vietjack.com

35 đề minh họa THPT Quốc gia môn Toán năm 2022 có lời giải (Đề 6)
Quiz

35 đề minh họa THPT Quốc gia môn Toán năm 2022 có lời giải (Đề 6)

V
VietJack
ToánTốt nghiệp THPT3 lượt thi
50 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Diện tích xung quanh của hình nón có độ dài đường sinh l và bán kính r bằng

πrl

2πrl

13πrl

4πrl

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho cấp số cộng un với u1=2 và u2=8. Công sai của cấp số cộng bằng

6

4

10

6

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=f(x) có bảng biến thiên như hình bên.

Cho hàm số y = f(x)  có bảng biến thiên như hình bên. (ảnh 1)

Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

4;+.

;0.

1;3.

0;1

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu cách chọn hai học sinh từ một nhóm gồm 8 học sinh?

82

C82

A82

28

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=fx và y=gx liên tục trên đoạn 1;5 sao cho 15fxdx=2 và 15gxdx=4. Giá trị của 15gxfxdx là

2

6

2

6

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=f(x) có đồ thị là đường cong trong hình vẽ bên. Hàm số f(x) đạt cực đại tại điểm nào sau đây?

Cho hàm số  có đồ thị là đường cong trong hình vẽ bên. Hàm số  đạt cực đại tại điểm nào sau đây? (ảnh 1)

x=1

x=2

x=1

x=2

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho a là số thực dương tùy ý, lnea2 bằng

2(1+lna)

112lna

2(1lna)

12lna

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d:x+11=z11=y32. Một vectơ chỉ phương của d là

u4(1;3;1)

u1(1;1;2)

u3(1;2;1)

u2(1;1;3)

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nghiệm của phương trình 2x-3 = 12 là

0

2

-1

1

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

  Cho hàm số bậc bốn y=fx có đồ thị như hình dưới đây. Số nghiệm của phương trình 3fx+1=0 là

0

3

2

4

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y=x1x+1 là

x=1

x=1

y=1

y=1

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng P:x2y+2z1=0. Khoảng cách từ điểm A1;2;1 đến mặt phẳng P bằng

2

3

23

73

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phần ảo của số phức z=1+i là

i

1

1

i

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

 Cho biểu thức P=x54 với x>0. Mệnh đề nào sau đây đúng?

P=x54

P=x45

P=x9

P=x20

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một trong bốn hàm số cho trong các phương án A,B,C,D sau đây có đồ thị như hình vẽ

Một trong bốn hàm số cho trong các phương án A,B,C,D  sau đây có đồ thị như hình vẽ Hỏi hàm số đó là hàm số nào? (ảnh 1)

Hỏi hàm số đó là hàm số nào?

y=13x3x2+1

y=x33x2+1

y=x3+3x2+1

y=x3+3x2+1

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thể tích khối tứ diện đều có cạnh bằng 2.

934.

23.

223.

212.

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

 Cho d là đường thẳng đi qua điểm A1;2;3 và vuông góc với mặt phẳng α:4x+3y7z+1=0. Phương trình chính tắc của d là

x14=y23=z37

x14=y23=z37

x41=y32=z+73

x+14=y+23=z+37

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp tam giác S.ABC có SA vuông góc với mặt phẳng ABC,SA=3. Tam giác ABC đều, cạnh a. Góc giữa SC và mặt phẳng ABC bằng:

Cho hình chóp tam giác S.ABC  có SA  vuông góc với mặt phẳng  Tam giác  đều, cạnh  Góc giữa  và mặt phẳng  bằng: (ảnh 1)

300

600

450

900

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho a,b,x là các số thực dương thỏa mãn log5x=2log5a+3log15b. Mệnh đề nào là đúng?

x=a4b

x=4a3b

x=a4b3

x=a4b3

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm các số thực a và b thỏa mãn 2a + (b + i)i = 1 + 2i  với i là đơn vị ảo

a = 0, b = 0

a = 12

a = 0,b = 1

a = 1,b = 2

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

 Trong không gian Oxyz, mặt cầu có tâm I2;1;1 và tiếp xúc mặt phẳng Oyz có phương trình là:

x+22+(y1)2+z+12=4

x+22+(y1)2+z+12=2

x22+(y+1)2+z12=2

x22+(y+1)2+z12=4

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai số phứ  z1=1+i và z2=2-3i. Tính mô đun của số phức z1 + z2

z1+z2=1

z1+z2=5

z1+z2=13

z1+z2=5

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nếu hình lập phương ABCD.A'B'C'D' có AB=2 thì thể tích của khối tứ diện AB'C'D' bằng

83

13

43

163

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tập nghiệm của bất phương trình log2x2-13 là

-2; 2

(-; -3][3; +)

(-; -2][2; +)

-3; 3

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong hình dưới đây, điểm  B là trung điểm của đoạn thẳng AC. Khẳng định nào sau đây là đúng?

a+c=2b

ac=b2

ac=2b2

ac=b

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nguyên hàm của hàm số y=11x là:

Fx=lnx1+C

Fx=ln1x+C

Fx=ln1x+C

Fx=ln1x+C

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình thang ABCD vuông tạiA và DAD=CD=aAB=2a . Quay hình thangABCD quanh cạnh AB, thể tích khối tròn xoay thu được là :

πa3

5πa33

πa33

4πa33

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính thể tích của phần vật thể giới hạn bởi hai mặt phẳng x=0 và x=3, biết rằng thiết diện của vật thể bị cắt bởi mặt phẳng vuông góc với trục Ox tại điểm có hoành độ x(0x3) là một hình chữ nhật có hai kích thước là 29x2.

16

17

19

18

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho số phức z thỏa mãn z¯+2z=3+i. Giá trị của biểu thức z+1z bằng

32+12i

12+12i

32-12i

12-12i

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian oxyz, cho mặt cầu S:x2+y2+z2=25 và mặt phẳng P:x+2y+2z12=0. Tính bán kính đường tròn giao tuyến của SP.

4.

16.

9.

3.

Xem đáp án
31. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (α):x+2y+3z6=0 và đường thẳng Δ:x+11=y+11=z31. Mệnh đề nào sau đây đúng ?

Δ(α)

Δ cắt và không vuông góc với (α).

Δ(α)

Δ//(α)

Xem đáp án
32. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Họ nguyên hàm của hàm số f(x)=x+3x2+3x+2 là:

lnx+1+2lnx+2+C

2lnx+1+lnx+2+C

2lnx+1lnx+2+C

lnx+1+2lnx+2+C

Xem đáp án
33. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho không gian Oxyz, cho điểm A0;1;2 và hai đường thẳng d1:x=1+ty=12tz=2+t, d2:x2=y11=z+11. Viết phương trình mặt phẳng α đi qua A và song song với hai đường thẳng d1,d2.

α:x+3y+5z13=0

α:x+2y+z13=0

α:3x+y+z+13=0

α:x+3y5z13=0

Xem đáp án
34. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tập tất cả các giá trị của mđể hàm số y=x3+3m1x2+m2x3 đạt cực tiểu tạix=1.

5;1

5

1

Xem đáp án
35. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số f(x)liên tục trên R và có đồ thị như hình vẽ bên. Biết rằng diện tích các hình phẳng (A), (B) lần lượt bằng 3 và 7. Tích phân 0π2cosx.f5sinx1dx bằng

Cho hàm số liên tục trên R và có đồ thị như hình vẽ bên. Biết rằng diện tích các hình phẳng (A), (B) lần lượt bằng 3 và 7. Tích phân  bằng (ảnh 1)

-45

2

45

-2

Xem đáp án
36. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm số giá trị nguyên thuộc đoạn 2019;2019 của tham số m để đồ thị hàm số y=x3x2+xm có đúng hai đường tiệm cận.

2007

2010

2009

2008

Xem đáp án
37. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

 Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật AB=a,AD=a2,SAABCD và SA=a (tham khảo hình vẽ). Khoảng cách từ A đến mặt phẳng SBD bằng:

 Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD  có đáy ABCD  là hình chữ nhật  và  (tham khảo hình vẽ). Khoảng cách từ  đến mặt phẳng  bằng: (ảnh 1)

a217

a105

a32

a25

Xem đáp án
38. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=fx có đạo hàm liên tục trên  thỏa mãn f'xxfx=0,fx>0,x và f0=1. Giá trị của f1 bằng?

1e.

1e.

e.

e

Xem đáp án
39. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

 Bất phương trình  Bất phương trình  nghiệm đúng với mọi   khi và chỉ khi (ảnh 1) nghiệm đúng với mọi  Bất phương trình  nghiệm đúng với mọi   khi và chỉ khi (ảnh 2)  khi và chỉ khi

Bất phương trình nghiệm đúng với mọi khi và chỉ khi (ảnh 7)

Bất phương trình nghiệm đúng với mọi khi và chỉ khi (ảnh 8)

Bất phương trình nghiệm đúng với mọi khi và chỉ khi (ảnh 9)

Bất phương trình nghiệm đúng với mọi khi và chỉ khi (ảnh 10)

Xem đáp án
40. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Người ta xếp hai quả cầu có cùng bán kính r vào một chiếc hộp hình trụ sao cho các quả cầu đều tiếp xúc với hai đáy, đồng thời hai quả cầu tiếp xúc với nhau và mỗi quả cầu đều tiếp xúc với đường sinh của hình trụ (tham khảo hình vẽ). Biết thể tích khối trụ là 120 cm3, thể tích của mỗi khối cầu bằng

Người ta xếp hai quả cầu có cùng bán kính r vào một chiếc hộp hình trụ sao cho các quả cầu đều tiếp xúc với hai đáy, đồng thời hai quả cầu tiếp xúc với nhau và mỗi quả cầu đều tiếp xúc với đường sinh của hình trụ (tham khảo hình vẽ). Biết thể tích khối trụ là 120 cm3, thể tích của mỗi khối cầu bằng (ảnh 1)

10 cm3

20 cm3

30 cm3

40 cm3

Xem đáp án
41. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một lớp có 36 chiếc ghế đơn được xếp thành hình vuông 6×6. Giáo viên muốn xếp 36 học sinh của lớp, trong đó có em Kỷ và Hợi ngồi vào số ghế trên, mỗi học sinh ngồi một ghế. Xác suất để hai em Kỷ và Hợi ngồi cạnh nhau theo hàng dọc hoặc hàng ngang là

121

17

421

221

Xem đáp án
42. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm các giá trị của tham số m để hàm số y=12lnx2+4mx+3 nghịch biến trên khoảng ;+.

m14

m4

m14

14m<4

Xem đáp án
43. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, cho điểm M1;1;1. Mặt phẳng P đi qua M và cắt chiều dương của các trục Ox,Oy,Oz lần lượt tại các điểm Aa;0;0,B0;b;0,C0;0;c thỏa mãn OA=2OB và thể tích khối tứ diện OABC đạt giá trị nhỏ nhất. Tính S=2a+b+3c.

8116

3

452

814

Xem đáp án
44. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình lăng trụ ABC.A'B'C' và M, N là hai điểm lần lượt trên cạnh CA, CB sao cho MN song song với AB và CMCA=k. Mặt phẳng MNB'A' chia khối lăng trụ ABC.A'B'C' thành hai phần có thể tích V1 (phần chứa điểm C) và V2 sao cho V1V2=2. Khi đó giá trị của k là

k=1+52

k=12

k=1+52

k=33

Xem đáp án
45. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số fx=x3+ax2+bx+c thỏa mãn c>2019, a+b+c2018<0. Số điểm cực trị của hàm số y=f(x)2019 là

S=3.

S=5.

S=2.

S=1.

Xem đáp án
46. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho số phức z có z=2 thì số phức w=z+3i có modun nhỏ nhất và lớn nhất lần lượt là:

2  và  5

1  và  6

2  và  6

1  và  5

Xem đáp án
47. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=f(x)=ax3+bx2+cx+d có đồ thị như hình dưới đây

Cho hàm số  có đồ thị như hình dưới đây Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số  để phương trình  có  nghiệm phân biệt (ảnh 1)

Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m5;5 để phương trình f2(x)(m+4)f(x)+2m+4=0 6 nghiệm phân biệt

 

4

2

5

3

Xem đáp án
48. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

 Cho các số thực a,b,c thỏa mãn a2+b2+c22a4b=4. Tính P=a+2b+3c khi biểu thức 2a+b2c+7 đạt giá trị lớn nhất.

P=7

P=3

P=3

P=7

Xem đáp án
49. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

 Cho hai hàm số fx và gx có đạo hàm trên đoạn 1;4 và thỏa mãn hệ thức f1+g1=4gx=x.f'x;     fx=x.g'x. Tính I=14fx+gxdx.

8ln2

3ln2

6ln2

4ln2

Xem đáp án
50. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai số thực x,y thay đổi thỏa mãn x+y+1=2x2+y+3.Giá trị lớn nhất của biểu thức S=3x+y4+x+y+127xy3x2+y2 là ab với a,b là các số nguyên dương và ab tối giản. Tính a+b.

T=8

T=141

T=148

T=151

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack