vietjack.com

35 đề minh họa THPT Quốc gia môn Toán năm 2022 có lời giải (Đề 18)
Quiz

35 đề minh họa THPT Quốc gia môn Toán năm 2022 có lời giải (Đề 18)

A
Admin
50 câu hỏiToánTốt nghiệp THPT
50 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Có bao nhiêu cách xếp 4 học sinh thành một hàng dọc?

A. 4.

B. C44.

C. 4!.

D. A41.

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Cho cấp số nhân un có u1=2 và u2=6. Giá trị của u3 bằng

A. -18

B. 18

C. 12

D. -12

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như sau:

 Media VietJack Hàm số y = f(x) nghịch biến trên khoảng nào, trong các khoảng dưới đây?

A. ;2.

B. 0;+.

C. 2;0.

D. 1;3.

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như sau:

 Media VietJack Hàm số y = f(x) có bao nhiêu điểm cực trị ?

A. 3

B. 2

C. 1

D. 4

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số f(x) có đạo hàm f'x=xx1x+23,x. Số điểm cực trị của hàm số đã cho là

A. 1

B. 2

C. 3

D. 5

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y=3x + 2x - 1 là đường thẳng

A. y = 3.

B. y = 1.

C. x = 3.

D. x = 1.

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Đồ thị của hàm số nào sau đây có dạng như đường cong trong hình bên dưới?

Media VietJack

A. y=x3+x+1.

B. y=x3x+1.

C. y=x3x1.

D. y=x3+x1.

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Số giao điểm của đồ thị của hàm số y=x4+4x23 với trục hoành là

A. 2

B. 0

C. 4

D. 1

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Với a là số thực dương tùy ý, log24a bằng

A. 12log2a.

B. 2log2a.

C. 2log2a.

D. log2a1.

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Đạo hàm của hàm số y=3x

A. 12log2a.

B. y'=3xln3.

C. y'=3xln3.

D. ln3.

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn

Với a là số thực dương tùy ý, a23 bằng

A. a3.

B. a53.

C. a13.

D. a23.

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn

Nghiệm của phương trình 34x6=9 là

A. x = -3.

B. x = 3.

C. x = 0.

D. x = 2.

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn

Nghiệm của phương trình ln7x=7 là

A. x = 1.

B. x=17.

C. x=e77.

D. x=e7.

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số fx=x3+2xx. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?

A. fxdx=x2+2+C.

B. fxdx=x33+2x+C.

C. fxdx=x3+2x+C.

D. fxdx=x33+x22+C.

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số fx=sin4x. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?

A. fxdx=cos4x4+C.

B. fxdx=cos4x4+C.

C. fxdx=4cos4x+C.

D. fxdx=4cos4x+C.

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số f(x) thỏa mãn 12fxdx=114ftdt=3. Tính tích phân.I=24fudu

A. I = -4.

B. I = 4.

C. I = -2.

D. I = 2.

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn

Với m là tham số thực, ta có 12(2mx+1)dx=4.Khi đó m thuộc tập hợp nào sau đây ?

A. 3;1.

B. 1;0.

C. 0;2.

D. 2;6.

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn

Số phức liên hợp của số phức z=i1+3i là

A. 3 - i.

B. 3 + i.

C. -3 + i.

D. -3 - i.

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn

Cho hai số phức z1=56iz2=2+3i. Số phức 3z14z2bằng

A. 2615i.

B. 730i.

C. 236i.

D. 14+33i.

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn

Cho hai số phức z1=1+iz2=2+i. Trên mặt phẳng Oxy, điểm biểu diễn số phức z1+2z2có toạ độ là:

A. 3;5.

B. 2;5.

C. 5;3.

D. 5;2.

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn

Cho khối chóp SABC, có SA vuông góc với đáy, đáy là tam giác vuông tại B, SA=2a,AB=3a,BC=4a. Thể tích khối chóp đã cho bằng

A. 8a3.

B. 4a3.

C. 12a3.

D. 24a3.

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn

Cho khối lăng trụ tam giác đều có cạnh đáy bằng a và cạnh bên bằng a3. Tính thể tích khối lăng trụ đó theo a

A. 3a32.

B. 3a34.

C. 4a33.

D. a34.

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn

Diện tích xung quanh của hình trụ có bán kính đáy R, chiều cao h là

A. Sxq=πRh.

B. Sxq=2πRh.  

C. Sxq=3πRh.

D. Sxq=4πRh.

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn

Cho tam giác ABC vuông tại A có AB=3AC=3. Thể tích V của khối nón nhận được khi quay tam giác ABC quanh cạnh AC là

A. V=2π.

B. V=5π.

C. V=9π.

D. V=3π.

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxyz cho hai điểm A3;4;2, B1;2;2 và G1;1;3 là trọng tâm của tam giác ABC. Tọa độ điểm C là?

A. C1;3;2.

B. C1;1;5.

C. C0;1;2.

D. C0;0;2.

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu S:x2+y2+z22x+4y+4z+5=0. Tọa độ tâm I và bán kính R của (S) là

A. I1;2;2 và R = 2.

B. I2; 4; 4và R = 2.

C. I1; 2; 2 và R = 2

D. I1;2;2R=14.

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxyz, điểm nào sau đây thuộc trục Oz?

A. A1;0;0.

B. B0;2;0.

C. C0;0;3.

D. D1;2;3.

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxyz vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng đi qua gốc tọa độ O và điểm M3;5;7?

A. 6;10;14.

B. 3;5;7.

C. 6;10;14.

D. 3;5;7.

Xem giải thích câu trả lời
29. Nhiều lựa chọn

Chọn ngẫu nhiên một số trong 18 số nguyên dương đầu tiên. Xác suất để chọn được số lẻ

A. 78.

B. 815.

C. 715.

D. 12.

Xem giải thích câu trả lời
30. Nhiều lựa chọn

Hàm số nào dưới đây nghịch biến trên R?

A. y=x+1x2.

B. y=2x22021x.

C. y=6x3+2x2x.

D. y=2x45x27.

Xem giải thích câu trả lời
31. Nhiều lựa chọn

Giá trị nhỏ nhất của hàm số fx=x4+2x2 trên đoạn 2;2.

A. -1

B. 8

C. 1

D. -8

Xem giải thích câu trả lời
32. Nhiều lựa chọn

Tập nghiệm của bất phương trình log12xlog122x1 là

A. 12;1.

B. ;1.

C. ;1.

D. 12;1.

Xem giải thích câu trả lời
33. Nhiều lựa chọn

Nếu 0π3sinx3fxdx=6 thì 0π3fxdx bằng

A. 132.

B. -112.

C. -134.

D. -116

Xem giải thích câu trả lời
34. Nhiều lựa chọn

Cho số phức z = 5 - 3i. Môđun của số phức12iz¯1 bằng

A. 25

B. 10

C. 52.

D. 55.

Xem giải thích câu trả lời
35. Nhiều lựa chọn

Cho khối lăng trụ đứng ABC.A'B'C'B'B=a, đáy ABC là tam giác vuông cân tại B và AC=a3. Tính tangóc giữa C'Avà mp ABC

A. 600.

B. 900.

C. 450.

D. 300.

Xem giải thích câu trả lời
36. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp đều SABCD có cạnh đáy bằng aa và cạnh bên tạo với đáy một góc 60°. Khoảng cách từ SS đến mặt phẳng (ABCD) bằng

A. a62.

B. a32.

C. a33.

D. a23.

Xem giải thích câu trả lời
37. Nhiều lựa chọn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, mặt cầu có tâm I1;  2;  0 và đi qua điểm M2;6;0 có phương trình là:

A. x+12+y22+z2=100.

B. x+12+y22+z2=25.

C. x12+y+22+z2=25.

D. x12+y+22+z2=100.

Xem giải thích câu trả lời
38. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxyz đường thẳng đi qua hai điểm A2;3;1,B1;2;4 có phương trình tham số là:

A. x=2ty=3tz=1+5t

B.   x=1ty=2tz=45t

C.   x=1+ty=2+tz=4+5t

D.   x=2+ty=3+tz=1+5t

Xem giải thích câu trả lời
39. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm trên R và hàm số y=f'(x) có đồ thị như hình vẽ. Trên 2;4, gọi x0 là điểm mà tại đó hàm số g(x)=fx2+1lnx2+8x+16 đạt giá trị lớn nhất. Khi đó x0 thuộc khoảng nào?

Media VietJack

A. 12;2.

B. 2;52.

C. 1;12.

D. 1;12.

Xem giải thích câu trả lời
40. Nhiều lựa chọn

Có bao nhiêu cặp số nguyên dương x;y với y2021thỏa mãn logx+12y+14y4+4y3x2y22y2x.

A. 202120211.

B. 202120221.

C. 202220221 .

D. 20222022+1.

Xem giải thích câu trả lời
41. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số fx=x+2              khi x03x2x+2      khi x<0. Tích phân 0π3f34cosxsinxdx bằng

A. 3724.

B. 376.

C. 6.

D. 12.

Xem giải thích câu trả lời
42. Nhiều lựa chọn

Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn zz¯=4 và z3+2i32z¯ là số thuần ảo?

A. 1

B. 0

C. 3

D. 2

Xem giải thích câu trả lời
43. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp tứ giác đều SABCD có cạnh đáy bằng 2a. Góc giữa đường thẳng AC và mặt phẳng SBC bằng 30°. Thể tích của khối chóp SABCD bằng

A. 4a3.

B. 43a3.

C. 26a39.

D. 26a33.

Xem giải thích câu trả lời
44. Nhiều lựa chọn

Một công ty sản xuất bồn đựng nước hình trụ có thể tích thực 1m3 với chiều cao bằng 1m. Biết bề mặt xung quanh bồn được sơn bởi loại sơn màu xanh tô như hình vẽ và màu trắng là phần còn lại của mặt xung quanh; với mỗi mét vuông bề mặt lượng sơn tiêu hao 0,5 lít sơn. Công ty cần sơn 10000 bồn thì dư kiến cần bao nhiêu lít sơn màu xanh gần với số nào nhất, biết khi đo được dây cung BF = 1m

 Media VietJack

A. 6150

B. 6250

C. 1230

D. 1250

Xem giải thích câu trả lời
45. Nhiều lựa chọn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, phương trình đường vuông góc chung của hai đường thẳng chéo nhau d:x22=y33=z+45 và d':x+13=y42=z41 là

A. x1=y1=z11.

B. x22=y23=z34.

C. x22=y+22=z32.

D. x2=y23=z31.

Xem giải thích câu trả lời
46. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y = f(x) có đồ thị hàm số y=f'xnhư hình vẽ dưới đây .

 Media VietJack

Hàm số gx=x+x21 có bao nhiêu điểm cực đại

A. 3

B. 4

C. 5

D. 7

Xem giải thích câu trả lời
47. Nhiều lựa chọn

Cho các số thực x,y,z thỏa mãn log32x2+y2=log7x3+2y3=logz. Có bao giá trị nguyên của z để có đúng hai cặp x,y thỏa mãn đẳng thức trên.

A. 2

B. 211

C. 99

D. 4

Xem giải thích câu trả lời
48. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số bậc bốn y = f(x) có đồ thị (C) như hình vẽ bên. Biết hàm số y = f(x) đạt cực trị tại các điểm x1,x2,x3 thỏa mãn x3=x1+2, fx1+fx3+23fx2=0 và (C) nhận đường thẳng d:x=x2 làm trục đối xứng. Gọi S1,S2,S3,S4 là diện tích của các miền hình phẳng được đánh dấu như hình bên. Tỉ số S1+S2S3+S4gần kết quả nào nhất

                    Cho hàm số bậc bốn y = f(x)  có đồ thị (C)  như hình vẽ bên. Biết hàm số y = f(x)  đạt cực trị tại các điểm (ảnh 1)           

A. 0,60

B. 0,55

C. 0,65

D. 0,70

Xem giải thích câu trả lời
49. Nhiều lựa chọn

Xét hai số phức z1;z2 thỏa mãn z1=2;z2=5 và z1z2=3. Giá trị lớn nhất của z1+2z23i bằng

A. 323.

B. 3+32.

C. 3+26.

D. 263.

Xem giải thích câu trả lời
50. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A2;1;1B2;1;1. Xét khối nón (N)có đỉnh Ađường tròn đáy nằm trên mặt cầu đường kính AB. Khi (N)có thể tích lớn nhất thì mặt phẳng (P)chứa đường tròn đáy của (N)cách điểm E1;1;1một khoảng là bao nhiêu?

A. d=12.

B. d=2.

C. d=13.

D. d=3

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack