vietjack.com

35 đề minh họa THPT Quốc gia môn Toán năm 2022 có lời giải (Đề 21)
Quiz

35 đề minh họa THPT Quốc gia môn Toán năm 2022 có lời giải (Đề 21)

A
Admin
50 câu hỏiToánTốt nghiệp THPT
50 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Có 5 người đến nghe một buổi hòa nhạc. Số cách xếp 5 người này vào một hàng có 5 ghế là:

A. 130

B. 125

C. 120

D. 100

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Cho cấp số nhân un với u1=12; u7=32. Tìm q?

A. q=±2.

B. q=±4.

C. q=±1.

D. q=±12.

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như sau:

 Media VietJack

Hàm số y = f(x) nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

A. ;0.

B. ;2.

C. 1;0.

D. 0;+.

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như hình bên:

 Media VietJack

Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. Hàm số đạt cực đại tại x = 3.

B. Hàm số đạt cực đại tại x = 4.

C. Hàm số đạt cực đại tại x = 2.

D. Hàm số đạt cực đại tại x = -2.

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y = f(x) liên tục trên R và có bảng xét dấu f'(x) như sau:

 Media VietJack

Kết luận nào sau đây đúng

A. Hàm số có 4 điểm cực trị.

B. Hàm số có 2 điểm cực đại.

C. Hàm số có 2 điểm cực trị.

D. Hàm số có 2 điểm cực tiểu.

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Đường thẳng nào dưới đây là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y=14x2x1.

A. y = 2.

B. y = 4.

C. y = 12.

D. y = -2.

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi đó là hàm số nào?

Media VietJack

A. y=x3+x22.

B. y=x4+3x22.

C. y=x42x23.

D. y=x2+x1.

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Đồ thị của hàm số y=x43x2+1 cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng

A. -3

B. 0

C. 1

D. -1

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Cho a>0, a1. Tính logaa2.

A. 2a

B. -2

C. 2

D. a

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Đạo hàm của hàm số y=3x là

A. y'=xln3.

B. y'=x.3x1.

C. y'=3xln3.

D. y'=3xln3.

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn

Cho a là số thực dương khác 1. Khi đó a234 bằng

A. a23.

B. a83.

C. a38.

D. a6.

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn

Phương trình log2x+1=4 có nghiệm là

A.  x = 4

B. x = 15

C. x = 3

D. x = 16

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn

Nghiệm của phương trình log32x+7log3x1=2 là

A. x = 2

B. x = 3

C. x=167

D. x=133

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số fx=2x3+x1. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?

A. fxdx=x3+x2x+C.

B. fxdx=12x4+12x2x+C.

C. fxdx=14x4+x2x+C

D. fxdx=14x4+12x2x+C.

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số fx=sin2x3. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?

A. fxdx=cos2x+C.

B. fxdx=12cos2x3x+C.

C. fxdx=cos2x3x+C.

D. fxdx=12cos2x+C.

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn

Nếu 11f(x)dx=7 và 12f(t)dt=9 thì 12f(x)dx bằng

A. -2

B. 16

C. 2

D. Không xác định được.

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn

Tích phân 14xdx bằng

A. -14

B. 14

C. 4

D. 2

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn

Số phức liên hợp của số phức z = -7i có điểm biểu diễn trên mặt phẳng tọa độ là:

A. M0;7.

B. M7;0.

C. M7;0.

D. M0;7.

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn

Cho hai số phức z=2i;w=3+2i. Số phức z + w bằng

A. -1 - 3i

B. 6 - 2i

C. 5 + i

D. 1 + 3i

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn

Cho số phức z = -2 + 3i. Điểm biểu diễn của z trên mặt phẳng tọa độ là

A. M2;3.

B. N2;3.

C. P2;3.

D. Q2;3.

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn

Một khối chóp có diện tích đáy bằng 4 và chiều cao bằng 6. Thể tích của khối chóp đó là

A. 24

B. 12

C. 8

D. 6

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn

Thể tích của khối hộp chữ nhật có ba kích thước là 2,3,5 là

A. 30

B. 10

C. 15

D. 120

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn

Công thức V của khối trụ có bán kính r và chiều cao h là

A. V=πr2h.

B. V=13πr2h.

C. V=πrh2.

D. V=13πrh2.

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn

Một hình trụ có bán kính đáy r = 2 cm và độ dài đường sinh l = 5 cm. Diện tích xung quanh của hình trụ đó là

A. 10πcm2.

B. 20πcm2.

C. 50πcm2.

D. 5πcm2.

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho a=1;2;0, b=2;1;0, c=3;1;1. Tìm tọa độ của vectơ u=a+3b2c.

A. 10;2;13.

B. 2;2;7.

C. 2;2;7.

D. 11;3;2.

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu S:  x2+y2+z22y+4z2=0. Bán kính của mặt cầu đã cho bằng

A. 1

B. 7

C. 22

D. 7

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxyz, cho 2 điểm A1;0;1,B2;1;0. Viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua A và vuông góc với AB.

A. P:3x+yz+4=0.

B. P:3x+yz4=0.

C. P:3x+yz=0

D. P:2x+yz+1=0.

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d:x+21=y13=z+75. Vectơ nào dưới đây không phải là một vectơ chỉ phương của d

A. u4=1;3;5.

B. u3=1;3;5

C. u1=1;3;5.

D. u2=2;6;10.

Xem giải thích câu trả lời
29. Nhiều lựa chọn

Một hộp đèn có 12 bóng, trong đó có 4 bóng hỏng. Lấy ngẫu nhiên 3 bóng. Tính xác suất để trong 3 bóng có 1 bóng hỏng.

A.  1150.

B. 13112

C. 2855

D. 56.

Xem giải thích câu trả lời
30. Nhiều lựa chọn

Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y=x33mx2+32m1+1 đồng biến trên R.

A.  Không có giá trị m thỏa mãn.

B. m = 1.

C.  m1.

D. m.

Xem giải thích câu trả lời
31. Nhiều lựa chọn

Gọi M,m lần lượt là giá trị lớn nhât, giá trị nhỏ nhất của hàm số fx=x37x2+11x2trên đoạn 0;2.Giá trị của biểu thức A=2M5mbằng?

A. A = 3

B. A = -4

C. A = 16

D. A=103727.

Xem giải thích câu trả lời
32. Nhiều lựa chọn

Tập nghiệm của bất phương trình 2x2+2x8 là

A. ;3.

B. 3;1.

C. 3;1

D. 3;1.

Xem giải thích câu trả lời
33. Nhiều lựa chọn

Cho 123fx2xdx=6. Khi đó 12fxdxbằng

A. -1

B. -3

C. 3

D. -1

Xem giải thích câu trả lời
34. Nhiều lựa chọn

Cho số phức z = 1 + i. môđun của số phức z.43ibằng

A. z=52

B. z=2

C. z=252

D. z=72

Xem giải thích câu trả lời
35. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật. Cạnh bên SA vuông góc với đáy,AB=a,AD=a3,SA=2a2 (tham khảo hình bên). Góc giữa đường thẳng SC và mặt phằng (SAB) bằng

A. 30.

B. 45.

C. 60

D. 90.

Xem giải thích câu trả lời
36. Nhiều lựa chọn

Cho hình lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có độ dài cạnh bên bằng 3, đáy ABC là tam giác vuông tại B và AB = 2 (tham khảo hình bên). Khoảng cách từ A đến mặt phẳng A'BC bằng

Cho hình lăng trụ đứng ABC.A'B'C'  có độ dài cạnh bên bằng 3, đáy ABC  là tam giác vuông tại A (ảnh 1)

A. 1313.

 

B. 1336.

C. 613.

D. 61313.

Xem giải thích câu trả lời
37. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxyz cho hai điểm M2;4;1,N2;2;3 . Phương trình mặt cầu đường kính MN là

A. x2+y+32+z12=9.

B. x2+y32+z+12=9.

C. x2+y32+z12=9.

D. x2+y32+z+12=3.

Xem giải thích câu trả lời
38. Nhiều lựa chọn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz phương trình nào dưới đây là phương trình của đường thẳng đi qua A1;0;2và vuông góc với mặt phẳng P:xy+3z7=0?

A. x=ty=tz=3t.

B. x=1+ty=1z=3+2t.

C. x=1+ty=tz=2+3t.

D. x=1+ty=tz=2+3t.

Xem giải thích câu trả lời
39. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số f(x), đồ thị của hàm số y=f'x là đường cong trong hình bên. Giá trị lớn nhất của hàm số gx=2fxx+12 trên đoạn 3;3 bằng

 Media VietJack

A. f01.

B. f34.

C.2f14.

D. f316.

Xem giải thích câu trả lời
40. Nhiều lựa chọn

Có bao nhiêu số nguyên y trong đoạn 2021;2021 sao cho bất phương trình 10xy+logx10101110logx đúng với mọi x thuộc 1;100

A. 2021

B. 4026

C. 2013

D. 4036

Xem giải thích câu trả lời
41. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số fx=2x2           khi x0x2+4x2     khi x>0. Tích phân I=0πsin2x.fcosxdx bằng

A. I=92.

B. I=-92.

C. I=-76.

D. I=76.

Xem giải thích câu trả lời
42. Nhiều lựa chọn

Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn z=13 và z2iz¯4i là số thuần ảo?

A. 1

B. 2

C. 0

D. 4

Xem giải thích câu trả lời
43. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp SABCD có đáy là hình chữ nhật với AB=a, BC=a3. Cạnh bên SA vuông  góc với đáy và đường thẳng SC tạo với mặt phẳng (SAB) một góc 30°. Thể tích khối chóp SABCD bằng

 Media VietJack

A. 3a3.

B. 2a33.

C. 3a33.

D. 26a33.

Xem giải thích câu trả lời
44. Nhiều lựa chọn

Ông Bảo làm mái vòm ở phía trước ngôi nhà của mình bằng vật liệu tôn. Mái vòm đó là một phần của mặt xung quanh của một hình trụ như hình bên dưới. Biết giá tiền của 1m2 tôn là 300000 đồng. Hỏi số tiền (làm tròn đến hàng nghìn) mà ông Bảo mua tôn là bao nhiêu ?

Ông Bảo làm mái vòm ở phía trước ngôi nhà của mình bằng vật liệu tôn. Mái vòm đó là một phần của mặt (ảnh 1)

A. 18850000đồng.

B. 5441000đồng.

C. 9425000đồng.

D. 10883000đồng.

Xem giải thích câu trả lời
45. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxyz cho điểm E2;1;3, mặt phẳng P:2x+2yz3=0 và mặt cầu S:x32+y22+z52=36. Gọi Δ là đường thẳng đi qua E nằm trong mặt phẳng (P) và cắt (S) tại hai điểm có khoảng cách nhỏ nhất. Phương trình của Δ

A. x=2+9ty=1+9tz=3+8t.

B. x=25ty=1+3tz=3.

C. x=2+ty=1tz=3.

D. x=2+4ty=1+3t.z=33t

Xem giải thích câu trả lời
46. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y = f(x) là một hàm đa thức có bảng xét dấu f'(x) như sau

 Media VietJack

Số điểm cực trị của hàm số gx=fx2x

A. 5

B. 3

C. 1

D. 7

Xem giải thích câu trả lời
47. Nhiều lựa chọn

Có bao nhiêu số nguyên m20;20 để phương trình 7x+m=6log76xmcó nghiệm thực

A. 19

B. 21

C. 18

D. 20

Xem giải thích câu trả lời
48. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số bậc bốn trùng phương y = f(x) có đồ thị là đường cong trong hình bên. Biết hàm số f(x) đạt cực trị tại ba điểm x1,x2,x3  (x1<x2<x3) thỏa mãn x1+x3=4.  Gọi S1 và S2 là diện tích của hai hình phẳng được gạch trong hình. Tỉ số S1S2 bằng

 Media VietJack

A. 25.

B. 716.

C. 12.

D. 715.

Xem giải thích câu trả lời
49. Nhiều lựa chọn

Cho các số phức z1,z2,z3 thỏa mãn z1+14i=2,z246i=1 và z31=z32+i . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P=z3z1+z3z2 .

A. 142+2.

B. 293.

C. 142+22.

D. 853.

Xem giải thích câu trả lời
50. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxyz cho hai điểm A1;0;0,B3;4;4. Xét khối trụ (T) có trục là đường thẳng AB và có hai đường tròn đáy nằm trên mặt cầu đường kính AB. Khi (T)có thể tích lớn nhất, hai đáy của (T) nằm trên hai mặt phẳng song song lần lượt có phương trình là x+by+cz+d1=0x+by+cz+d2=0. Khi đó giá trị của biểu thức b+c+d1+d2thuộc khoảng nào sau đây?

A. 0;21.

B. 11;0.

C. 29;18.

D. 20;11.

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack