vietjack.com

35 đề minh họa THPT Quốc gia môn Toán năm 2022 có lời giải (Đề 7)
Quiz

35 đề minh họa THPT Quốc gia môn Toán năm 2022 có lời giải (Đề 7)

V
VietJack
ToánTốt nghiệp THPT7 lượt thi
50 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thể tích của khối cầu bán kính a bằng

4πa33.

4πa3.

πa33.

2πa3.

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Với a và b là hai số thực dương tùy ý, logab2 bằng

2loga+logb.

loga+2logb.

2loga+logb.

loga+12logb.

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz cho hai điểm A2;3;4 và B3;0;1. Khi đó độ dài vectơ ABlà:

19

19

13

13

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho 12fxdx=2 và 122gxdx=8. Khi đó 12fx+gxdx bằng:

6

10

18

0

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số fx có đồ thị như hình vẽ bên. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

Cho hàm số  f(x ) có đồ thị như hình vẽ bên. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? (ảnh 1)

1;3

1;1

2;0

1;2

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm nghiệm của phương trình log2x1=3.

x=9

x=7

x=8

x=10

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=fx liên tục trên  và có bảng biến thiên như hình vẽ:

Cho hàm số  liên tục trên  và có bảng biến thiên như hình vẽ: Hàm số  là hàm số nào trong các hàm số sau: (ảnh 1)

Hàm số y=fx là hàm số nào trong các hàm số sau:

y=x33x2+2

y=x3+3x2+2

y=x33x2+2

y=x3+3x2+2

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, đường thẳng d:x12=y1=z3 đi qua điểm nào dưới đây?

3;1;3

2;1;3

3;1;2

3;2;3

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

 Cho khối nón có độ dài đường sinh bằng 2a, góc giữa đường sinh và đáy bằng 60°. Thể tích của khối nón đã cho là:

πa333

πa333

πa323

πa33

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, mặt phẳng Oxy có phương trình là:

x+y=0

x=0

y=0

z=0

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho abf'(x)dx=7 và f(b)=5. Khi đó f(a)bằng

12

0

2

-2

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thể tích của khối lăng trụ tam giác đều có cạnh đáy bằng a và độ dài cạnh bên bằng 2a là:

a323

a32

a334

a332

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm công thức tính thể tích của khối tròn xoay khi cho hình phẳng giới hạn bởi parabol P:y=x2 và đường thẳng d:y=2x quay xung quanh trục Ox.

π02x22x2dx

π024x2dxπ02x4dx

π024x2dx+π02x4dx

π022xx2dx

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tập nghiệm S của bất phương trình 5x+2<125x là:

S=;2

S=;1

S=1;+

S=2;+

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho cấp số cộng un, biết u2=3 và u4=7. Giá trị của u2019 bằng:

4040

4400

4038

4037

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm điểm biểu diễn hình học của số phức z=52+i?

2;1

1;2

52;5

2;1

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=fx có đồ thị như hình vẽ:

Cho hàm số  có đồ thị như hình vẽ: Số điểm cực trị của hàm số đã cho là: (ảnh 1)

Số điểm cực trị của hàm số đã cho là:

2

3

4

5

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Họ nguyên hàm của hàm số fx=e2x+x2 là:

Fx=e2x+x3+C

Fx=e2x2+x33+C

Fx=2e2x+2x+C

Fx=e2x+x33+C

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y=x3+3x2 tại điểm có hoành độ x0=2 có phương trình là

y=9x+22

y=9x+22

y=9x+14

y=9x+14

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm giá trị lớn nhất của hàm số fx=x33x29x+10 trên 2;2 .

max[2;2]fx=5

max[2;2]fx=17

max[2;2]fx=15

max[2;2]fx=15

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tập nghiệm của bất phương trình 2log2x1log25x+1 là:

3;5

1;3

1;3

1;5

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với mặt phẳng đáy và cạnh bên SB tạo với mặt phẳng đáy góc 45°. Thể tích của khối chóp S.ABCD bằng:

a323

a326

a3

a33

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

 Biết z1 và z2 là 2 nghiệm của phương trình z24z+10=0. Tính giá trị của biểu thức T=z1z2+z2z1.

T=2

T=25

T=15

T=5

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đạo hàm của hàm số y=x.ex+1 là:

y'=1xex+1

y'=1+xex+1

y'=ex+1

y'=xex

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

 Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y=x4+2x21 trên đoạn 2;1. Tính M+m?

0

-9

-10

-1

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

 Phương trình mặt cầu S có tâm I1;2;3 và tiếp xúc với mặt phẳng P:x2y+2=0 là:

x12+y+22+z32=1219

x+12+y22+z+32=113

x12+y+22+z32=495

x+12+y22+z+32=495

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

 Cho hàm số y=fx có đồ thị như hình vẽ:

 Cho hàm số y = f(x)  có đồ thị như hình vẽ: Số nghiệm của phương trình 4f^2(x) -1 = 0 là: (ảnh 1)

Số nghiệm của phương trình 4f2x1=0 là:

2

3

4

1

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông tại AAB=a3, AC=a, tam giác SBC đều và mặt trong mặt phẳng vuông góc với đáy (tham khảo hình vẽ). Góc giữa SA và mặt phẳng đáy là

Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông tại A có , tam giác SBC đều và mặt trong mặt phẳng vuông góc với đáy (tham khảo hình vẽ). Góc giữa SA và mặt phẳng đáy là (ảnh 1)  

30°

45°

60°

90°

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D' với O' là tâm hình vuông A'B'C'D'. Biết rằng tứ diện O'BCDcó thể tích bằng 6a3. Tính thể tích V của khối lập phương ABCD.A'B'C'D'.

V=12a3

V=36a3

V=54a3

V=18a3

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tập hợp các điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn z3i+1=4 là:

Đường tròn x32+y+12=4.

Đường tròn x+12+y32=4.

Đường tròn x+12+y32=16.

Đường thẳng x3y=3.

Xem đáp án
31. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=fx là hàm số xác định trên \1;1, liên tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng biến thiên như sau:

Cho hàm số  là hàm số xác định trên , liên tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng biến thiên như sau: Số tiệm cận đứng của đồ thị hàm số là: (ảnh 1)

Số tiệm cận đứng của đồ thị hàm số là:

 

1

3

4

2

Xem đáp án
32. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=fx liên tục trên  và có đồ thị như hình vẽ, diện tích hai phần S1,S2 lần lượt bằng 12 và 3. Giá trị của I=23fxdx bằng:

Cho hàm số y = f(x)  liên tục trên  R và có đồ thị như hình vẽ, diện tích hai phần   lần lượt bằng 12 và 3. Giá trị của   bằng:   (ảnh 1)

15

9

36

27

Xem đáp án
33. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, hai điểm A1;3;2,B3;5;4. Phương trình mặt phẳng trung trực của AB là:

x+y3z+9=0

x+y3z+2=0

x31=y51=z+43

x+y3z9=0

Xem đáp án
34. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đường thẳng Δ là giao của hai mặt phẳng P:x+yz=0 và Q:x2y+3=0 thì có phương trình là:

x+21=y+13=z1

x+21=y+12=z1

x21=y11=z31

x+12=y11=z3

Xem đáp án
35. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

 Cho hàm số y=fx có đạo hàm là f'x=x24x1x+3x2+3. Tìm số điểm cực trị của hàm số y=fx:

6

3

1

2

Xem đáp án
36. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=f'x liên tục trên  có đồ thị như hình vẽ bên cạnh và hàm số C:y=fx12x21. Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai?

Cho hàm số  liên tục trên  có đồ thị như hình vẽ bên cạnh và hàm số . Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai? (ảnh 1)

Hàm số C đồng biến trên khoảng 0;2.

Hàm số C đồng biến trên khoảng ;2 .

Hàm số C nghịch biến trên khoảng 2;4.

Hàm số C nghịch biến trên khoảng 4;3.

Xem đáp án
37. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trên giá sách có 4 quyển sách toán, 3 quyển sách lý, 2 quyển sách hóa. Lấy ngẫu nhiên 3 quyển sách. Tính xác suất để 3 quyển lấy ra thuộc 3 môn khác nhau.

542

3742

27

121

Xem đáp án
38. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một khối đồ chơi gồm một khối nón N xếp chồng lên một khối trụ T. Khối trụ T có bán kính đáy và chiều cao lần lượt là r1,h1. Khối nón N có bán kính đáy và chiều cao lần lượt là r2,h2 thỏa mãn r2=23r1 và h2=h1 (tham khảo hình vẽ bên). Biết rằng thể tích của toàn bộ khối đồ chơi bằng 124cm3, thể tíchkhối nón N bằng:

Một khối đồ chơi gồm một khối nón  xếp chồng lên một khối trụ . Khối trụ  có bán kính đáy và chiều cao lần lượt là . Khối nón  có bán kính đáy và chiều cao lần lượt là  thỏa mãn  và  (tham khảo hình vẽ bên). Biết rằng thể tích của toàn bộ khối đồ chơi bằng , thể tíchkhối nón  bằng: (ảnh 1)

62cm3

15cm3

108cm3

16cm3

Xem đáp án
39. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho 01xdx2x+12=a+bln2+cln3 với a, b, c là các số hữu tỉ. Giá trị của a+b+c bằng:

14

512

13

112

Xem đáp án
40. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số fa=a23a23a3a18a38a18 với a>0,  a1. Giá trị của M=f20192018 là

20191009

20191009+1

20191009+1

201910091

Xem đáp án
41. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật tâm O,SDABCD,AD=a và AOD^=60°. Biết SC tạo với đáy một góc 45°. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AC và SB.

2a2121

a64

a155

2a3

Xem đáp án
42. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=fx thỏa mãn điều kiện 02f'xdxx+2=3 và f22f0=4. Tính tích phân I=01f2xdxx+12.

I=12

I=0

I=2

I=4

Xem đáp án
43. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, phương trình nào dưới đây là phương trình hình chiếu của đường thẳng d:x=2ty=tz=12t trên mặt phẳng P:x+yz+1=0.

x=4+7ty=22tz=3+5t

x=4+7ty=2+2tz=3+5t

x=4+7ty=22tz=3+5t

x=4+7ty=22tz=3+5t

Xem đáp án
44. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

 Cho phương trình 2log33x3log3x=m1 (với m là tham số thực). Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để phương trình trên có nghiệm?

3

4

5

Vô số

Xem đáp án
45. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đồ thị hàm số y=x44x2+2 cắt đường thẳng d:y=m tại 4 điểm phân biệt và tạo ra các hình phẳng có diện tích S1,S2,S3 thỏa mãn S1+S2=S3 (như hình vẽ). Giá trị m thuộc khoảng nào sau đây?

Đồ thị hàm số  cắt đường thẳng  tại 4 điểm phân biệt và tạo ra các hình phẳng có diện tích  thỏa mãn  (như hình vẽ). Giá trị m thuộc khoảng nào sau đây? (ảnh 1)

32;1

1;12

12;13

13;0

Xem đáp án
46. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số fx có bảng biến thiên như hình vẽ:

Cho hàm số  có bảng biến thiên như hình vẽ: Số điểm cực trị của hàm số  là: (ảnh 1)

Số điểm cực trị của hàm số gx=fx223fx2+1 là:

 

4

5

6

3

Xem đáp án
47. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian tọa độ Oxyz, cho mặt cầu S:x12+y+12+z2=56, mặt phẳng P:x+y+z1=0 và điểm A1;1;1. Điểm M thay đổi trên đường tròn giao tuyến của P và S. Giá trị lớn nhất của P=AM là:

2

322

233

356

Xem đáp án
48. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y = f(x) có đồ thị trên đoạn [-1;4] như hình vẽ bên. Số giá trị nguyên âm của tham số m để bất phương trình mfx2+1+x24x có nghiệm trên đoạn [-1;4] là

Cho hàm số y = f(x) có đồ thị trên đoạn [-1;4] như hình vẽ bên. Số giá trị nguyên âm của tham số m để bất phương trình  có nghiệm trên đoạn [-1;4] là (ảnh 1)

4

5

6

7

Xem đáp án
49. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Xét các số phức z thỏa mãn z=1. Đặt w=2zi2+iz, giá trị lớn nhất của biểu thức P=w+3i là

Pmax=2

Pmax=3

Pmax=4

Pmax=5

Xem đáp án
50. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các số thực x, y thỏa mãn 5+16.4x22y=(5+16x22y).72yx2+2. Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của biểu thức P=10x+6y+262x+2y+5. Khi đó T=M+m bằng:

T=10

T=212

T=192

T=15

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack