vietjack.com

35 đề minh họa THPT Quốc gia môn Toán năm 2022 có lời giải (Đề 20)
Quiz

35 đề minh họa THPT Quốc gia môn Toán năm 2022 có lời giải (Đề 20)

V
VietJack
ToánTốt nghiệp THPT2 lượt thi
50 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho 8 điểm trong đó không có 3 điểm nào thẳng hàng. Hỏi có bao nhiêu tam giác mà ba đỉnh cuả nó được chọn từ  8 đỉnh trên?

336

168

84

56

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho cấp số cộng -2, x, 6, y.  Hãy chọn kết quả đúng trong các kết quả sau:

x = 2, y = 10.

x = -6, y = -2.

x = 2, y = 8.

x = 1, y = 7.

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số có bảng biến thiên như sau:

 Media VietJack

Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào, trong các khoảng dưới đây?

4;2.

2;+.

1;+.

1;2.

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như sau:

Media VietJack

 Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:

Hàm số đạt cực đại tại x =2.

Hàm số đạt cực đại tại x = 3.

Hàm số đạt cực đại tại x = 4.

Hàm số đạt cực đại tại x = -2.

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y = f(x) có f'x=xx+12021 . Số điểm cực trị của hàm số đã cho là

0

1

2

3

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y=2x1x+1  là đường thẳng

y = 1.

y = 2.

y = -1.

y = -2.

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A,B,C,D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?

Media VietJack

y=x4x2+1.

y=x2+x1.

y=x3+3x+1.

y=x33x+1

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số giao điểm của đường cong C:y=x32x+1và đường thẳng d:y=x1

1

2

3

0

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho logab=2. Giá trị của logaa3bbằng

1

5

6

4

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số fx=22xx2 có đạo hàm là

f'x=(2x2).22xx2.ln2.

f'x=(2x2).22xx2ln2.

f'x=(1x).21+2xx2.ln2.

f'x=(1x).22xx2ln2.

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho x>0. Biểu thức P=xx5 bằng

x75.

x65.

x15.

x45.

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tập nghiệm của phương trình 2x2x4=116 là

2;2.

1;1.

2;4.

0;1.

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nghiệm của phương trình log0,4x3+2=0 là

vô nghiệm.

x>3.

x = 2.

x=374.

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số fx=x43x2 có họ nguyên hàm là

Fx=x36x+C

Fx=x5+x3+C

Fx=x55x3+1+C

Fx=x55+x3+C

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Họ nguyên hàm của hàm số fx=e2x là

Fx=e2x+C

Fx=e3x+C

Fx=2e2x+C

Fx=12e2x+C

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho 01fx2gxdx=12 và 01gxdx=5.  Khi đó 01fxdx bằng

-2

12

22

2

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị của 0π2sinxdx bằng

0

1

-1

π2.

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho số phức z=12+5i. Môđun của số phức z  bằng

13

119

17

-7

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai số phức z1=3+4i và z2=2+i. Số phức z1.z2 bằng

211i.

3+9i.

39i.

2+11i.

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số phức nào có biểu diễn hình học là điểm M trong hình vẽ dưới đây ?

 Media VietJack

z=2+i.

z=12i.

z=2i.

z=1+2i.

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một khối chóp có đáy là hình vuông cạnh bằng 2 và chiều cao bằng 6. Thể tích của khối chóp đó bằng

24

8

4

12

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một khối lập phương có thể tích bằng 64cm2. Độ dài mỗi cạnh của khối lập phương đó bằng

4 cm.

8 cm.

2 cm.

16 cm.

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một hình nón có bán kính đáy r = 4 và độ dài đường sinh l = 5. Diện tích xung quanh của hình nón đó bằng

10π.

60π.

20π.

40π.

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Công thức tính thể tích V của khối trụ có bán kính đáy r và chiều cao h là

V=13πrh.

V=13πr2h.

V=πr2h.

V=πrh.

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz cho hai điểm A2;1;1 và B4;3;1. Trung điểm của đoạn thẳng AB có tọa độ là

6;2;2.

3;1;1.

2;4;0.

1;2;0.

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz mặt cầu S:x+12+y2+z2=16 có bán kính bằng

16

4

256

8

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, mặt phẳng nào dưới đây đi qua điểm M(3;2;1)?

P1:x+y+2z+1=0.

P2:2x3y+z1=0.

P3:x3y+z+1=0.

P4:xy+z=0.

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, vectơ nào dưới đây là một vectơ chi phương của đường thằng đi qua gốc tọa độ O và điểm M(3;1;2)?

u1=(3;1;2)

u2=(3;1;2)

u3=(3;1;2).

u4=(3;1;2)

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn ngẫu nhiên hai số trong 13 số nguyên dương đầu tiên. Xác suất để chọn được hai số lẻ bằng

526.

213.

713.

726.

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các hàm số sau, hàm số nào nghịch biến trên R

y=x2x5.

y=x2+2x+3.

y=x3+1.

y=x4+x2+1.

Xem đáp án
31. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số fx=x3+3x24 trên đoạn 1;2. Tổng M + 3m bằng 

21

15

12

4

Xem đáp án
32. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tập nghiệm của bất phương trình 2x2+1<32 là

2;2.

;22;+.

6;6.

;2.

Xem đáp án
33. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nếu 145fx3dx=5 thì 14fxdx bằng

4

3

2

145

Xem đáp án
34. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho số phức z = 2 - i. Môđun của số phức 1+2izbằng

1

0

i

3

Xem đáp án
35. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình hình lập phương ABCD.A'B'C'D' có cạnh là a3 (tham khảo hình bên dưới). Tính côsin của góc giữa đường thẳng BD' và đáy ABCD 

 Media VietJack

22.

62.

63.

13.

Xem đáp án
36. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp SABCD, có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SAABCD và SA=a33 (tham khảo hình bên dưới) . Khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (SCD) là

Media VietJack

a2.

a

a32.

a22.

Xem đáp án
37. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng P:2x2yz+5=0. Phương trình mặt cầu có tâm I1;1;2 và tiếp xúc với mặt phẳng (P) có phương trình là

x12+y+12+z22=1.

x12+y+12+z22=9.

x+12+y12+z+22=9.

x+12+y12+z+22=1.

Xem đáp án
38. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, đường thẳng d đi qua hai điểm A3;2;1,B4;1;0 có phương trình chính tắc là

x+37=y21=z11.

x37=y+21=z+11.

x31=y+23=z+11.

x+31=y23=z11.

Xem đáp án
39. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho f(x) là hàm số liên tục trên R, có đạo hàm f'(x) như hình vẽ bên dưới. Hàm số y=fx+x22x có giá trị nhỏ nhất trên 0;1 là

 Media VietJack

f0.

f1+12.

f1-12.

f1238.

Xem đáp án
40. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m  để tập nghiệm của bất phương trình  17lnx2+2x+m172ln2x1<0 chứa đúng ba số nguyên.

15

9

16

14

Xem đáp án
41. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số fx=x2+2x1  khi  x2x+5  khix>2. Tính I=0e41xx2+1.flnx2+1dx.

2;3.

3;2.

2;1.

1;2.

Xem đáp án
42. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Xét các số phức z thỏa mãn z+2z2i là số thuần ảo. Biết rằng tập hợp các điểm biểu diễn các số phức z luôn thuộc một đường tròn cố định. Bán kính của đường tròn đó bằng

1

2

22

2

Xem đáp án
43. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp SABCD có đáy là hình vuông cạnh a. Cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy, cạnh bên SC tạo với mặt phẳng SAB một góc 30°. Thể tích của khối chóp đó bằng

a333.

a324.

a322.

a323.

Xem đáp án
44. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ông An cần làm một đồ trang trí như hình vẽ. Phần dưới là một phần của khối cầu bán kính 20 cm làm bằng gỗ đặc, bán kính của đường tròn phần chỏm cầu bằng 10 cm. Phần phía trên làm bằng lớp vỏ kính trong suốt. Biết giá tiền của 1m2 kính như trên là 1.500.000 đồng, giá triền của 1m3 gỗ là 100.000.000 đồng. Hỏi số tiền (làm tròn đến hàng nghìn) mà ông An mua vật liệu để làm đồ trang trí là bao nhiêu.

Media VietJack

1000000.

1100000.

1010000.

1005000

Xem đáp án
45. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M0;1;2và hai đường thẳng d1:x11=y+21=z32, d2:x+12=y41=z24. Phương trình đường thẳng đi qua M, cắt cả d1 và d2 là :

x92=y+192=z+38.

x3=y+13=z24.

x9=y+19=z216.

x9=y+19=z216.

Xem đáp án
46. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho f(x) là hàm số bậc ba. Hàm số f'(x) có đồ thị như sau:

 Media VietJack Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình fex+1xm=0 có hai nghiệm thực phân biệt.

m>f2.

m>f21.

m<f1ln2.

m>f1+ln2.

Xem đáp án
47. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tổng tất cả các giá trị nguyên của m để phương trình 3x3+m3x3+x39x2+24x+m.3x3=3x+1có 3 nghiệm phân biệt là

45

34

27

38

Xem đáp án
48. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số bậc ba y = f(x) có đồ thị là đường cong ở hình bên dưới. Gọi x1,x2 lần lượt là hai điểm cực trị thỏa mãn x2=x1+2 và fx13fx2=0. Đường thẳng song song với trục Ox và qua điểm cực tiểu cắt đồ thị hàm số tại điểm thứ hai có hoành độ x0 và x1=x0+1. Tính tỉ số S1S2 (S1 và S2 lần lượt là diện tích hai hình phẳng được gạch ở hình bên dưới).

 Media VietJack

278.

58.

38.

35

Xem đáp án
49. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Xét các số phức z1, z2 thỏa mãn z14=1 và iz22=1. Giá trị lớn nhất của z1+2z26i bằng

222.

42.

42+9.

42+3.

Xem đáp án
50. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyzcho hai điểm A2;3;1;B1;3;2và mặt cầu S:x2+y2+z22x4y+2z+3=0. Xét khối nón (N)có đỉnh là tâm Icủa mặt cầu và đường tròn đáy nằm trên mặt cầu (S). Khi (N)có thể tích lớn nhất thì mặt phẳng chứa đường tròn đáy của (N)và đi qua hai điểm A,Bcó phương trình dạng 2x+by+cz+d=0y+mz+e=0. Giá trị của b+c+d+ebằng

15

-12

-14

-13

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack