành cho các trường (S + E + M) là:

A. 1 + 10 + 52

B. 1 + 11 + 64

C. 1 + 11 + 52

D. 1 + 15 + 48

Xem giải thích câu trả lời
31. Nhiều lựa chọn

Đối với dạng kép mở rộng (trong chuẩn IEEE 754/85), các bit dành cho các trường (S + E + M) là:

A. 1 + 15 + 64

B. 1 + 17 + 62

C. 1 + 10 + 64

D. 1 + 14 + 65

Xem giải thích câu trả lời
32. Nhiều lựa chọn

Dạng biểu diễn IEEE 754/85 của số thực 73,625 là:

A. 42 39 40 00 H

B. 42 93 40 00 H

C. 24 93 40 00 H

D. 42 39 04 00 H

Xem giải thích câu trả lời
33. Nhiều lựa chọn

Dạng biểu diễn IEEE 754/85 của số thực - 53,125 là:

A. 2C E0 A0 00 H

B. C2 00 A0 00 H

C. C2 54 80 00H

D. C2 00 80 00 H

Xem giải thích câu trả lời
34. Nhiều lựa chọn

Dạng biểu diễn IEEE 754/85 của số thực 101,25 là:

A. 42 CA 80 00 H

B. 42 CA 00 00 H

C.  24 AC 00 00 H

D. 24 00 80 00 H

Xem giải thích câu trả lời
35. Nhiều lựa chọn

Dạng biểu diễn IEEE 754/85 của số thực - 119,5 là:

A. 2C 00 00 00 H

B. 2C EF 00 00 H

C. C2 E0 00 00 H

D. C2 EF 00 00 H

Xem giải thích câu trả lời
36. Nhiều lựa chọn

Cho biểu diễn dưới dạng IEEE 754/85 như sau: C2 82 80 00 H. Giá trị thập phân của nó là:

A. - 65,25

B. - 56,25

C.  - 65,52

D. - 56,52

Xem giải thích câu trả lời
37. Nhiều lựa chọn

Cho biểu diễn dưới dạng IEEE 754/85 như sau: C2 BF 00 00 H. Giá trị thập phân của nó là:

A. - 95,25

B.  - 95,5

C. - 59,5

D. - 59,25

Xem giải thích câu trả lời
38. Nhiều lựa chọn

Cho biểu diễn dưới dạng IEEE 754/85 như sau: 42 15 00 00 H. Giá trị thập phân của nó là:

A. 37,52

B. 73,25

C. 37,25

D. 73,52

Xem giải thích câu trả lời
39. Nhiều lựa chọn

Cho biểu diễn dưới dạng IEEE 754/85 như sau: 42 22 80 00 H. Giá trị thập phân của nó là:

A. - 40,25

B. 40,25

C. - 40,625

D. 40,625

Xem giải thích câu trả lời
40. Nhiều lựa chọn

Với bộ mã Unicode để mã hoá ký tự, phát biểu nào sau đây là sai:

A. Là bộ mã 16 bit

B. Là bộ mã đa ngôn ngữ

C. Chỉ mã hoá được 256 ký tự

D. Có hỗ trợ các ký tự tiếng Việt

Xem giải thích câu trả lời
41. Nhiều lựa chọn

Với bộ mã ASCII để mã hoá ký tự, phát biểu nào sau đây là sai:

A. Do ANSI thiết kế

B. Là bộ mã 8 bit

C. Có chứa các ký tự điều khiển truyền tin

D. Không hỗ trợ các ký tự điều khiển máy in

Xem giải thích câu trả lời
42. Nhiều lựa chọn

Với bộ mã ASCII, phát biểu nào sau đây là sai:

A. Chứa các ký tự điều khiển màn hình

B. Mã của các ký tự “&”, “%”, “@”, “#” thuộc phần mã mở rộng

C. Mã 30 H -> 39 H là mã của các chữ số

D. Có chứa các ký tự kẻ khung

Xem giải thích câu trả lời
43. Nhiều lựa chọn

Theo chuẩn IEEE 754/85, số thực X biểu diễn dạng đơn (single) là:

A. X = (-1).S . 1,M . RE

B. X = (-1)S . 1,M . R.(E - 127)

C. X = (-1)S . 1,M . RE - 127

D. X = (-1)S . 1,M. ER - 127

Xem giải thích câu trả lời
44. Nhiều lựa chọn

Theo chuẩn IEEE 754/85, số thực X biểu diễn dạng kép (double) là:

A. X = (-1).S . 1,M . RE

B. X = (-1)S . 1,M . R.(E - 1023)

C. X = (-1)S . 1,M. ER - 1023

D. X = (-1)S . 1,M . RE - 1023

Xem giải thích câu trả lời
45. Nhiều lựa chọn

Theo chuẩn IEEE 754/85, số thực X biểu diễn dạng kép mở rộng (double- extended) là:

A. X = (-1)S . 1,M . RE - 16383

B. X = (-1).S . 1,M . RE

C. X = (-1)S . 1,M . R.(E - 16383)

D. X = (-1)S . 1,M. ER - 16383

Xem giải thích câu trả lời
46. Nhiều lựa chọn

Dạng biểu diễn IEEE 754/85 của số thực 31/64 là:

A.  E3 F8 00 00 H

B. 3E F8 00 00 H

C. 3E 8F 00 00 H

D. E3 8F 00 00 H

Xem giải thích câu trả lời
47. Nhiều lựa chọn

Dạng biểu diễn IEEE 754/85 của số thực - 79/32 là:

A. C0 1E 00 00 H

B.  0C 1E 00 00 H

C. C0 E1 00 00 H

D. 0C E1 00 00 H

Xem giải thích câu trả lời
48. Nhiều lựa chọn

Cho số thực 81,25. Giá trị của nó ở hệ nhị phân là:

A. 100101,10

B. 1010001,01

C.  100011,101

D. 100010,011

Xem giải thích câu trả lời
49. Nhiều lựa chọn

Cho số thực 99,3125. Giá trị của nó ở hệ nhị phân là:

A. 111011,1010

B. 111011,0011

C.  111010,0101

D. 1100011,0101

Xem giải thích câu trả lời
50. Nhiều lựa chọn

Cho số thực 51/32. Giá trị của nó ở hệ nhị phân là:

A. 1,01011

B. 1,01110

C. 1,10011

D. 1,00111

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack