vietjack.com

35 đề minh họa THPT Quốc gia môn Toán năm 2022 có lời giải (Đề 9)
Quiz

35 đề minh họa THPT Quốc gia môn Toán năm 2022 có lời giải (Đề 9)

V
VietJack
ToánTốt nghiệp THPT6 lượt thi
50 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giả sử bạn muốn mua một áo sơ mi cỡ 39 hoặc cỡ 40. Áo cỡ 39 có 5 màu khác nhau, áo cỡ 40 có 4 màu khác nhau. Hỏi có bao nhiêu sự lựa chọn (về màu áo và cỡ áo)?

9

5

4

1

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho cấp số nhân xn  có x2x4+x5=10x3x5+x6=20.  Tìm x1  và công bội q.

x1=1,q=2

x1=1,q=2

x1=1,q=2

x1=1,q=2

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số y=12x43x23  nghịch biến trên các khoảng nào ?

0;3232;+

3;03;+

;30;3

3;+

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đồ thị hàm số y=x4-3x2+2  có số điểm cực trị là

0

2

3

4

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đồ thị hàm số y=2x4+(m+3)x2+5  có duy nhất một điểm cực trị khi và chỉ khi

m=0

m3

m<3

m>3

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=fx  có limx+fx=0  và limx0+fx=+  . Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?

Đồ thị hàm số đã cho không có tiệm cận đứng.

Trục hoành và trục tung là hai tiệm cận của đồ thị hàm số đã cho.

Đồ thị hàm số đã cho có một tiệm cận đứng là đường thẳng y=0.

Hàm số đã cho có tập xác định là D=0,+.

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào? Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào? (ảnh 1)

y=x33x22

y=x3+3x22

y=x33x22

y=x3+3x22

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hàm số nào có bảng biến thiên sau?

Trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hàm số nào có bảng biến thiên sau? (ảnh 1)

y=x1x1

y=2xx1

y=12xx+1

y=2x1x+1

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các mệnh đề sau:

     (I). Cơ số của logarit phải là số nguyên dương.

     (II). Chỉ số thực dương mới có logarit.

     (III). lnA+B=lnA+lnB  với mọi A>0, B>0 .

     (IV) logab.logbc.logca=1 với mọi a, b, c .

Số mệnh đề đúng là:

1

2

3

4

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tập xác định  D  của hàm số y=12x+lnx1 .

D=\2

D=1;2

D=0;+

D=;12;+

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính giá trị của biểu thức P=logaa.aa3 với 0<a1.

P=13

P=32

P=23

P=3

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tập nghiệm Scủa phương trình 234x=322x6

S=1.

S=1.

S=3.

S=3.

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tập nghiệm scủa phương trình 2x2+2x+3=8x.

S=1;3.

S=1;3.

S=3;1.

S=3.

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nguyên hàm của  fx=x3x2+2x là:

14x4x3+43x3+C

14x413x3+43x3+C

14x4x3+23x3+C

14x413x3+23x3+C

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm nguyên hàm của hàm số fx=x3ln4x24+x2 ?

x4ln4x24+x22x2

x4164ln4x24+x22x2

x4ln4x24+x2+2x2

x4164ln4x24+x2+2x2

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tích phân I=122x.dx  có giá trị là:

 I = 1

I =2

I = 3

I = 4

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị của tích phân I=01xx+1dx=a . Biểu thức P=2a1  có giá trị là:

P=1ln2

P=22ln2

P=12ln2

P=2ln2

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho số phức z=1+3i  . Phần thực và phần ảo của số phức w=2i3z¯  lần lượt là:

-3 và -7

3 và -11

3 và -7

3 và 11

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm số phức liên hợp của số phức z=i3i+3 .

z¯=3i

z¯=3+i

z¯=3+i

z¯=3i

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho số phức z thỏa mãn iz=2+i  . Khi đó phần thực và phần ảo của z là

Phần thực bằng 1 và phần ảo bằng 2i

Phần thực bằng 1 và phần ảo bằng 2i

Phần thực bằng -1 và phần ảo bằng -2

Phần thực bằng 1 và phần ảo bằng -2

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD  có đáy ABCD  là hình vuông cạnh a , cạnh bên SA  vuông góc với mặt phẳng đáy và SA=a2.  Tính thể tích V  của khối chóp  S.ABCD.

V=a326.

V=a324.

V=a32.

V=a323.

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tứ diện ABCD có các cạnh AB, AC  và AD  đôi một vuông góc với nhau; AB=6a,  AC=7a  và AD=4a.  Gọi M, N, P  tương ứng là trung điểm các cạnh BC,  CD,  BD.  Tính thể tích V  của tứ diện  AMNP.

V=72a3.

V=14a3.

V=283a3.

V=7a3.

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình nón đỉnh S  có bán kính đáy R=a2  , góc ở đỉnh bằng 600 . Diện tích xung quanh của hình nón bằng:

4πa2.

3πa2.

2πa2.

πa2.

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Mặt phẳng đi qua trục hình trụ, cắt hình trụ theo thiết diện là hình vuông cạnh bằng a . Thể tích khối trụ bằng:

πa3.

πa32.

πa33.

πa34.

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm  và mặt phẳng P:x+2y2z1=0. Gọi B là điểm đối xứng với A qua P . Độ dài đoạn thẳng AB là

2

43

23

4

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phương trình mặt câu tâm Ia,b,c  có bán kính R  là

x2+y2+z2+2ax+2by+2czR2=0

x2+y2+z2+2ax+2by+2cz+d=0

x2+y2+z2+2ax+2by+2cz+d=0,   d=a2+b2+c2R2

x2+y2+z22ax2by2cz+d=0,  a2+b2+c2d>0

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A2;3;1;B4;1;2 . Phương trình mặt phẳng trung trực của AB là

4x+4y+6z7=0

2x+3y+3z5=0

4x4y+6z23=0

2x3yz9=0

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng P:x2y+z5=0 . Điểm nào dưới đây thuộc ?

Q2;1;5

P0;0;5

N5;0;0

M1;1;6

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Gieo ngẫu nhiên hai con xúc sắc cân đối và đồng chất. Xác suất của biến cố “ Có ít nhất một con xúc sắc xuất hiện mặt một chấm” là

1136

16

2536

1536

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=x+2x1  có đồ thị (C) . Chọn mệnh đề sai?

Hàm số nghịch biến trên khoảng 0;+ .

(C) có một tiệm cận ngang.

(C) có tâm đối xứng là điểm I1;1 .

(C) không có điểm chung với đường thẳng d:y=1 .

Xem đáp án
31. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=fx  liên tục trên  và có đồ thị như hình sau:

Cho hàm số liên tục trên và có đồ thị như hình sau: (I). Hàm số nghịch biến trên khoảng  .  (II). Hàm số đồng biến trên khoảng  .  (III). Hàm số có ba điểm cực trị.  (IV). Hàm số có giá trị l (ảnh 1)

(I). Hàm số nghịch biến trên khoảng 0;1 .

(II). Hàm số đồng biến trên khoảng 1;2 .

(III). Hàm số có ba điểm cực trị.

(IV). Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 2

Trong các mệnh đề đã cho có bao nhiêu mệnh đề đúng?

1

2

3

4

Xem đáp án
32. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giải bất phương trình log23x1>3 .

x>3

13<x<3

x<3

x>103

Xem đáp án
33. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số fx liên tục trên 0;π   và : f(πx)=f(x)x[0;π],0πf(x)dx=π2   . Tính  I=0πx.f(x)dx 

I=π2.

I=π22.

I=π4.

I=π24.

Xem đáp án
34. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho số phức z thỏa mãn 1+3iz+2i=4 . Điểm nào sau đây là điểm biểu diễn của z trong các điểm M, N, P, Q ở hình bên?

Cho số phức z thỏa mãn  . Điểm nào sau đây là điểm biểu diễn của z trong các điểm M, N, P, Q ở hình bên? (ảnh 1)

Điểm M

Điểm N

Điểm P

Điểm Q

Xem đáp án
35. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?

Đường vuông góc chung của hai đường thẳng chéo nhau thì vuông góc với mặt phẳng chứa đường thẳng này và song song với đường thẳng kia

Một đường thẳng là đường vuông góc chung của hai đường thẳng chéo nhau nếu nó vuông góc với cả hai đường thẳng đó

Đường vuông góc chung của hai đường thẳng chéo nhau thì nằm trong mặt phẳng chứa đường thẳng này và vuông góc với đường thẳng kia

Một đường thẳng là đường vuông góc chung của hai đường thẳng chéo nhau nếu nó cắt cả hai đường thẳng đó.

Xem đáp án
36. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Mệnh đề nào sau đây có thể sai?

Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thì song song.

Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song.

Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thứ ba thì song song.

Một đường thẳng và một mặt phẳng (không chứa đường thẳng đã cho) cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song nhau.

Xem đáp án
37. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho mặt cầu S:x2+y2+z2+4x2y+6z2=0 và mặt phẳng P:3x+2y+6z+1=0 . Gọi C  là đường tròn giao tuyến của  P và  S . Viết phương trình mặt cầu cầu S'  chứa C  và điểm M1,2,1.

x2+y2+z2+5x8y+12z5=0

x2+y2+z25x8y+12z+5=0

x2+y2+z25x+8y12z+5=0

x2+y2+z25x8y12z5=0

Xem đáp án
38. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, viết phương trình mặt phẳng P  đi qua điểm A1;2;0  và vuông góc với đường thẳng d:x12=y1=z+11 .

x+2y5=0

2x+yz+4=0

2xy+z4=0

2xy+z+4=0

Xem đáp án
39. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Viết phương trình đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của đồ thị hàm số y=2x3+3x2+1 .

y=x1.

y=x+1.

y=x+1.

y=x1.

Xem đáp án
40. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m  để bất phương trình log5+logx2+1logmx2+4x+m  đúng với mọi ?

0

1

2

4

Xem đáp án
41. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giả sử 122x1lnxdx=aln2+ba;b.Tính a+b .

52

2

1

32

Xem đáp án
42. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các số phức a, b, c, z thỏa mãn az2+bz+c=0a0  . Gọi z1  và z2  lần lượt là hai nghiệm của phương trình đã cho. Tính giá trị của biểu thức P=z1+z22+z1z222z1z22  

P=2ca

P=4ca

P=ca

D. 

Xem đáp án
43. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho lăng trụ ABCD.A'B'C'D'  có đáy ABCD  là hình chữ nhật tâm O  và AB=aAD=a3; A'O  vuông góc với đáy ABCD . Cạnh bên AA'  hợp với mặt đáy ABCD  một góc 450 . Tính theo a  thể tích V  của khối lăng trụ đã cho.

V=a336

V=a333

V=a362

V=a33

Xem đáp án
44. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chữ nhật ABCD có AB=4AD=8  (như hình vẽ).

Cho hình chữ nhật  có ,    (như hình vẽ).Gọi   lần lượt là trung điểm của , , và  . Tính thể tích  của vật thể tròn xoay khi quay hình tứ giác   quanh trục  . (ảnh 1)

Gọi MNEF  lần lượt là trung điểm của BCAD,BN và  NC. Tính thể tích V của vật thể tròn xoay khi quay hình tứ giác BEFC  quanh trục AB .

100π

96π

84π

90π

Xem đáp án
45. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxy , cho 3  đường thẳng (d1)=x=ty=4-tz=-1+2t, (d2):x2=y-21=z1, (d3):x+15=y-12=z+11

Viết phương trình đường thẳng (d)  cắt ba đường thẳng (d1),(d2),(d3)  lần lượt tại các điểm A,B,C  sao cho AB=BC .

x1=y-2-1=z1

x1=y-21=z1

x1=y-21=z-1

x1=y+2-1=z1

Xem đáp án
46. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=x42m+1x2+m2  với m  là tham số thực. Tìm tất cả các giá trị của m  để đồ thị hàm số có ba điểm cực trị tạo thành một tam giác vuông.

m=1

m=0

m=1

m>1

Xem đáp án
47. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho phương trình m.2x25x+6+21x2=2.265x+m  với m  là tham số thực. Có tất cả bao nhiêu giá trị của  để phương trình có đúng ba nghiệm phân biệt.

1

2

3

4

Xem đáp án
48. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho (H)  là hình phẳng giới hạn bởi parabol y=3x2  và nửa đường tròn có phương trình y=4-x2  với -2x2  (phần tô đậm trong hình vẽ). Diện tích của (H)  bằng

Cho   là hình phẳng giới hạn bởi parabol   và nửa đường tròn có phương trình   với   (phần tô đậm trong hình vẽ). Diện tích của   bằng (ảnh 1)

2π+533

4π+533

4π+33

2π+33

Xem đáp án
49. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai số thực b và c c>0 . Kí hiệu A, B là hai điểm của mặt phẳng phức biểu diễn hai nghiệm phức của phương trình z2+2bz+c=0 . Tìm điều kiện của b và c để tam giác OAB là tam giác vuông (O là gốc tọa độ).

b2=2c

c=2b2

b=c

b2=c

Xem đáp án
50. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz  cho ba điểm A(3;0;0),B(1;2;1) ,C(2;-1;2)  và . Biết mặt phẳng qua B , C  và tâm mặt cầu nội tiếp tứ diện OABC  có một vectơ pháp tuyến là (10;a;b) . Tổng a+b  là

-2

2

1

-1

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack