vietjack.com

35 đề minh họa THPT Quốc gia môn Toán năm 2022 có lời giải (Đề 3)
Quiz

35 đề minh họa THPT Quốc gia môn Toán năm 2022 có lời giải (Đề 3)

V
VietJack
ToánTốt nghiệp THPT7 lượt thi
50 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tập hợp A gồm 12 phần tử. Số tập con gồm 4 phần tử của tập hợp A là 

A128.

C124

4!

A124

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho cấp số cộng un, có u1=2,u4=4. Số hạng u6 là

8

6

10

12

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số fx=ax3+bx2+cx+d có đồ thị như hình bên. Mệnh đề nào sau đây sai?

Câu 3: Cho hàm số  có đồ thị như hình bên. Mệnh đề nào sau đây sai? (ảnh 1)

Hàm số đồng biến trên khoảng ;0.

Hàm số đồng biến trên khoảng ;1.

Hàm số nghịch biến trên khoảng 0;1.

Hàm số đồng biến trên khoảng 1;+.

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=fx liên tục trên . Hàm số y=f'x có đồ thị như hình vẽ. Khẳng định nào sau đây đúng?

Câu 4: Cho hàm số  liên tục trên  Hàm số  có đồ thị như hình vẽ. Khẳng định nào sau đây đúng? (ảnh 1)

Đồ thị hàm số y=fx có hai điểm cực trị.

Đồ thị hàm số y=fx có ba điểm cực trị

Đồ thị hàm số y=fx có bốn điểm cực trị.

Đồ thị hàm số y=fx có một điểm cực trị.

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=fx có bảng biến thiên như hình vẽ. Hỏi hàm số có bao nhiêu điểm cực trị?

Câu 5: Cho hàm số  có bảng biến thiên như hình vẽ. Hỏi hàm số có bao nhiêu điểm cực trị? (ảnh 1)

Có ba điểm.

Có bốn điểm.

Có một điểm.

Có hai điểm.

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phương trình tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y=12xx+2 lần lượt là 

x=2;y=2.

x=2;y=2.

x=2;y=2

x=2;y=2

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đồ thị dưới đây là của hàm số nào?

Câu 7: Đồ thị dưới đây là của hàm số nào? (ảnh 1)

y=x33+x2+1.

y=x33x2+1.

y=2x36x2+1.

y=x33x2+1.

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tọa độ giao điểm M của  đồ thị hàm số y=x3+3x4 và đường thẳng y=2x4.

M0;4

M3;0

M1;6

M1;0

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Với các số thực dương x,y. Ta có 8x,44,2 theo thứ tự lập thành một cấp số nhân và các số log245,log2y,log2x theo thứ tự lập thành cấp số cộng. Khi đó y bằng 

225

15

105

105.

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đạo hàm bậc nhất của hàm số y=e2x+3 là

y'=2.e2x.

y'=e2x.

y'=2e2x+3.

y'=e2x+3.

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho đẳng thức a2a3a3=aα,0<a1. Khi đó α thuộc khoảng nào?

1;0

0;1

2;1

3;2

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nghiệm của phương trình log23x8=2 là 

x=4.

x=4

x=43.

x=12

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

 Tìm nghiệm của phương trình 3x1=27. 

x=9

x=3.

x=4.

x=10.

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Họ nguyên hàm của hàm số fx=sin2x là

Fx=12cos2x+C.

Fx=cos2x+C

Fx=12cos2x+C

Fx=cos2x+C

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính nguyên hàm A=1xlnxdx bằng cách đặt t=lnx. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A=dt

1t2dt

tdt.

1tdt

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biết fxlà hàm số liên tục trên ,alà số thực thỏa mãn 0<a<π0afxdx=aπfxdx=1.Tính 0πfxdx.

0

2

12

1

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tích phân I=0π3sinxdx bằng

32

32

12

12

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho số phức z=23i. Số phức liên hợp của z là

z¯=23i.

z¯=2+3i.

z¯=2+3i.

z¯=23i.

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số nào trong các số phức sau là số thực?

1+2i+1+2i

3+2i+32i

5+2i52i

32i3+2i.

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong mặt phẳng tọa độ Oxyz, cho điểm M2;1. Hỏi điểm M là điểm biểu diễn của số phức nào sau đây?

z=2i.

z=2+i

z=1+2i

z=12i.

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thể tích của khối chóp có diện tích mặt đáy bằng B, chiều cao bằng h được tính bởi công thức 

V=13Bh.

V=Bh

V=12Bh

V=3Bh

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Công thức tính thể tích khối chóp có diện tích đáy B và chiều cao h là  

V=43Bh.

V=13Bh.

V=Bh.

V=12Bh.

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thể tích của khối nón có chiều cao h và bán kính đáy r là 

V=πr2h.

V=πrh.

V=13πr2h.

V=13πrh2.

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho khối nón xoay có chiều cao và bán kính đáy cùng bằng a. Khi đó thể tích khối nón là 

23πa3

πa3

13πa3

43πa3

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các véc-tơ a=1;2;3,b=2;4;1,c=1;3;4. Véc-tơ v=2a3b+5c có tọa độ là

v=23;7;3.

v=7;23;3.

v=3;7;23.

v=7;3;23.

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho mặt cầu có phương trình x2+y2+z22x+4y6z+9=0. Tìm tọa độ tâm I và độ dài bán kính R của mặt cầu.

I1;2;3R=5.

I1;2;3R=5

I1;2;3R=5.

I1;2;3R=5.

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, mặt phẳng Oxz có phương trình là

x=0.

z=0.

y=0.

x+z=0.

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz cho đường thẳng d:x12=y+23=z3. Véc-tơ nào dưới đây là một véc-tơ chỉ phương của đường thẳng d?

u=2;3;1

u=2;3;0

u=1;2;3

u=1;2;3

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Gieo một con súc sắc cân đối đồng chất một lần. Tính xác suất để xuất hiện mặt chẵn. 

12

16.

14.

13

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đường cong trong hình dưới đây là đồ thị của hàm số nào?

Câu 30: Đường cong trong hình dưới đây là đồ thị của hàm số nào?   (ảnh 1)

y=x42x2.

y=x4+2x2.

y=x3+3x2.

y=x32x.

Xem đáp án
31. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị nhỏ nhất của hàm số y=2x+11x trên đoạn 2;3 là:

34.

5.

72.

3.

Xem đáp án
32. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tập nghiệm của bất phương trình 234x322x là

;23

;25

25;+

23;+

Xem đáp án
33. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

 Tích phân 02aax+3adx,a>0 bằng

16a225

alog53.

ln53.

2a15.

Xem đáp án
34. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho số phức w=2+i232i. Giá trị của w là 

54

58

210

43

Xem đáp án
35. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, cạnh bên SA vuông góc với mặt đáy và SA=a2. Tìm số đo của góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng ABCD.

900

450

600

300

Xem đáp án
36. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác đều ABC có cạnh bằng 3a. Điểm H thuộc cạnh AC với HC=a. Dựng đoạn thẳng SH vuông góc với mặt phẳng ABC với SH=2a. Khoảng cách từ điểm C đến mặt phẳng SAB là

3a.

217a.

73a.

3217a.

Xem đáp án
37. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu S:x2+y2+z22x4y4z=0.Viết phương trình mặt phẳng Ptiếp xúc với mặt cầu Stại điểm A3;4;3.

4x+4y2z22=0.

2x+2y+z17=0.

2x+4yz25=0.

x+y+z10=0.

Xem đáp án
38. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, viết phương trình đường thẳng đi qua hai điểm A1;2;3 và B3;1;1. 

x14=y+21=z34.

x12=y+23=z32.

2x1+3y+22z3=0.

x21=y32=z+23.

Xem đáp án
39. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=fx. Biết hàm số y=f'x có đồ thị như hình bên. Trên 4;3 hàm số gx=2fx+1x2 đạt giá trị nhỏ nhất tại điểm?

Cho hàm số . Biết hàm số  có đồ thị như hình bên. Trên  hàm số  đạt giá trị nhỏ nhất tại điểm? (ảnh 1)

x0=4.

x0=3.

x0=3.

x0=1.

Xem đáp án
40. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để bất phương trình log4x2xmlog2x+2 có nghiệm.

;6

;6

2;+

2;+

Xem đáp án
41. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu số thực a để 01xa+x2dx=1?

0

1

2

3

Xem đáp án
42. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho số phức z=a+bia,b thỏa mãn z=5 và z2+i12i là một số thực. Tính P=a+b.

P=8

P=4

P=5

P=7

Xem đáp án
43. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A và có AB=a,BC=a3,mặt bên SAB là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng ABC. Thể tích V của khối chóp S.ABC là

V=2a3612.

V=a366.

V=a3612.

V=a364.

Xem đáp án
44. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một tấm đề can hình chữ nhật được cuộn lại theo chiều dài tạo thành một khối trụ có đường kính 50 cm. Người ta trải ra 250 vòng để cắt chữ và in tranh, phần còn lại là một khối trụ có đường kính 45 cm. Chiều dài phần trải ra gần với số nào nhất trong các số sau? (chiều dài tính bằng đơn vị mét).

373

180

275

343

Xem đáp án
45. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz cho đường thẳng d:x32=y23=z6 và mặt cầu S:x12+y12+z2=9. Biết đường thẳng d cắt mặt cầu S theo dây cung AB. Độ dài AB là

25

42

23

4

Xem đáp án
46. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=fx. Đồ thị hàm số y=f'xnhư hình bên. Tìm số điểm cực trị của hàm số gx=fx23.

Cho hàm số y = f(x)  . Đồ thị hàm số y = f'(x) như hình bên. Tìm số điểm cực trị của hàm số g(x) = f( x^2 - 3) (ảnh 1)

2

3

4

5

Xem đáp án
47. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có tất cả bao nhiêu bộ ba các số thực x;y;z thỏa mãn 2x23.4y23.16z23=128xy2+z42=4+xy2z42.

3

4

1

2

Xem đáp án
48. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hai hàm số y=x24 và y=x22x. 

S=9

S=99

S=3

S=9π

Xem đáp án
49. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai số phức z1=12+32i,z2=12+32i. Gọi z là số phức thỏa mãn 3z3i=3. Gọi M,m lần lượt là giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của biểu thức T=z+zz1+zz2. Tính mô-đun của số phức w=M+mi.  

2213.

13

433.

4

Xem đáp án
50. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình lăng trụ ABC.A'B'C' có đáy là tam giác vuông tại A,AB=a,AC=a2. Biết góc giữa hai mặt phẳng AB'C' và ABC bằng 600 và hình chiếu của A lên A'B'C' là trung điểm H của đoạn thẳng A'B'. Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện A.HB'C' theo  

a217.

3a68.

a628.

2a217.

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack