vietjack.com

35 đề minh họa THPT Quốc gia môn Toán năm 2022 có lời giải (Đề 26)
Quiz

35 đề minh họa THPT Quốc gia môn Toán năm 2022 có lời giải (Đề 26)

A
Admin
50 câu hỏiToánTốt nghiệp THPT
50 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Cho tập hợp S=1;3;5;7;9. Có bao nhiêu số tự nhiên gồm ba chữ số khác nhau được lập từ các phần tử của tập S

A. 3!.

B. 35.

C. C53.

D. A53.

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Cho một dãy cấp số nhân un có u1=12 và u2=2. Giá trị của u4 bằng

A. 32.

B. 6.

C. 132.

D. 252.

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên  sau:              

Cho hàm số y = f(x)  có bảng biến thiên  sau: Khẳng định nào sau đây sai? (ảnh 1)

Khẳng định nào sau đây sai?

A. Hàm số y = f(x) đồng biến trên khoảng ;2.

B. Hàm số nghịch biến trên khoảng 2;2.

C. Hàm số nghịch biến trên khoảng 2;0.

D. Hàm số đồng biến điệu trên 0;2.

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như sau:                             

Hàm số y = f(x)  có bảng biến thiên như sau:  Tìm khẳng định đúng? (ảnh 1)

Tìm khẳng định đúng?

A. Hàm số có ba điểm cực trị.

B. Hàm số có giá trị cực đại là x = -1.

C. Hàm số đạt cực đại tại x = 0.

D. Hàm số có điểm cực tiểu là x = 1.

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y = f(x) liên tục trên R và có bảng xét dấu của f'(x) như sau:

Cho hàm số f(x)  liên tục trên  R và có bảng xét dấu của f'(x)  như sau: (ảnh 1)

Hàm số f(x) có bao nhiêu điểm cực trị?

A. 2

B. 3

C. 0

D. 1

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Cho hàm sốy=2x+1x1. Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số là

A. Đường thẳng x = 1

B. Đường thẳng x = 2

C. Đường thẳng y = 2

D. Đường thẳng y = 1

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ:

 Media VietJack

Hàm số nào dưới đây có đồ thị là hình vẽ trên?

A. y=x44x2+2.

B. y=x33x+2.

C. y=x4+4x2+2.

D. y=x3+3x+2.

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Đồ thị của hàm số y=x22x2+2 cắt trục tung tại điểm có tọa độ là

A. 0;4.

B. 0;4.

C. 4;0.

D. 4;0.

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Với a là số thực dương tùy ý, lneaπ bằng

A. 1+alnπ.

B. 1πlna.

C. 1+πlna.

D. 1+lnπ+lna.

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Đạo hàm của hàm số y=πx là

A. xπx1.

B. πxlnπ.

C. πx.

D. πxlnπ.

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn

Với a là số thực dương tùy ý, a23 bằng

A. a6.

B. a16.

C. a32.

D. a23.

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn

Nghiệm của phương trình log22x2=1 là

A. x = 2.

B. x = 1.

C. x = -2.

D. x = 3.

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn

Nghiệm của phương trình 1+log2x+1=3 là

A. x = 3.

B. x = 1.

C. x = 7.

D. x = 4.

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số fx=x5+4x2. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?

A. fxdx=x44+4x+C.

B. fxdx=x34x+C.

C. fxdx=x441x+C.

D. fxdx=x444x+C.

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn

Cho hàm sốf(x)=sin3x+1. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?

A. f(x)dx=13cos3x+x+C

B. f(x)dx=13cos3x+x+C

C. f(x)dx=3cos3x+x+C

D. f(x)dx=3cos3x+x+C

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn

Nếu 12fxdx=313fxdx=2thì 23fxdxbằng

A. 1

B. 5

C. -5

D. -1

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn

Tích phân 0ln2exdx bằng

A. e2

B. 1

C. 2

D. e2-1

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn

Tìm số phức z=z1+z2biết z1=1+3i, z2=22i

A. z = -1 + i.

B. z = -1 - i.

C. z = 1 + i.

D. z = 1 - i.

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn

Tìm số phức liên hợp của số phức z = i( 3i + 1).

A. z¯=3+i.

B. z¯=-3-i.

C. z¯=3-i.

D. z¯=-3+i.

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn

Cho số phức z = -2 + i. Điểm nào dưới đây là biểu diễn của số phức w = iz trên mặt phẳng toạ độ?

A.M1;2.

B. P2;1.

C. N2;1.

D. Q1;2.

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp SABC, có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A, SA=AB=a, SA vuông góc với mặt phẳng (ABC). Thể tích của khối chóp SABC bằng

A. a33.

B. a36.

C. a32.

D. 3a32.

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn

Cho khối lăng trụ có đáy là hình vuông cạnh a và chiều cao bằng 2a. Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng

A. 23a3

B. 43a3

C.2a3

D. 4a3

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn

Tính thể tích V của khối nón có bán kính đáy bằng 3 và chiều cao bằng 6.

A. V=108π.

B. V=54π.

C. V=36π.

D. V=18π.

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn

Tính diện tích xung quanh S của hình trụ có bán kính bằng 3 và chiều cao bằng 4.

A. S=36π.

B. S=24π.

C. S=12π

D. S=42π.

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxyz, cho tam giác ABC với A1;2;1;B3;1;2;C2;0;4. Trọng tâm của tam giác ABC có tọa độ là 

A. 6;3;3.

B. 2;1;1.

C. 2;1;1.

D. 2;1;1.

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxyz , mặt cầu S:x12+y2+z+22=16 có đường kính bằng

A. 8

B. 4

C. 16

D. 2

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxyz, mặt phẳng nào dưới đây đi qua điểm M2;1;1?

A. x+yz=0.

B. x2y+z+3=0.

C. x+y+z+1=0.

D. xyz+3=0.

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxyz, vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng đi qua hai điểm A1;2;1B1;0;0?

A. u12;2;1.

B. u22;2;1

C. u32;2;1.

D. u42;2;1.

Xem giải thích câu trả lời
29. Nhiều lựa chọn

Chọn ngẫu nhiên một số trong số 21 số nguyên không âm đầu tiên. Xác suất để chọn được số lẻ bằng

A. 1021.

B. 1121.

C. 921.

D. 47.

Xem giải thích câu trả lời
30. Nhiều lựa chọn

Hàm số nào dưới đây đồng biến trên R ?

A. y=tanx.

B. y=x3x2+x+1.

C. y=x4+1.

D. y=2x1x+1.

Xem giải thích câu trả lời
31. Nhiều lựa chọn

Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y=2x3+3x212x+1 trên đoạn [1;5]. Tổng M + m bằng.

A. 270

B. 8

C. 280

D. 260

Xem giải thích câu trả lời
32. Nhiều lựa chọn

Tập nghiệm của bất phương trình  234x23x2?

A. x23.

B. x23.

C. x25

D. x25

Xem giải thích câu trả lời
33. Nhiều lựa chọn

Nếu 122f(x)+1dx=5 thì 12f(x)dx bằng ?

A. 2

B. -2

C. 3

D. -3

Xem giải thích câu trả lời
34. Nhiều lựa chọn

Cho số phức z = 3 - 4i . Khi đó mô đun của số phức ( 1 - i) z bằng ?

A. 52

B. 10

C. 20

D. 25

Xem giải thích câu trả lời
35. Nhiều lựa chọn

Cho  hình chóp SABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A và AB=a2. Biết SAABC và SA = a. Góc giữa hai mặt phẳng (SBC) và (ABC) bằng

A. 30°.

B. 45°.

C. 60°.

D. 90°.

Xem giải thích câu trả lời
36. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp đều SABC có cạnh đáy bằng a, góc giữa một mặt bên và mặt đáy bằng 60°. Tính độ dài đường cao SH

A. SH=a23

B. SH =a332

C. SH = a2

D. SH = a33

Xem giải thích câu trả lời
37. Nhiều lựa chọn

Trong không gian với hệ tọa độ OxyzA3; 4; 2, B5; 6; 2, C10; 17;7. Viết phương trình mặt cầu tâm C, bán kính AB.

A. x+102+y172+z72=8.

B. x+102+y172+z+72=8.

C. x102+y172+z+72=8.

D. x+102+y+172+z+72=8.

Xem giải thích câu trả lời
38. Nhiều lựa chọn

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho M1;2;1, N0;1;3. Phương trình đường thẳng qua hai điểm M, N là

A. x+11=y23=z+12.

B. x+11=y32=z21.

C. x1=y13=z32.

D. x1=y12=z31.

Xem giải thích câu trả lời
39. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số f(x) đồ thị của hàm số y = f'(x)  là đường cong như hình vẽ. Giá trị nhỏ nhất của hàm số gx=f2x+14x3  trên đoạn 32;1  bằng

 Media VietJack

A. f(0)

B. f(-1) + 1

C. f(2) - 5

D. f(1) - 3

Xem giải thích câu trả lời
40. Nhiều lựa chọn

Có bao nhiêu số nguyên dương y sao cho ứng với mỗi yluôn có ít hơn 2021 số nguyên xthoả mãn log2x+31.log2xy<0

A. 20

B. 9

C. 10

D. 11

Xem giải thích câu trả lời
41. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=fx=x2m                                x02cosx3           x<0liên tục trên R. Giá trị I=0π2f2cosx1sinxdx

A. 23.

B. 0.

C. 13.

D. 13.

Xem giải thích câu trả lời
42. Nhiều lựa chọn

Có bao nhiêu số phức z thỏa z2i=z3i và z23i2?

A. Vô số

B. 0

C, 2

D. 1

Xem giải thích câu trả lời
43. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp SABCD có đáy là hình vuông cạnh a, hình chiếu vuông góc của S lên mặt phẳng (ABCD) trùng với trung điểm cạnh AD, cạnh bên SB hợp với đáy một góc 60°. Tính theo a thể tích V của khối chóp SABCD.

A. V=a3152.

B. V=a3156.

C. V=a3154.

D. V=a356.

Xem giải thích câu trả lời
44. Nhiều lựa chọn

Ông Bảo làm mái vòm ở phía trước ngôi nhà của mình bằng vật liệu tôn. Mái vòm đó là một phần của mặt xung quanh của một hình trụ như hình bên dưới. Biết giá tiền của 1m2 tôn là 300000 đồng. Hỏi số tiền (làm tròn đến hàng nghìn) mà ông Bảo mua tôn là bao nhiêu ?

 Media VietJack

A. 18.850.000 đồng.

B. 5.441.000 đồng.

C. 9.425.000 đồng.

D. 10.883.000đồng.

Xem giải thích câu trả lời
45. Nhiều lựa chọn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng d1:x12=y1=z+21 và d2:x11=y+23=z22. Gọi Δ là đường thẳng song song với P:x+y+z7=0 và cắt P:x+y+z7=0 lần lượt tại A, B sao cho AB ngắn nhất. Phương trình đường thẳng Δ là:

A. x=6ty=52z=92+t.

B. x=12ty=5z=9+t.

C. x=6y=52tz=92+t.

D. x=62ty=52+tz=92+t.

Xem giải thích câu trả lời
46. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y = f(x) có đồ thị f'(x) như hình vẽ sau

 Media VietJack

Biết f(0) = 0. Hỏi hàm số gx=13fx32x có bao nhiêu điểm cực trị

A. 1

B .3

C. 4

D. 5

Xem giải thích câu trả lời
47. Nhiều lựa chọn

Có bao nhiêu số tự nhiên a sao cho tồn tại số thực x thoả2021x3a3logx+1x3+2020=a3logx+1+2020

A. 9

B. 8

C. 5

D. 12

Xem giải thích câu trả lời
48. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số bậc bốn y = f(x) có đồ thị (C) như hình vẽ bên. Biết hàm số y = f(x) đạt cực trị tại các điểm x1,x2,x3 thỏa mãn x3=x1+2, fx1+fx3+23fx2=0 và (C) nhận đường thẳng d:x=x2 làm trục đối xứng. Gọi S1,S2,S3,S4 là diện tích của các miền hình phẳng được đánh dấu như hình bên. Tỉ số S1+S2S3+S4gần kết quả nào nhất

                    Cho hàm số bậc bốn y = f(x)  có đồ thị (C)  như hình vẽ bên. Biết hàm số y = f(x)  đạt cực trị tại các điểm (ảnh 1)           

A. 0,60

B. 0,55

C. 0,65

D. 0,70

Xem giải thích câu trả lời
49. Nhiều lựa chọn

Cho hai số phức u,v thỏa mãn u=v=10 và 3u4v=50. Tìm Giá trị lớn nhất của biểu thức 4u+3v10i.

A. 30

B. 40

C. 60

D. 50

Xem giải thích câu trả lời
50. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(2;3;3) và  mặt cầuS:x12+x22+x32=12 . Xét khối trụ (T) nội tiếp mặt cầu (S) và có trục đi qua điểm A. Khi khối trụ (T) có thể tích lớn nhất thì hai đường tròn đáy của (T) nằm trên hai mặt phẳng  có phương trình dạng x+ay+bz+c=0 và x+ay+bz+d=0. Giá trị a+b+c+d bằng

A. 4+42.

B. -5.

C. -4. 

D. 5+42.

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack