40 CÂU HỎI
Trong cấu trúc liên kết (Topology) mạng máy tính cục bộ (LAN) có những kiểu cơ bản nào sau đây:
A. Ring Topology và Bus Topology
B. Ring Topology và Star Topology
C. Bus Topology, Star Topology và Ring Topology
D. Bus Topology, Star Topology, Ring Topology và Mesh Topology
Hãy xác định thiết bị liên kết mạng HUB hoạt động ở tầng nào trong mô hình tham chiếu OSI:
A. Tầng vật lý
B. Tầng liên kết dữ liệu
C. Tầng mạng
D. Tầng vận chuyển
Hãy xác định thiết bị liên kết mạng Bridge hoạt động ở tầng nào trong mô hình tham chiếu OSI:
A. Tầng vật lý
B. Tầng liên kết dữ liệu
C. Tầng mạng
D. Tầng vận chuyển
Hãy xác định thiết bị liên kết mạng Router hoạt động ở tầng nào trong mô hình tham chiếu OSI:
A. Tầng vật lý
B. Tầng liên kết dữ liệu
C. Tầng mạng
D. Tầng vận chuyển
Giao thức nào sau đây được sử dụng chung trong tất cả các hệ điều hành mạng hiện nay:
A. UUCP
B. TCP/IP
C. NetBEUI
D. Tất cả đều sai.
Giao thức nào sau đây được sử dụng dành riêng trong các hệ điều hành mạng của Microsoft:
A. IPX/SPX
B. TCP/IP
C. NetBEUI
D. Tất cả đều đúng.
Theo giá trị mặc định của IP, địa chỉ cổng 80 được gán sử dụng cho giao thức Internet nào sau đây:
A. HTTP
B. FTP
C. SMTP
D. TELNET
Theo giá trị mặc định của IP, địa chỉ cổng 23 được gán sử dụng cho giao thức Internet nào sau đây:
A. HTTP
B. FTP
C. SMTP
D. TELNET
Theo giá trị mặc định của IP, địa chỉ cổng 25 được gán sử dụng cho giao thức Internet nào sau đây:
A. HTTP
B. FTP
C. SMTP
D. POP
Theo giá trị mặc định của IP, địa chỉ cổng 21 được gán sử dụng cho giao thức Internet nào sau đây:
A. HTTP
B. FTP
C. SMTP
D. TELNE
Hệ điều hành nào là HĐH đơn nhiệm?
A. DOS
B. WINDOWS 2000
C. WINDOWS XP
Hệ điều hành nào là HĐH đa nhiệm?
A. UNIX
B. WINDOWS 2000
C. DOS
Trong HĐH MS_DOS dĩa hệ thống là đĩa chứa ít nhất những tệp nào?
A. COMMAND.com
B. IO.sysc
C. MSDOS.sys
D. Cả 3 tệp trên
Định nghĩa nào là định nghĩa tệp tin:
A. là nơi lưu trữ thông tin bao gồm chương trình, dữ liệu, văn bản,... Mỗi tập tin có một tên riêng phân biệt. Tên tập tin thường có 2 phần: phần tên (name) và phần mở rộng (extension). Phần tên là bắt buộc phải có của một tập tin, còn phần mở rộng thì có thể có hoặc không.
B. là nơi cất giữ các tập tin theo một chủ đề nào đó theo ý người sử dụng. Ðây là biện pháp giúp ta quản lý được tập tin, dễ dàng tìm kiếm chúng khi cần truy xuất. Các tập tin có liên quan với nhau có thể được xếp trong cùng một tệp tin.
C. là lệnh chỉ dẫn lộ trình cho phép ta từ thư mục bất kỳ có thể đến trực tiếp thư mục cần truy xuất.
Định nghĩa nào là định nghĩa đường dẫn:
A. là nơi lưu trữ thông tin bao gồm chương trình, dữ liệu, văn bản,... Mỗi tập tin có một tên riêng phân biệt. Tên tập tin thường có 2 phần: phần tên (name) và phần mở rộng (extension). Phần tên là bắt buộc phải có của một tập tin, còn phần mở rộng thì có thể có hoặc không.
B. là nơi cất giữ các tập tin theo một chủ đề nào đó theo ý người sử dụng. Ðây là biện pháp giúp ta quản lý được tập tin, dễ dàng tìm kiếm chúng khi cần truy xuất. Các tập tin có liên quan với nhau có thể được xếp trong cùng một tệp tin.
C. là lệnh chỉ dẫn lộ trình cho phép ta (con trỏ) từ thư mục bất kỳ có thể đến trực tiếp thư mục cần truy xuất.
Muốn tạo một thư mục bằng lệnh của MSDOS thì ta dùng lệnh nào trong các lệnh sau?
A. Copy con
B. Rd
C. Md
D. DIR
Muốn tạo một tệp bằng lệnh của MSDOS thì ta dùng lệnh nào trong các lệnh sau:
A. Copy con
B. del
C. Md
D. DIR
Muốn tạo xóa một tệp bằng lệnh của MSDOS thì ta dùng lệnh nào trong các lệnh sau:
A. Copy con
B. del
C. Md
D. Rd
Muốn khởi tạo đĩa mới bằng lệnh của MSDOS thì ta dùng lệnh nào trong các lệnh sau:
A. Format
B. del
C. Md
D. Date
Muốn tạo đĩa khởi động tại ổ đĩa A: bằng lệnh của MSDOS thì ta dùng lệnh nào trong các lệnh sau:
A. A/Format A:
B. Format A:/s
C. Format A:/a
D. Sys A:/q
Muốn xóa một thư mục bằng lệnh của MSDOS thì ta dùng lệnh nào trong các lệnh sau:
A. Copy con
B. del
C. Md
D. Rd
Muốn đổi tên một tệp bằng lệnh của MSDOS thì ta dùng lệnh nào trong các lệnh sau:
A. rename
B. del
C. Md
D. Không lệnh nào đúng
Khi đang trên bảng tính Excel, nếu muốn ghi dữ liệu vào 1 tệp thì ta chọn File trên thanh Menu sau đó chọn:
A. New
B. Save
C. Open
D. Edit
Muốn xóa dữ liệu trong một vùng nào đó thì trước hết ta phải lựa chọn vùng cần xóa, sau đó gõ phím:
A. Insert
B. Enter
C. Del
D. End
Muốn sao chép liệu từ vùng nguồn sang một vùng đích thì trước hết ta phải lựa chọn vùng nguồn, sau đó chọn Edit, rồi tiếp tục chọn:
A. Copy
B. Cut
C. Cancel
D. Select
Muốn dán dữ liệu vào vùng đích, ta phải di chuyển con trỏ vào đến vị trí của ô góc trên bên trái của vùng đích rồi chọn Edit, chọn:
A. Copy
B. Cut
C. Select
D. Paste
Muốn chèn dãy số tự động vào một hàng hay một cột thì trước hết gõ giá trị bắt đầu vào ô đầu tiên, chọn vùng cần điền số, thực hiện lệnh Edit chọn, chọn fill, chọn:
A. Series
B. Left
C. Up
D. Open
Hàm nào trong các hàm dưới đây là hàm giá trị tuyệt đối của biểu thức số N:
A. ABS(N)
B. INT (N)
C. PI()
D. MIN(N,M)
Hàm nào trong các hàm dưới đây là hàm căn bậc hai của số N:
A. SQRT(N)
B. INT (N)
C. ABS(N)
D. MIN(N,M)
Hàm nào trong các hàm dưới đây là hàm tính tổng của các giá trị có trong danh sách:
A. MIN(Danh sách các trị)
B. SUM(Danh sách các trị)
C. ABS(N)
D. MAX(Danh sách các trị)
Hàm nào trong các hàm dưới đây là hàm tìm giá trị nhỏ nhất của các giá trị có trong danh sách:
A. MIN(Danh sách các trị)
B. SUM(Danh sách các trị)
C. ABS(N)
D. MAX(Danh sách các trị)
Hàm nào trong các hàm dưới đây là hàm tìm giá trị lớn nhất của các giá trị có trong danh sách:
A. MIN(Danh sách các trị)
B. SUM(Danh sách các trị)
C. AVERAGE(Danh sách các trị)
D. MAX(Danh sách các trị)
Tệp CSDL của ACCESS có đuôi (phần mở rộng) là:
A. dbf
B. mdb
C. xls
Khi bắt đầu vào làm việc với M.Acces, nếu muốn thiết lập một CSDL mới. Ta chọn:
A. Blank Database
B. Open an Existing Database
Khi bắt đầu khởi động.M.Access, nếu muốn mở 1 tệp CSDL cũ ra để xem, sửa…. Ta chọn:
A. Blank Wizard
B. Open an Existing Database
Đối tượng nào là đối tượng nằm trong tệp CSDL của Acces:
A. Table, Query
B. Form, Macro
C. Report, Module
D. Cả 3 nhóm trên
Cửa sổ Database bao gồm các nút nào:
A. Các nút đối tượng: Bảng, Query, Form, Report, Macro. Moduls
B. Các nút hành động (Open, Design, New)
C. Cả hai nhóm nút trên
Trong cửa sổ Database nút hành động Open dùng để:
A. Mở 1 đối tượng
B. Đóng 1 đối tượng
C. Tạo 1 đối tượng mới
Trong cửa sổ Database nút hành động New dùng để:
A. Mở 1 đối tượng
B. Đóng 1 đối tượng
C. Tạo 1 đối tượng mới
Trong cửa sổ Database nút hành động Design dùng để:
A. Chỉnh sửa thiết kế 1 đối tượng
B. Đóng 1 đối tượng
C. Tạo 1 đối tượng mới