vietjack.com

35 đề minh họa THPT Quốc gia môn Toán năm 2022 có lời giải (Đề 25)
Quiz

35 đề minh họa THPT Quốc gia môn Toán năm 2022 có lời giải (Đề 25)

V
VietJack
ToánTốt nghiệp THPT6 lượt thi
50 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu cách sắp xếp 5 học sinh đứng thành một hàng dọc?

5! .

53 .

C55 .

A51 .

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho cấp số nhân un có u1=2và công bội q=3. Giá trị của u3 là:

-6

-18

18

-4

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như sau:

Media VietJack 

Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng dưới đây?

2;0.

2;1.

3;+ .

1;+ .

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số bậc bay=ax3+bx2+cx+da0 có đồ thị như sau

 Media VietJack

Giá trị cực đại của hàm số là:

x = 2 .

y = -4 .

x = 0 .

y = 0 .

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y = f(x) xác định trên R có đạo hàmf'x=xx2x+12x24. Hàm số đã cho có bao nhiêu điểm cực trị

3

4

2

1

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y=1+1x1 là đường thẳng:

x = 1 .

y = -1 .

y = 1.

y = 0 .

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đường cong ở hình dưới đây là đồ thị của một trong bốn hàm số dưới đây. Hàm số đó là hàm số nào ?

Đường cong ở hình dưới đây là đồ thị của một trong bốn hàm số dưới đây. Hàm số đó là hàm số nào ?     (ảnh 1)

y=19x3+13x+1.

y=19x313x+1.

y=14x4+x2+1.

y=x3+x2x+1.

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đồ thị hàm số y=x42+x2+32 cắt trục hoành tại mấy điểm?

4

3

2

0

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Với a là số thực dương tùy ý, log5125abằng

3log5a.

3+log5a.

log5a3.

2+log5a.

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đạo hàm của hàm số y=e12x là:

y'=2e12x.

y'=2e12x.

y'=e12x2.

y'=e12x

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Với a là số thực tuỳ ý, a53 bằng

a3.

a35.

a53.

a2.

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tổng các nghiệm của phương trình 3x43x2=81 bằng

0

1

3

4

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nghiệm của phương trình log32x=2 là:

x=32.

x = 3.

x=92.

x = 1.

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số fx=4x3+2021. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?

fx dx=4x4+2021x+C.

fx dx=x4+2021x+C.

fx dx=x4+2021.

fx dx=x4+C.

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số f(x) = sin 3x. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?

fx dx=13cos3x+C.

fx dx=13cos3x+C.

fx dx=3cos3x+C.

fx dx=3cos3x+C.

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nếu 12fx dx=2 và 13fx dx=7 thì 23fx dx bằng

-5

9

-9

-14

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tích phân 0ln3ex dx bằng

2

3

e

e - 1

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số phức liên hợp của số phức z = 3 - 4i là:

z¯=34i.

z¯=43i.

z¯=4+ 3i.

z¯=3+4i.

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai số phức z1=3+5iz2=68i. Số phức liên hợp của số phức z2z1

-9 -13i.

-3 + 3i.

-3 - 3i.

-9 + 13i.

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn số phức liên hợp của số phức 23 + 5i có tọa độ là

23;5.

23;5.

-23;5.

-23;5.

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thể tích khối lăng trụ tam giác đều có cạnh đáy bằng 2 và chiều cao bằng một nửa cạnh đáy là

23

3

3

6

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho khối hộp có đáy là hình vuông cạnh bằng 5 và chiều cao khối hộp bằng một nửa chu vi đáy. Thể tích của khối hộp đã cho bằng

250cm3.

125cm3.

200cm3.

50 0cm3.

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Công thức tính thể tích  V của hình nón có diện tích đáy S=4πR2 và chiều cao h là:

V=πR2h.

V=13πR2h.

V=43πR2h.

V=23πRh.

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một hình trụ có bán kính R = 6 cm và độ dài đường sinh l = 4 cm. Tính diện tích toàn phần của hình trụ đó.

Stp=120cm2.

Stp=84cm2.

Stp=96cm2.

Stp=24cm2.

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz cho tam giác ABC biết A1;1;3,B1;4;0,C3;2;3. Trọng tâm G của tam giác ABC có tọa độ là

3;3;0.

32;32;0.

1;1;0.

1;1;1.

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz mặt cầuS:x+12+y12+z32=9. Tâm I của mặt cầu (S) có tọa độ là

1;1;3.

1;1;3.

2;2;6.

2;2;6.

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz cho mặt phẳng (P) có phương trình 2xyz+3=0. Điểm nào sau đây thuộc mặt phẳng (P)?

M1;1;3.

N1;1;0.

H2;2;6.

K2;2;3.

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz vectơ nào dưới đây không phải là vectơ chỉ phương của đường thẳng d:x12=y+11=z2?

u1=2;1;2.

u2=2;1;2.

u3=4;2;4.

u4=1;1;0

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có 30 chiếc thẻ được đánh số thứ tự từ 1 đến 30. Chọn ngẫu nhiên một chiếc thẻ. Tính xác suất để chiếc thẻ được chọn mang số chia hết cho 3.

13.

12.

310.

23.

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số nào sau đây nghịch biến trên R

y=x44x2+1.

y=x3x+1.

y=3x+2x1.

y=2x23.

Xem đáp án
31. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=x33x4. M,m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn 0;2. Khẳng định nào sau đây đúng?

M+m=8.

2Mm=2.

M2m=10.

Mm=8.

Xem đáp án
32. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bất phương trình mũ 5x23x125 có tập nghiệm là

T=3172;3172.

T=;31723172;+.

T=1;2.

T=;12;+.

Xem đáp án
33. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biết 12fxdx=3, 15fxdx=4. Tính 252fx+xdx

252.

23.

172.

19.

Xem đáp án
34. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho số phức z thỏa mãn z1+2i=14i. Phần thực của số phức z thuộc khoảng nào dưới đây?

(0;2).

(-2;-1).

(-4;-3).

32;1.

Xem đáp án
35. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp SABCD có đáy là hình vuông cạnh a . Đường thẳng SA vuông góc với mặt phẳng (ABCD), SA = a . Góc giữa hai mặt phẳng (SCD) và (ABCD) là α . Khi đó, tanα nhận giá trị nào trong các giá trị sau ? 

tanα=2.

tanα=22.

tanα=3.

tanα=1.

Xem đáp án
36. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp tứ giác đều SABCD, đáy có tâm là O và SA=a,  AB=a. Khi đó, khoảng cách từ điểm O đến mặt phẳng SAD bằng bao nhiêu ?

a2.

a2.

a6.

a.

Xem đáp án
37. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A1;1;0 và B1;1;4 . Viết phương trình mặt cầu (S) nhận AB làm đường kính .

S:x2+y12+z+22=5.

S:x12+y2+z+22=20.

S:x+12+y2+z22=20.

S:x12+y2+z+22=5.

Xem đáp án
38. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M2;3;4 . Viết phương trình đường thẳng (d) qua điểm MM và vuông góc với mặt phẳng (Oxy). 

d:x=2   y=3+tz=4.

d:x=2+ty=3z=4          .

d:x=2   y=3z=4+t.

d:x=2+ty=3+tz=4+t   .

Xem đáp án
39. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số f(x) đồ thị của hàm số y = f'(x)  là đường cong như hình vẽ. Giá trị nhỏ nhất của hàm số gx=f2x1+6x  trên đoạn 12;2  bằng                                               

Cho hàm số f(x)  đồ thị của hàm số y = f'(x)   là đường cong như hình vẽ. Giá trị nhỏ nhất                                        (ảnh 1)

f12.

f0+3.

f1+6.

f3+12.

Xem đáp án
40. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu số nguyên dương y sao cho ứng với mỗi y có không quá 2186 số nguyên x thỏa mãn log3xy3x90?

7

8

2186

6

Xem đáp án
41. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=fx=1, y=gx=x. Giá trị I=12minfx;gxdx

1.

32.

2.

52.

Xem đáp án
42. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có tất cả bao nhiêu số phức z mà phần thực và phần ảo của nó trái dấu đồng thời thỏa mãn z+z¯+zz¯=4z22i=32.

1

3

2

0

Xem đáp án
43. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp SABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A và có AB=a,​ BC=a3. Mặt bên SAB là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng (ABC). Tính thể tích V của khối khóp SABC.

V=2a3612.

V=a366.

V=a3612.

V=a364.

Xem đáp án
44. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ông An cần làm một đồ trang trí như hình vẽ. Phần dưới là một phần của khối cầu bán kính 20 cm làm bằng gỗ đặc, bán kính của đường tròn phần chỏm cầu bằng 10 cm. Phần phía trên làm bằng lớp vỏ kính trong suốt. Biết giá tiền của 1m2 kính như trên là 1.500.000 đồng, giá triền của 1m3 gỗ là 100.000.000 đồng. Hỏi số tiền (làm tròn đến hàng nghìn) mà ông An mua vật liệu để làm đồ trang trí là bao nhiêu.

 Media VietJack

1000000.

1100000.

1010000.

1005000

Xem đáp án
45. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, cho ba đường thẳng d:x1=y1=z+12,Δ1:x32=y1=z11,Δ2:x11=y22=z1. Đường thẳng Δvuông góc với d đồng thời cắt Δ1,Δ2 tương ứng tại H, K sao cho HK=27. Phương trình của đường thẳng d là

x11=y+11=z1.

x11=y11=z1.

x+12=y+11=z1.

x13=y+13=z1.

Xem đáp án
46. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số  y = f(x) có đạo hàm f'x=4x3+2x và f(0) = 1 Số điểm cực tiểu của hàm số gx=f3x22x3 là

0

2

1

3

Xem đáp án
47. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tổng các nghiệm của phương trình sau 7x1=6log76x5+1 bằng

2

3

1

10

Xem đáp án
48. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho parabol P1:y=x2+4 cắt trục hoành tại hai điểm A, B và đường thẳng d:y=a 0<a<4. Xét parabol P2 đi qua A, B và có đỉnh thuộc đường thẳng y = a. Gọi S1 là diện tích hình phẳng giới hạn bởi P1 và d. S2 là diện tích hình phẳng giới hạn bởi P2 và trục hoành. Biết S1=S2 (tham khảo hình vẽ bên).

 Media VietJack

Tính T=a38a2+48a.

T = 99.

T = 64.

T = 32.

T = 72.

Xem đáp án
49. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai số phức u,v thỏa mãn u=v=10 và 3u4v=50. Tìm Giá trị lớn nhất của biểu thức 4u+3v10i.

30

40

60

50

Xem đáp án
50. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong hệ trục Oxyz, cho hai mặt cầu S1:x12+y+32+z22=49 và S2:x102+y92+z22=400 và mặt phẳng P:4x3y+mz+22=0. Có bao nhiêu số nguyên m để mp (P) cắt hai mặt cầu S1,S2 theo giao tuyến là hai đường tròn không có tiếp tuyến chung?

5

11

Vô số

6

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack