50 CÂU HỎI
Giả sử bạn muốn mua một áo sơ mi cỡ 39 hoặc cỡ 40. Áo cỡ 39 có 5 màu khác nhau, áo cỡ 40 có 4 màu khác nhau. Hỏi có bao nhiêu sự lựa chọn (về màu áo và cỡ áo)?
A. 9
B. 5
C. 4
D. 1
Cho cấp số nhân có Tìm và công bội
A.
B.
C.
D.
Hàm số nghịch biến trên các khoảng nào ?
A. và
B. và
C. và
D.
Đồ thị hàm số có số điểm cực trị là
A.
B.
C.
D.
Đồ thị hàm số có duy nhất một điểm cực trị khi và chỉ khi
A.
B.
C.
D.
Cho hàm số có và . Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A. Đồ thị hàm số đã cho không có tiệm cận đứng.
B. Trục hoành và trục tung là hai tiệm cận của đồ thị hàm số đã cho.
C. Đồ thị hàm số đã cho có một tiệm cận đứng là đường thẳng .
D. Hàm số đã cho có tập xác định là .
Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?
A.
B.
C.
D.
Trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hàm số nào có bảng biến thiên sau?
A.
B.
C.
D.
Cho các mệnh đề sau:
(I). Cơ số của logarit phải là số nguyên dương.
(II). Chỉ số thực dương mới có logarit.
(III). với mọi .
(IV) với mọi .
Số mệnh đề đúng là:
A.
B.
C.
D.
Tìm tập xác định của hàm số .
A.
B.
C.
D.
Tính giá trị của biểu thức với
A.
B.
C.
D.
Tìm tập nghiệm của phương trình
A.
B.
C.
D.
Tìm tập nghiệm của phương trình
A.
B.
C.
D.
Nguyên hàm của là:
A.
B.
C.
D.
Tìm nguyên hàm của hàm số ?
A.
B.
C.
D.
Tích phân có giá trị là:
A.
B.
C.
D.
Giá trị của tích phân . Biểu thức có giá trị là:
A.
B.
C.
D.
Cho số phức . Phần thực và phần ảo của số phức lần lượt là:
A. -3 và -7
B. 3 và -11
C. 3 và -7
D. 3 và 11
Tìm số phức liên hợp của số phức .
A.
B.
C.
D.
Cho số phức z thỏa mãn . Khi đó phần thực và phần ảo của z là
A. Phần thực bằng 1 và phần ảo bằng
B. Phần thực bằng 1 và phần ảo bằng
C. Phần thực bằng -1 và phần ảo bằng -2
D. Phần thực bằng 1 và phần ảo bằng -2
Cho hình chóp có đáy là hình vuông cạnh , cạnh bên vuông góc với mặt phẳng đáy và Tính thể tích của khối chóp
A.
B.
C.
D.
Cho tứ diện có các cạnh và đôi một vuông góc với nhau; và Gọi tương ứng là trung điểm các cạnh Tính thể tích của tứ diện
A.
B.
C.
D.
Cho hình nón đỉnh có bán kính đáy , góc ở đỉnh bằng . Diện tích xung quanh của hình nón bằng:
A.
B.
C.
D.
Mặt phẳng đi qua trục hình trụ, cắt hình trụ theo thiết diện là hình vuông cạnh bằng . Thể tích khối trụ bằng:
A.
B.
C.
D.
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm và mặt phẳng Gọi B là điểm đối xứng với A qua . Độ dài đoạn thẳng AB là
A.
B.
C.
D .
Phương trình mặt câu tâm có bán kính là
A.
B.
C.
D.
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm . Phương trình mặt phẳng trung trực của AB là
A.
B.
C.
D.
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng . Điểm nào dưới đây thuộc ?
A.
B.
C.
D .
Gieo ngẫu nhiên hai con xúc sắc cân đối và đồng chất. Xác suất của biến cố “ Có ít nhất một con xúc sắc xuất hiện mặt một chấm” là
A.
B.
C.
D.
Cho hàm số có đồ thị . Chọn mệnh đề sai?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng .
B. có một tiệm cận ngang.
C. có tâm đối xứng là điểm .
D. không có điểm chung với đường thẳng .
Cho hàm số liên tục trên và có đồ thị như hình sau:
(I). Hàm số nghịch biến trên khoảng .
(II). Hàm số đồng biến trên khoảng .
(III). Hàm số có ba điểm cực trị.
(IV). Hàm số có giá trị lớn nhất bằng
Trong các mệnh đề đã cho có bao nhiêu mệnh đề đúng?
A.
B.
C.
D.
Giải bất phương trình .
A.
B.
C.
D.
Hàm số liên tục trên và : . Tính
A.
B.
C.
D.
Cho số phức z thỏa mãn . Điểm nào sau đây là điểm biểu diễn của z trong các điểm M, N, P, Q ở hình bên?
A. Điểm M
B. Điểm N
C. Điểm P
D. Điểm Q
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Đường vuông góc chung của hai đường thẳng chéo nhau thì vuông góc với mặt phẳng chứa đường thẳng này và song song với đường thẳng kia
B. Một đường thẳng là đường vuông góc chung của hai đường thẳng chéo nhau nếu nó vuông góc với cả hai đường thẳng đó
C. Đường vuông góc chung của hai đường thẳng chéo nhau thì nằm trong mặt phẳng chứa đường thẳng này và vuông góc với đường thẳng kia
D. Một đường thẳng là đường vuông góc chung của hai đường thẳng chéo nhau nếu nó cắt cả hai đường thẳng đó.
Mệnh đề nào sau đây có thể sai?
A. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thì song song.
B. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song.
C. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thứ ba thì song song.
D. Một đường thẳng và một mặt phẳng (không chứa đường thẳng đã cho) cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song nhau.
Cho mặt cầu và mặt phẳng . Gọi là đường tròn giao tuyến của và . Viết phương trình mặt cầu cầu chứa và điểm
A.
B.
C.
D.
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, viết phương trình mặt phẳng đi qua điểm và vuông góc với đường thẳng .
A.
B.
C.
D.
Viết phương trình đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của đồ thị hàm số .
A.
B.
C.
D.
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số để bất phương trình đúng với mọi ?
A.
B.
C.
D.
Giả sử , .Tính .
A.
B.
C.
D.
Cho các số phức a, b, c, z thỏa mãn , . Gọi và lần lượt là hai nghiệm của phương trình đã cho. Tính giá trị của biểu thức
A.
B.
C.
D.
Cho lăng trụ có đáy là hình chữ nhật tâm và , ; vuông góc với đáy . Cạnh bên hợp với mặt đáy một góc . Tính theo thể tích của khối lăng trụ đã cho.
A.
B.
C.
D.
Cho hình chữ nhật có , (như hình vẽ).
Gọi lần lượt là trung điểm của , , và . Tính thể tích của vật thể tròn xoay khi quay hình tứ giác quanh trục .
A.
B.
C.
D.
Trong không gian với hệ tọa độ , cho đường thẳng
Viết phương trình đường thẳng cắt ba đường thẳng lần lượt tại các điểm sao cho .
A.
B.
C.
D.
Cho hàm số với là tham số thực. Tìm tất cả các giá trị của để đồ thị hàm số có ba điểm cực trị tạo thành một tam giác vuông.
A.
B.
C.
D.
Cho phương trình với là tham số thực. Có tất cả bao nhiêu giá trị của để phương trình có đúng ba nghiệm phân biệt.
A.
B.
C.
D.
Cho là hình phẳng giới hạn bởi parabol và nửa đường tròn có phương trình với (phần tô đậm trong hình vẽ). Diện tích của bằng
A.
B.
C.
D.
Cho hai số thực b và c . Kí hiệu A, B là hai điểm của mặt phẳng phức biểu diễn hai nghiệm phức của phương trình . Tìm điều kiện của b và c để tam giác OAB là tam giác vuông (O là gốc tọa độ).
A.
B.
C.
D.
Trong không gian cho ba điểm , , và . Biết mặt phẳng qua , và tâm mặt cầu nội tiếp tứ diện có một vectơ pháp tuyến là . Tổng là
A.
B.
C.
D.