vietjack.com

2550 câu hỏi trắc nghiệm Tin học đại cương có đáp án Phần 19
Quiz

2550 câu hỏi trắc nghiệm Tin học đại cương có đáp án Phần 19

A
Admin
40 câu hỏiIT TestTrắc nghiệm tổng hợp
40 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Trong cấu trúc liên kết (Topology) mạng máy tính cục bộ (LAN) có những kiểu cơ bản nào sau đây:

A. Ring Topology và Bus Topology

B. Ring Topology và Star Topology

C. Bus Topology, Star Topology và Ring Topology

D. Bus Topology, Star Topology, Ring Topology và Mesh Topology

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Hãy xác định thiết bị liên kết mạng HUB hoạt động ở tầng nào trong mô hình tham chiếu OSI:

A. Tầng vật lý

B. Tầng liên kết dữ liệu

C. Tầng mạng

D. Tầng vận chuyển

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Hãy xác định thiết bị liên kết mạng Bridge hoạt động ở tầng nào trong mô hình tham chiếu OSI:

A. Tầng vật lý

B. Tầng liên kết dữ liệu

C. Tầng mạng

D. Tầng vận chuyển

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Hãy xác định thiết bị liên kết mạng Router hoạt động ở tầng nào trong mô hình tham chiếu OSI:

A. Tầng vật lý

B. Tầng liên kết dữ liệu

C. Tầng mạng

D. Tầng vận chuyển

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Giao thức nào sau đây được sử dụng chung trong tất cả các hệ điều hành mạng hiện nay:

A. UUCP

B. TCP/IP

C. NetBEUI

D. Tất cả đều sai.

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Giao thức nào sau đây được sử dụng dành riêng trong các hệ điều hành mạng của Microsoft:

A. IPX/SPX

B. TCP/IP

C. NetBEUI

D. Tất cả đều đúng.

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Theo giá trị mặc định của IP, địa chỉ cổng 80 được gán sử dụng cho giao thức Internet nào sau đây:

A. HTTP

B. FTP

C. SMTP

D. TELNET

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Theo giá trị mặc định của IP, địa chỉ cổng 23 được gán sử dụng cho giao thức Internet nào sau đây:

A. HTTP

B. FTP

C. SMTP

D. TELNET

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Theo giá trị mặc định của IP, địa chỉ cổng 25 được gán sử dụng cho giao thức Internet nào sau đây:

A. HTTP

B. FTP

C. SMTP

D. POP

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Theo giá trị mặc định của IP, địa chỉ cổng 21 được gán sử dụng cho giao thức Internet nào sau đây:

A. HTTP

B. FTP

C. SMTP

D. TELNE

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn

Hệ điều hành nào là HĐH đơn nhiệm?

A. DOS

B. WINDOWS 2000

C. WINDOWS XP

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn

Hệ điều hành nào là HĐH đa nhiệm?

A. UNIX

B. WINDOWS 2000

C. DOS

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn

Trong HĐH MS_DOS dĩa hệ thống là đĩa chứa ít nhất những tệp nào?

A. COMMAND.com

B. IO.sysc

C. MSDOS.sys

D. Cả 3 tệp trên

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn

Định nghĩa nào là định nghĩa tệp tin:

A. là nơi lưu trữ thông tin bao gồm chương trình, dữ liệu, văn bản,... Mỗi tập tin có một tên riêng phân biệt. Tên tập tin thường có 2 phần: phần tên (name) và phần mở rộng (extension). Phần tên là bắt buộc phải có của một tập tin, còn phần mở rộng thì có thể có hoặc không.

B. là nơi cất giữ các tập tin theo một chủ đề nào đó theo ý người sử dụng. Ðây là biện pháp giúp ta quản lý được tập tin, dễ dàng tìm kiếm chúng khi cần truy xuất. Các tập tin có liên quan với nhau có thể được xếp trong cùng một tệp tin.

C. là lệnh chỉ dẫn lộ trình cho phép ta từ thư mục bất kỳ có thể đến trực tiếp thư mục cần truy xuất.

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn

Định nghĩa nào là định nghĩa đường dẫn:

A. là nơi lưu trữ thông tin bao gồm chương trình, dữ liệu, văn bản,... Mỗi tập tin có một tên riêng phân biệt. Tên tập tin thường có 2 phần: phần tên (name) và phần mở rộng (extension). Phần tên là bắt buộc phải có của một tập tin, còn phần mở rộng thì có thể có hoặc không.

B. là nơi cất giữ các tập tin theo một chủ đề nào đó theo ý người sử dụng. Ðây là biện pháp giúp ta quản lý được tập tin, dễ dàng tìm kiếm chúng khi cần truy xuất. Các tập tin có liên quan với nhau có thể được xếp trong cùng một tệp tin.

C. là lệnh chỉ dẫn lộ trình cho phép ta (con trỏ) từ thư mục bất kỳ có thể đến trực tiếp thư mục cần truy xuất.

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn

Muốn tạo một thư mục bằng lệnh của MSDOS thì ta dùng lệnh nào trong các lệnh sau?

A. Copy con

B. Rd

C. Md

D. DIR

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn

Muốn tạo một tệp bằng lệnh của MSDOS thì ta dùng lệnh nào trong các lệnh sau:

A. Copy con

B. del

C. Md

D. DIR

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn

Muốn tạo xóa một tệp bằng lệnh của MSDOS thì ta dùng lệnh nào trong các lệnh sau:

A. Copy con

B. del

C. Md

D. Rd

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn

Muốn khởi tạo đĩa mới bằng lệnh của MSDOS thì ta dùng lệnh nào trong các lệnh sau:

A. Format

B. del

C. Md

D. Date

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn

Muốn tạo đĩa khởi động tại ổ đĩa A: bằng lệnh của MSDOS thì ta dùng lệnh nào trong các lệnh sau:

A. A/Format A:

B. Format A:/s

C. Format A:/a

D. Sys A:/q

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn

Muốn xóa một thư mục bằng lệnh của MSDOS thì ta dùng lệnh nào trong các lệnh sau:

A. Copy con

B. del

C. Md

D. Rd

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn

Muốn đổi tên một tệp bằng lệnh của MSDOS thì ta dùng lệnh nào trong các lệnh sau:

A. rename

B. del

C. Md

D. Không lệnh nào đúng

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn

Khi đang trên bảng tính Excel, nếu muốn ghi dữ liệu vào 1 tệp thì ta chọn File trên thanh Menu sau đó chọn:

A. New

B. Save

C. Open

D. Edit

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn

Muốn xóa dữ liệu trong một vùng nào đó thì trước hết ta phải lựa chọn vùng cần xóa, sau đó gõ phím:

A. Insert

B. Enter

C. Del

D. End

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn

Muốn sao chép liệu từ vùng nguồn sang một vùng đích thì trước hết ta phải lựa chọn vùng nguồn, sau đó chọn Edit, rồi tiếp tục chọn:

A. Copy

B. Cut

C. Cancel

D. Select

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn

Muốn dán dữ liệu vào vùng đích, ta phải di chuyển con trỏ vào đến vị trí của ô góc trên bên trái của vùng đích rồi chọn Edit, chọn:

A. Copy

B. Cut

C. Select

D. Paste

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn

Muốn chèn dãy số tự động vào một hàng hay một cột thì trước hết gõ giá trị bắt đầu vào ô đầu tiên, chọn vùng cần điền số, thực hiện lệnh Edit chọn, chọn fill, chọn:

A. Series

B. Left

C. Up

D. Open

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn

Hàm nào trong các hàm dưới đây là hàm giá trị tuyệt đối của biểu thức số N:

A. ABS(N)

B. INT (N)

C. PI()

D. MIN(N,M)

Xem giải thích câu trả lời
29. Nhiều lựa chọn

Hàm nào trong các hàm dưới đây là hàm căn bậc hai của số N:

A. SQRT(N)

B. INT (N)

C. ABS(N)

D. MIN(N,M)

Xem giải thích câu trả lời
30. Nhiều lựa chọn

Hàm nào trong các hàm dưới đây là hàm tính tổng của các giá trị có trong danh sách:

A. MIN(Danh sách các trị)

B. SUM(Danh sách các trị)

C. ABS(N)

D. MAX(Danh sách các trị)

Xem giải thích câu trả lời
31. Nhiều lựa chọn

Hàm nào trong các hàm dưới đây là hàm tìm giá trị nhỏ nhất của các giá trị có trong danh sách:

A. MIN(Danh sách các trị)

B. SUM(Danh sách các trị)

C. ABS(N)

D. MAX(Danh sách các trị)

Xem giải thích câu trả lời
32. Nhiều lựa chọn

Hàm nào trong các hàm dưới đây là hàm tìm giá trị lớn nhất của các giá trị có trong danh sách:

A. MIN(Danh sách các trị)

B. SUM(Danh sách các trị)

C. AVERAGE(Danh sách các trị)

D. MAX(Danh sách các trị)

Xem giải thích câu trả lời
33. Nhiều lựa chọn

Tệp CSDL của ACCESS có đuôi (phần mở rộng) là:

A. dbf

B. mdb

C. xls

Xem giải thích câu trả lời
34. Nhiều lựa chọn

Khi bắt đầu vào làm việc với M.Acces, nếu muốn thiết lập một CSDL mới. Ta chọn:

A. Blank Database

B. Open an Existing Database

Xem giải thích câu trả lời
35. Nhiều lựa chọn

Khi bắt đầu khởi động.M.Access, nếu muốn mở 1 tệp CSDL cũ ra để xem, sửa…. Ta chọn:

A. Blank Wizard

B. Open an Existing Database

Xem giải thích câu trả lời
36. Nhiều lựa chọn

Đối tượng nào là đối tượng nằm trong tệp CSDL của Acces:

A. Table, Query

B. Form, Macro

C. Report, Module

D. Cả 3 nhóm trên

Xem giải thích câu trả lời
37. Nhiều lựa chọn

Cửa sổ Database bao gồm các nút nào:

A. Các nút đối tượng: Bảng, Query, Form, Report, Macro. Moduls

B. Các nút hành động (Open, Design, New)

C. Cả hai nhóm nút trên

Xem giải thích câu trả lời
38. Nhiều lựa chọn

Trong cửa sổ Database nút hành động Open dùng để:

A. Mở 1 đối tượng

B. Đóng 1 đối tượng

C. Tạo 1 đối tượng mới

Xem giải thích câu trả lời
39. Nhiều lựa chọn

Trong cửa sổ Database nút hành động New dùng để:

A. Mở 1 đối tượng

B. Đóng 1 đối tượng

C. Tạo 1 đối tượng mới

Xem giải thích câu trả lời
40. Nhiều lựa chọn

Trong cửa sổ Database nút hành động Design dùng để:

A. Chỉnh sửa thiết kế 1 đối tượng

B. Đóng 1 đối tượng

C. Tạo 1 đối tượng mới

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack